You are on page 1of 2

UNG THƯ VÒM UNG THƯ HẠ HỌNG UNG THƯ PHỔI UNG THƯ VÚ UNG THƯ CỔ TỬ CUNG UNG

UNG THƯ PHỔI UNG THƯ VÚ UNG THƯ CỔ TỬ CUNG UNG THƯ TRỰC TRÀNG
Chỉ định: Chỉ định: Chỉ định: Chỉ định: (không có triệt căn) Chỉ định: Chỉ định:
- Sớm gđ 1: Xạ + Triệt căn *KTBN: *Bổ trợ - GĐ IA1-IA2: xạ triệt căn cho - Xạ tiền phẫu: UT tại chỗ tại
- Trung gian gđ 2: hóa xạ - T1-2N0: PT or xạ tùy cơ sở, BN + Triệt căn: T3B: HXT; Không -Xạ toàn vú: bảo tồn hoặc cắt BN CCĐ PTxạ ngoài +áp sát vùng hạch +, XL thành ngoài
- Tiến triển gđ 3-4a: hóa xạ, hóa - T3-4N+: CĐ k PT được, +hóa nếu PT được: T1,2:XT, T3A:HXT rộng u + VH nách (70-80Gy tại điểm A) +TTTB,TTT: T3-4N+,T1-2N0
trước thể trạng tốt Xạ sau PT với N2, diện cắt + Hạch-: toàn vú cân nhắc nâng -GĐ IB1,IB2,IIA1: xạ triệt căn thuận lợi bảo tồn cơ thắt
- Giai đoạn 4b: hóa; xạ củng cố + Bổ trợ: tại chỗ tại vùng + Triệu chứng: HC chèn ép TMC liều diện u, tùy YT nguy cơ cho BN CCĐ PThóa xạ đồng +TTC, T4: tùy kinh nghiệm
Sau PT triệt căn nguy cơ cao: pT3,4 *TBN: Hạch+:xạ thượng,hạ đòn,nách thời (Platinum)(tổng liều điểm - Xạ sau mổ: Sau triệt căn có
di căn hạch, xâm lấn MM,BH,TK + +Khu trú: T1-2N0:PS0-2:HXT; -Xạ thành ngực:CĐ: 4 hạch A 80-85Gy) yếu tố nguy cơ cao
hóa nếu hạch phá vỡ vỏ, diện cắt + PS3-4: hóa, cân nhắc xạ nách+, u>5+hạch nách+, xâm - GĐ IB3,IIA2:Hóa xạ đồng - Xạ trong mổ: rìa u còn TB K,
+ Giảm nhẹ: gđ muộn: giải ép, T1-4,N2-3,M0: PS3-4 liên quan lấn thành ngực,da thờitổng liều điểm A>85. k cắt được u, xạ vào đó, thường
giảm đau, cầm máu, di căn não bệnh Cân nhắc: T2No bộ 3- Nếu xạ áp sát k đủxạ T4 or u tái phát
+Lan tràn: hóa, xạ triệu chứng T1-2N1 YT nguy cơ cao:… ngoài+áp sát 70-80Gy tại điểm - Xạ áp sát: Iridium 192 u khu
Xạ lồng ngực -Xạ hạch vùng: APT cắt TCTB trú, kết hợp xạ ngoài k PT được
+Xạ dự phòng não +Hạch thượng hạ đòn: 4 ý -GĐIIB-IVA: HXT đồng thời, - Xạ triệu chứng: cải thiện triệu
+Hạch nách nhóm 1,2: 2 ý nếu di căn hạch ĐMC chứng
+Hạch vú trong: 2 ý bụngMở rộng trường chiếu
*UTV tái phát di căn -GĐIVB: hóa chất trước, cân
-xạ tại thành ngực tái phát nhắc xạ trị trên từng BN
-di căn….

Chuẩn bị BN: bt Chuẩn bị BN: Xem xét mở khí Chuẩn bị BN: TS hút thuốc Chuẩn bị BN: Sau mổ có đảm Chuẩn bị BN: Xạ áp sát cần Chuẩn bị BN: uống nước và
quản, mở thông dạ dày Ko hút thuốc trong suốt quá trình bảo tư thế mô phỏng ko thăm buồng TC và đo chiều dài nhịn tiểu trong khi mô phỏng và
xạ trị Mặc quần áo rộng rãi âm đạo chiếu xạ
Uống nước, nhịn tiểu MP và xạ
Mô phỏng: ngửa, 2 tay xuôi, đầu Mô phỏng: ngửa, 2 tay xuôi, đầu cổ Mô phỏng: ngửa, 2 đưa lên trên Mô phỏng: ngửa, 2 đưa lên Mô phỏng: ngửa, BQ căng nước Mô phỏng: ngửa, 2 tay trên
cổ ngửa tối đa, làm mặt nạ đầu cổ ngửa tối đa, làm mặt nạ đầu cổ đầu, khuỷu tay gập tránh cản trở trên đầu, đặt thoải mái trên tiểu ngực, cố định khung chậu,
trùm tia chiếu xiên giá cánh-khủyu-cẳng, đầu Xạ ngoài: như BT, lát 3-5 chân+gối cố định nếu k mặt nạ,
quay về vú lành Xạ áp sát: bộ dụng cụ (Tanden thoải mái nếu mặt nạ khung
Tiếp tuyến sẹo mổ, chân dẫn +Ovoid) vào âm đạocố định chậu
lưu Lát cắt <3mm
V xạ trị: V xạ trị: V xạ trị: V xạ trị: ( không có GTV) V xạ trị: V xạ trị:
+GTV +GTV: GTV-P, GTV-N(hạch>1cm) +GTV: u+hạch(>1+hoại tử TT) - Vú bảo tồn: *Pha 1: xạ ngoài +GTV-P: u nguyên pháp
+CTV70=GTV+5mm +CTV1: GTV-P+5, GTV-N+5 +CTV: vảy: GTV+6, tuyến *Phase 1: xạ toàn diện vú +GTV: u+hạch +GTV-N: hạch quanh TT, mạc
+CTV60=CTV70+5mm hạch +CTV2(nguy cơ lan tràn vi thể TB) GTV+8, hạch: GTV+5 +CTVp-Breast: xác định =… +CTV: TTT,hạch chậu quan sát CĐHA
nguy cơ cao+mô liền kề vòm -Với u: GTV-P+10 che phủ hạ +PTV: thùy trên: phải trái, trên +PTV= CTVp-Breast+5-10 -CTV1: GTV, Cổ TC, all TC +CTV-HR(nguy cơ cao): GTV
+CTV50: hạch nguy cơ thấp họng, thanh quản, ctruc xung quanh dưới, trước sau *Phase 2: Boost u -CTV2:Paramet+ÂĐ trên >2cm trên dưới + 1,5-2, TT, mạc
+PTV=CTV+3-5mm -Với hạch: CTV-N+ hạch cùng bên Thùy dưới: phải trái, trước sau, +Tumor Beb(giường u) -CTV3: hạch chậu chung ngoài TTT, vùng trước xương cùng
+ Nguy cấp: mắt, tủy, thân Ib-IV, hạch sau hầu 2 bên. Nhóm V trên dưới +CTV=Tumor Beb+ 10 trong + trước xương cùng +CTV-SR(nguy cơ tiêu chuẩn):
não,TG, TQ, TMT,xương hàm nếu di căn II-IV trên LS +Nguy cấp: tủy, phổi, tim, TQ +PTV=CTV+5-10 +PTV: mạc TTT, hạch chậu 2 bên T3,
+CTV3(nguy cơ lan tràn vi thể thấp -Diện thành ngực ( cắt all vú) PTV1= CTV1+15 hạch chậu ngoài T4
N0:hạch cổ II-IV, sau hầu 2 bên +CTV-P: V xạ thành ngực= PTV2: CTV2+10 -Phía trên gồm allTT+mạcTTT,
N+:hạch cổ II-IV đối bên +CTV-N: hạch cùng bên: PTV3:CTV3+7 ít nhất 2cm bờ trên u
+PTV1: CTV-P+10, CTV-N+5 I,II,II thượng đòn, vú trong +nguy cấp: BQ, TT, Tủy,chỏm -Phía dưới mở rộng đến sàn
+PTV2: CTV2+5 +PTV=CTV+5-10 xương đùi, ruột non, đại tràng chậu, ít nhất 2cm bờ dưới u
+PTV3: CTV3+5 +Nguy cấp: tim, phổi, TQ, Sigma, thận -CTV tránh xương cơ khí
+Nguy cấp: tủy, thân não, TG, TQ, TG, tủy sống *Pha 2: xạ áp sát ( k có PTV) +PTV=CTV+3-5
TMT, xương hàm, khoang miệng +GTV: Tổn thương còn u qua Nguy cấp: chỏm, BQ, TC-AĐ,
LS, CĐHA TLT-HDV, Xương cùng+cánh
-HR-CTV (cao): GTV+ all TC chậu+ruột
-IHR-CTV(TB):HR-CTV+5-10
+Nguy cấp: BQ, TT, Sigma
Liều: Liều: Liều: Liều: Liều: Liều:
+IMRT: 69,96 PTV70, 59,4 +IMRT: 69,96 PTV1, 59,4 PTV2, 60-70 (2/PL) - Vú bảo tồn: -Xạ ngoài: - Trước mổ: 45, PTV-HR nâng
PTV60, 54 PTV50 54 PTV3 +Phase 1: toàn diện 50 (2/PL) 45-50(1,8-2/PL) lên 50,4
+2D,3D: 70 – 60 - 50 +2D,3D: 70-60-50 +Phase 2: nâng liều 16 (2/PL) Hạch lớn: nâng liều 10-15 - Sau mổ: 45 với PTV-SR, nâng
- Diện thành ngực: Paramet: nâng liều 5-10 50,4 or 54 với PTV-HR
+ Diện : 50 (2/PL), VL bù mô -Nâng liều tại A:5-6 trong 5 PL - Trong mổ: 10-20 tiến triển,
+ Hạch: 50 (2/PL) 10-30 tái phát

Đánh giá: Đánh giá: Đánh giá: Đánh giá Đánh giá: Đánh giá: Không có
Giới hạn liều CQ nguy cấp Giới hạn liều CQ nguy cấp Giới hạn liều CQ nguy cấp Giới hạn liều CQ nguy cấp -Xạ ngoài:
-Tủy 45, thân não 54 -Tủy 45, thân não 54 -Tủy 45 -Tủy 45 +PTV:95% Vnhận 95% liều CĐ
-TBTQ<40, TG:40 -TBTQ<40, TG:40 - Tim<20-26, TQ<40 -TQ<40, TD:40, tim <5 +Giới hạn liều: Tủy 45,
- TMT<26 - TMT<26 -Phổi V20<40-50, V20<30 -Phổi V20<15, V5<10 thận<10
BQ: V50<35, chỏm V35<50,
ruột V45<30
- Áp sát:
+Liều giới hạn điểm A 5x5-6
+ Giới hạn liều: BQ, TT, Sigma
BC: Cấp: Buồn nôn, viêm da, BC cấp: Buồn nôn, mệt mỏi, viêm BC cấp: VP do xạ, viêm TQ do BC cấp: Tổn thương da:bong BC : Suy tủy (HXT đồng thời) BC chung: Trên hệ tiêu hóa, tiết
viêm tai giữa, viêm loét miệng, hệ da, viêm niêm mạc, RL điện giải xạ, viêm da do xạ, viêm tủy do xạ da khô, ướt… Buồn nôn và nôn (xạ bụng trên niệu, sinh dục, gãy xương,
tạo huyết BC mạn: Khô miệng, cứng hàm, BC muộn: Xơ hóa phổi, UT thứ Mệt mỏi: K soát YTNC or hóa trị) huyết khối
Muộn: Da, Khô miệng, cứng hàm, hoại tử xương hàm phát BC muộn: Viêm phổi do xạ Viêm ruột do xạ Xử trí: trên ruột non, chế độ ăn,
hoại tử xương, hoại tử thùy TD… BC tim mạch Viêm trực tràng do xạ chăm sóc da, cắt đoạn ruột, cầm
Viêm BQ cấp máu BQ
Độc tính lên ÂĐ
Rò TT-ÂĐ, Rò BQ- ÂĐ
Mãn kinh sớm, vô sinh

You might also like