Professional Documents
Culture Documents
2021 Sá C Á TrẠem Sau Ä H
2021 Sá C Á TrẠem Sau Ä H
- Sốc là một tình trạng suy tuần hoàn đe dọa tính mạng.
- Giảm tưới máu mô hệ thống đáng kể dẫn đến giảm vận chuyển oxy đến
mô.
- Tổn thương của sốc khởi đầu có thể hồi phục nhưng sau đó nhanh chóng
trở nên không thể hồi phục
- Ban đầu là rối loạn chức năng sau đó là suy đa cơ quan (MOD) và tử
vong.
Phân loại sốc
Sốc giảm thể tích
• Giảm thể tích tuần hoàn
• Nôn và tiêu chảy
• Bỏng
• Đa niệu
• Xuất huyết
• Chấn thương
• Xuất huyết tiêu hóa
• Xuất huyết sau phúc mạc
Sốc phân bố
1. Chèn ép tim
2. Tràn khí màng phổi áp lực
3. Thuyên tắc phổi diện rộng
Trên BN có thể có nhiều loại sốc
Tiếp cận chẩn đoán sốc
- Dấu hiệu tim mạch (trực tiếp): § Rối loạn tri giác: nhẹ kích thích, nặng lơ
mơ, mê.
§ Nhịp tim nhanh theo tuổi.
§ Thể tích nước tiểu giảm
§ Mạch nhẹ, lăn tăn hay mất mạch.
§ Phục hồi da kéo dài > 2 giây, chi lạnh,
§ Giảm HA tâm thu theo tuổi hay
ẩm
HA kẹp (khi hiệu áp ≤ 20 mmHg)
§ Thở nhanh sâu do toan tăng acid lactic.
Nhịp tim nhanh
³ 10 tuoåi < 90
1. Theo dõi đánh giá tình trạng sốc: khí máu, lactate máu, ScvO2
2. Đánh giá nguyên nhân gây sốc:
§ CTM, CRP, procalcitonin, cấy máu, cấy bệnh phẩm khác,
§ ECG, siêu âm tim, x quang phổi…
§ Trypstase
3. Đánh giá chức năng cơ quan: ALT, AST, chức năng thận, đông máu
4. Hổ trợ điều trị: đường huyết, ion đồ…
Điều trị
1. Sốc phản vệ
2. Sốc nhiễm trùng
3. Sốc giảm thể tích
4. sốc sốt xuất huyết
5. Sốc tim
Sốc giảm thể tích
Dịch truyền chống sốc
MCAS
Food, IgG
Basophils IgE
IgG IgE
Clonical MCAS
Non-clonal MCAS
Mastocytosis
ous mastocytosis
ates of MC in the MMAS 1. Symptoms of MCAS in 2 or more organs
skin) ↑
Chẩn đoán
Độ 2 Độ 3 Độ 4
Độ 1
Nặng Nguy kịch Ngưng tim, thở
1. Sốc
2. Có tình trạng viêm: 1 trong các tiêu chuẩn sau
§ CRP > 10 mg/dl hay procalcitonin > 0,5 ng/ml hay
§ Tăng hay giảm bạch cầu hay bạch cầu non > 10%.
3. Sốt > 38,5oC hay < 35oC hay có ổ nhiễm khuẩn
SSC-2012
- Nguyên tắc điều trị:
1. Hồi sức tích cực: dịch, vận mạch
2. Kháng sinh thích hợp
3. Loại bỏ ổ nhiễm trùng nếu được
4. Hổ trợ các cơ quan
Điều trị sốc nhiễm khuẩn 2020
Dịch
Tốc độ bù
- LR hay NS
- 20 ml/kg /5-20 phút.
- 40-60-80 ml/kg/giờ đầu tiên
- Phải đánh giá sau mỗi lần bù dịch
1. Hầu hết trẻ SNK đều thiếu dịch (40-60 ml/kg).
2. Không phải tất cả SNK đều đáp ứng dịch.
3. Dư dịch có hại
4. Theo dõi đáp ứng dịch là quan trọng
• Động học là yếu tố chính tiên lượng đáp ứng dịch
5. Chỉ tiếp tục cho dịch khi có đáp ứng
6. Ngưng dịch khi không đáp ứng
Đích bù dịch
Tuổi Giới hạn nhịp tim Giới hạn áp lực tưới máu
Sơ sinh 120-180 55
< 12 tháng 120-180 60
< 2 tuổi 120-160 65
< 7 tuổi 100-140 65
7- 15 tuổi 90-140 65
Kháng sinh
- KHÁNG SINH
§ Thời gian điều trị 7-10 ngày
§ KS đúng: tác nhân đó nhạy
§ Xuống thang:
§ Cho sớm: < 1 giờ đầu tiên
§ Khi phân lập được tác nhân
§ Đủ liều (liều cao)
§ Lâm sàng cải thiện
§ Tĩnh mạch
§ Vào được mô nhiễm Phối hợp khi nào
Sốc
§ Phối hợp kháng sinh
Sốc
huyết khuẩn
- +
Sốc
- + - +
Suy giảm miễn dịch Suy giảm miễn dịch
Nguy cơ đa kháng Nguy cơ đa kháng
Viêm phổi -
Sốc
+
- +
<5 tuổi >5 tuổi <5 tuổi >5 tuổi
- +
<5 tuổi >5 tuổi <5 tuổi >5 tuổi
_ sốc/thở máy
+
thời Không Có Có
Có
L
1 trong các d u hi u c n truy n d ch:
Có d u hi u m t nư c
hay C i thi n LS Không u ng ư
Nôn ói nhi
nư c
ng
t t ng
u áp
U ng nhi nư c, theo dõi
LS, d u hi u c nh báo,
ư ng d ch nh nư c ti u
mát), RL ho c NaCl 0,9% RL ho c NaCl 0,9%
và Hct m i 4-6 gi
m ch
nger M nhanh, HA t t ho c
u tr toan, xu t huyết,
h ư ng huyết,
k t t t ng
% t c h calci nếu có
M, HA n nh, Hct gi m
gi x ư ng nư c ti u 0,5ml/kg/gi
Có T ng d ch Không
< 60ml/kg
2
SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
3
TRUY N D CH TRONG S C SXHD TR EM
Th oxy
RL ho c NaCl 0,9%
20 ml/kg/gi x 1 gi
Có Không
C i thi n LS + Hct
Hct
RL ho c NaCl 0,9% C i thi n LS + Hct
7,5 ml/kg/gi x 1-2 gi
ơ u tr s c s t
RA S C + Hct xu t huyết Dengue n ng
n t ư ng
Chú thích:
C i thi n lâm sàng: m ch gi m, HA bình
CPT: cao phân t
t ư ng, hi u áp > 20 mmHg
CVP: áp l t n ch trung tâm
CH Ra s c: m n t ư ng, HA bình
ết ng m ch xâm l n
t ư ng nư c ti u 0,5 ml/kg/gi
Sau 24-48 gi RL: Ringer lactate
(*): M ch nhanh, HA k t 25 mmHg: x trí
HCT: h ng c u l ng
n ư c s t xu t huyết Dengue
TRUY N D CH TRONG SXHD N NG TR EM
Sốc sốt xu t huy t Dengue n ng
M ch = 0 và HA = 0 ho c t t HA n ng (HA tâm thu < 70 mmHg tr >1 tu i) ho c hi u áp 10 mmHg
n g
M rõ, HA bt HA k t hay gi m M = 0 và HA = 0
Hct C i thi n LS
C i thi n LS
Có Không Không Có
C i thi n LS, Hct gi m
10% so v n u
CPT 10 ml/kg/gi x 1 gi Hct CPT 10 ml/kg/gi x 1 gi
CPT 7,5 ml/kg/gi x 1-2 gi
CPT 5 ml/kg/gi x 1-2 gi
Hct cao Hct th p (< 35%)
hay > 40% Hay gi m >20 % so v n u
Ra s c, Hct bt
Trung tâm Huấn luyện Nâng cao Mô phỏng Lâm sàng (ATCS)
www.atcs.ump.edu.vn atcs@ump.edu.vn