Professional Documents
Culture Documents
*cdc.gov/fungal/diseases/candidiasis/invasive/statistics.html
Dịch tễ học nhiễm nấm xâm lấn
NHIỄM NẤM XÂM LẤN CƠ HỘI
Pneumocystis (Pneumocystis
Toàn thế giới > 400.000 20-80
jirovecii) (PCP)
Dịch tễ học nhiễm nấm xâm lấn
31% 39%
Chẩn đoán
khó khăn
Tỷ lệ
Đề kháng
nhiễm nấm
thuốc
gia tăng
Tỉ lệ tử
vong
tăng
ĐỀ KHÁNG THU ĐƯỢC
Đề kháng fluconazole ở các loài candida albican và
Ảnh hưởng của MIC fluconazole đến
non-albican (World Health Organization.
Antimicrobial Resistance: Global Report - 2014) tiên lượng lâm sang ở BN nhiễm
candida huyết
(Pfaller MA. Am. J. Med. 2012)
Bản đồ đề kháng azole của a.fumigatus trên
thế giới
Meis JF, Chowdhary A, Rhodes JL, Fisher MC, Verweij PE. 2016 Clinical implications of globally emerging azole resistance in
Aspergillus fumigatus. Phil. Trans. R. Soc. B
Nội dung
EORTC/MSG 2008
Tiêu chuẩn chắc chắn
Risk prediction for invasive candidiasis, Indian J Crit Care Med. 2014 Oct; 18(10): 682–688
CHẨN ĐOÁN NHIỄM CANDIDA
3429/QĐ-BYT
Đặc điểm CT scan ngực
• Tổn thương đặc, bờ rõ có hoặc không có
quầng sáng (halo sign) là tổn thương “hình
ảnh kính mờ xung quanh một đám mờ
đậm”.
3429/QĐ-BYT
CHẨN ĐOÁN NHIỄM CRYPTOCOCCUS
✓ XN nhuộm mực tàu
dịch não tủy > tìm
nấm men có vỏ bọc
✓ Xn kháng nguyên ở
người VNM
CHẨN ĐOÁN NHIỄM
PNEUMOCYSTIS JIROVECII
✓ Rất ít khi gây bệnh ở người khỏe
mạnh
✓ Thở nhanh
Phổ tác dụng tác dụng của các thuốc kháng nấm (Lewis RE, 2011)
Posaconazole, Itraconazole bị ảnh hưởng bởi thức ăn, nên uống lúc đói
So sánh dược động của các thuốc kháng nấm nhóm azole
So sánh dược động của các thuốc kháng nấm nhóm echinocandin
Chen SC et al., Drugs, 2011. 71(1): p.11-41
Ampho phức hợp lipid bán thải dài và tích lũy liều
Truyền thuốc Tốc độ truyền 1ml/ phút . Truyền Truyền trong 1-3 h, tốc độ Truyền chậm 90 phút qua đường
60ml thì dừng ( tương ứng không vượt quá 3mg/kg/giờ tĩnh mạch trung tâm
200mg itraconazole) Nếu không có đường tĩnh mạch
trung tâm > sử dụng tĩnh mạch
ngoại vi
Lưu ý Tránh ánh sang, sử dụng ngay Sử dụng ngay khi pha loãng Nếu không sử dụng ngay được thì
khi pha loãng có thể bảo quản 24h ở 2-8°C
Chỉ sử dụng túi truyền kèm theo
Hướng dẫn pha truyền các thuốc chống nấm nhóm azol
Caspofungin Micafungin
Hoàn nguyên Để lọ thuốc từ tủ lạnh về nhiệt độ phòng. Lấy 5ml Nacl 0.9% hoặc glucose 5% từ chai
Dùng 10ml H2O để hoàn nguyên bột trắng , lắc 100 ml
nhẹ đến khi dung dịch trong suốt Xoay lọ nhẹ nhàng không được lắc
Pha loãng Dung môi pha loãng : NaCl 0.9%, 0,45% , 0,225% Chai 100ml NaCl% hoặc Glucose 5%
hoặc Ringer lactat. Rút toàn bộ lượng thuốc vào chai 100ml ban
Thể tích pha loãng là 250 ml hoặc 100 ml ( trong đầu, đảo ngược chai nhẹ nhàng, không lắc
trường hợp lọ 50 mg và cần sử dụng ít dịch) mạnh tránh tạo bọt.
Không sử dụng nếu dung dịch đục hoặc tủa
Nhiễm nấm ABLC 3-5mg/kg TTM mỗi 24 h có Echinocandin liều cao ( Điều trị tiếp tục kháng nấm
Candida kèm hoặc không Flucytosine 25mg/kg caspofungin 150mg mỗi 24h, ít nhất 6 tuần sau PT thay
viêm nội tâm mỗi 6h Micafungin 150mg mỗi 24h, van hoặc dài hơn ở BN áp
mạc Điều trị duy trì : Fluconazole đối Anidulafungin 200mg mỗi 24h) xe van và biến chứng khác.
với chủng nhạy cảm, LS ổng định, Điều trị duy trì : Voriconazole BN không thể thay van, kéo
cấy máu âm 200-300mg/24 Hoặc dài thời gian điều trị với
Posaconazole 300mg/24h ở Fluconazole 400-800mg/24h
chủng kháng Fluconazole
Phác đồ điều trị nhiễm nấm Candida
xâm lấn
Bệnh nhân máu ác tính có Voriconazole 6mg/kg mỗi ABLC 3-5mg/kg/ngày Echinocandin không
hóa trị, hay ghép tế bào gốc 12h ngày đầu , sau đó TTM Hoặc khuyết cáo sử dụng. Dùng
tạo máu giảm bạch cầu hạt, 4mg/kg mỗi 12h Isavuconazole 200mg khi CCĐ với nhóm azole:
sốt > 38°C và dùng kháng TTM mỗi 12h caspofungin 70mg TTM
sinh đường tiêm > 96 giờ ngày 1 , 50mg mỗi 24h duy
không cải thiện triệu chứng trì
lâm sàng
Bệnh nhân có sốt, tổn thương Voriconazole 6mg/kg mỗi ABLC 3-5mg/kg/ngày
phổi đã làm các xét nghiệm 12h ngày đầu , sau đó TTM
loại trừ nguyên nhân như do 4mg/kg mỗi 12h
lao , không đáp ứng với điều
trị kháng sinh
Điều trị đặc hiệu nhiễm Aspergillus ở phổi
Điều trị
Đối tượng vị trí Ghi chú
Lựa chọn đầu tay Thay thế
Nhóm BN không có Voriconazole 6mg/kg mỗi 12h ABLC 3-5mg ➢ Echinocandin không khuyết cáo sử
giảm bạch cầu hạt , ngày đầu , sau đó 4mg/kg mỗi /kg/ngày TTm dụng. Dùng khi CCĐ với nhóm
không ghép TB gốc 12h Hoặc Isavuconazole 200mg azole:
tạo máu mỗi 8h cho 6 liều đầu, sau đó ➢ Voriconazole có MIC =2 :phối hợp
200mg/ ngày voriconazole và echonocandin hoặc
Nhóm BN có giảm Isavuconazole 200mg TTM mỗi điều trị ABLC đơn độc
bạch cầu hạt , không 8h cho 6 liều đầu, sau đó ➢ Voriconazole có MIC > 2: ABLC;
ghép TB gốc tạo máu 200mg/ ngày Amb lipid ; Voriconazole kết hợp
với anidulafungin; Posaconazole
Nhóm bệnh nhân ghép Voriconazole 6mg/kg mỗi 12h Echinocandin kết hợp caspofungin.
tế bào gốc tạo máu ngày đầu , sau đó 4mg/kg mỗi ➢ Thời gian điều trị tối thiểu 6 -12
khác loài có hoặc 12h Hoặc tuần. Có thể dài hơn tùy vào đáp
không giảm bạch cầu ABLC 3-5mg/kg/ngày TTM ứng, lâm sàng.
hạt
Điều trị đặc hiệu nhiễm Aspergillus ngoài phổi
Điều trị
Đối tượng vị trí Ghi chú
Lựa chọn đầu tay Thay thế
Thần kinh trung Voriconazole 6mg/kg ABLC 3- ➢ Kết hợp phẫu thuật van tim, đề phòng tắc
ương/ mỗi 12h ngày đầu , sau 5mg/kg/ngày mạch. Xem xét thuốc kháng nấm suốt đời sau
Tim/ đó 4mg/kg mỗi 12h TTM phẫu thuật van tim
Viêm khớp, viêm tủy Hoặc Voriconazole uống ➢ Nên kết hợp can thiệp phẫu thuật ở BN viêm
xương/ 400mg ngày đầu, 200- khớp, tủy xương.
Nội nhãn/ 300mg duy trì ➢ Viêm phúc mạc: rút các thiết bị trong ổ bụng,
Xâm lấn xoang mũi/ bỏ lọc máu phúc mạc
Phúc mạc/ ➢ Nội nhãn: Kết hợp tiêm dịch kính AmB dạng
Xâm lấn ổ bụng/ quy ước
Da/ ➢ Thời gian điều trị tối thiểu 6 -12 tuần. Có thể
Dạ dày , thực quản/ dài hơn tùy vào đáp ứng, lâm sàng.
Thận/ …
Điều trị dự phòng
Điều trị
Đối tượng vị trí Ghi chú
Lựa chọn đầu tay Thay thế
Nhóm bệnh nhân không có Caspofungin TTM Voriconazole 6mg/kg Có yếu tố nguy cơ cao
bệnh về tế bào máu ác tính 70mg ngày đầu, 50mg TTM mỗi 12h ngày đầu , kèm theo đang điều trị ở
mỗi 24h duy trì Hoặc sau đó 4mg/kg mỗi 12h khoa HSCC có mật độ
ABLC 3-5mg/kg/ngày Hoặc Isavuconazole bào tử trong không khí
TTm 200mg/ngày TTM cao/ sốt kéo dài không
đáp ứng KS/giảm bạch
cầu
Nhóm bệnh nhân mắc bệnh Posaconazole 200mg AmB liposomal 12.5mg Tế bào máu ác tính (bệnh
tế bào máu ác tính với một nhũ dịch uống 3-4 lần x 2 mỗi tuần PKD bạch cấu cấp…), ghép
trong các bệnh /ngày Hoặc Voriconazole tủy đồng loài, rối loạn
200mg mỗi 12h/ sinh tủy có bạch cầu
Micafungin 50mg/ngày trung tính dưới 0,5x109/l,
kéo dài > 7 ngày
Theo dõi nồng độ thuốc kháng nấm
Viêm màng ĐT tấn công ( ít nhất 2 tuần): ĐT tấn công : thay thế Echinocandin không có tác dụng.
não/ AmBd 1mg/kg TMM mỗi 24h hoặc Flucytosine bằng Ở PN có thai ưu tiên sử dụng
Thể nặng AMLC 5mg/kg TTM mỗi 24h và kết Fluconazole ABLC
không có tổn hợp với Flucytosine 100mg/kg/ngày 1200mg/ngày uống Điều trị củng cố thường sau 2 tuần
thương thần uống mỗi 6h Hoặc : phối hợp đt tấn công thành công ( LS cải
kinh trung ĐT củng cố ( ít nhất / tuần): Fluconazole thiện, dịch não tủy âm tính)
ương Fluconazole uống 400-800mg/ ngày 1200mg/ngày và Dẫn lưu DNT khi có tăng áp lực
ĐT duy trì: Fluconazole Flucytisine nội sọ
200mg/ngày cho đến khi tế bào CD4 100mg/kg/ngày Điều trị ARV ở BN HIV mới phát
>200 kéo dài hơn 6 tháng hiện sau 4-6 tuần điều trị kháng
nấm
Nhẹ, không Fluconazole: 400-800 mg/ngày, Itraconazole : 400 Không cải thiện lâm sàng hoặc xấu
tổn thương uống 1 lần, trong 6 tháng mg/ngày, uống 1-2 lần, đi sau 2 tuần trị liệu, thay thế phác
thần kinh trong 6 tháng đồ như BN nặng
trung ương
Điều trị nhiễm nấm Pneumocystis Jiroveci
Điều trị
Đối tượng vị
Ghi chú
trí
Lựa chọn đầu tay Thay thế
BN suy giảm TMP-SMX : 15-20mg/kg/ngày uống Primaquine Điều trị bổ sung Ks ở BN HIV có
miễn dịch có mỗi 6h x 3 tuần 30mg/ngày phối hợp VP do Pneumocystits mức độ TB
bằng chứng Clindamycine 600mg đến nặng. Các BN này nên được
x3 lần/ngày điều trị với prednisone 40mg x2
Atovaquone đơn trị lần/ngày trong 5 ngày sau đó 40mg
liệu 750mg mỗi 12h /ngày từ ngày 6 đến ngày 11 và sau
Pentamidine TTM đó 20mg/ngày đến ngày thứ 2
4mg/kg/ngày
Dự phòng ở TMP-SMX : 15-20mg/kg/ngày uống
BN phơi mỗi 6h x 3 tuần
nhiễm hoặc
nhiễm HIV