Professional Documents
Culture Documents
2
Vaccin
Định nghĩa:
Nguyên lý hoạt động:
3
Phân loại
vaccin
4
Tiêu chuẩn của vaccin
Vô trùng
An toàn Thuần khiết
Không độc
5
6
Nguyên tắc sử dụng vaccin
Nguồn gốc:
Người đã mắc bệnh
Động vật
8
Nguyên tắc sử dụng
1. Đối tượng
Đã/có nguy cơ cao mắc bệnh
Chưa có md
4. Phối hợp với vaccin
2. Liều lượng
Tuổi, cân nặng, thể trạng
9
Phân loại huyết thanh
1. HT cùng loài
γ-globulin người
2. HT khác loài
(HT ngựa, khỉ)
10
11
Vaccin chết:
VSV bị giết chết (bằng hoá chất hay nhiệt độ: ho gà,
thương hàn, tả, dịch hạch)
Ưđ: an toàn, gây đ.ứ md (không hoàn toàn)
Nđ: thời gian hiệu lực ngắn, cần tiêm nhắc
12
Vaccin sống giảm độc lực:
VSV còn sống, mất k.năng gây bệnh (Vaccin lao, sởi)
Ưđ: gây đ.ứ md như nhiễm tự nhiên, thời gian miễn dịch
kéo dài, có thể chỉ tiêm 1 lần
Nđ: có k.năng đột biến gây bệnh;
13
Vaccin giải độc tố:
độc tố có bản chất protein được xử lý thành vô
hại và sử dụng làm kháng nguyên sản xuất vắc
xin (bạch hầu và giải độc tố uốn ván)
Ưđ: tạo KT kháng độc tố, trung hoà độc tố VK;
an toàn, dễ bảo quản.
Nđ:cần chất hấp phụ để tăng đ.ứ md, ko tạo đ.ứ
md mạnh
14
Vaccin KN chọn lọc:
Thế hệ mới, chọn lựa KN cần thiết từ VSV (VX
viêm gan B huyết tương, VX polysaccharid)
Ưđ: loại bỏ các KN ko cần thiết.
Nđ: kỹ thuật hiện đại
15
Vaccin tái tổ hợp:
Phân lập gen để tạo nên KN từ VK khác (VX viêm gan B tái tổ hợp)
Ưđ: sx được nhiều, dễ kiểm soát, ko có k. năng gây bệnh
Nđ: kỹ thuật hiện đại, giá thành cao, bảo quản khó
16
Vaccin kết hợp polysaccharide:
KN Poly/oligosaccharide kết hợp với
protein (accine MenACWY)
Ưđ: làm tăng đ.ứ md của KN do kết hợp
với protein
Nđ: đ.ứ md kém hơn vaccin từ vsv, hiệu
quả ngắn hạn
17
Vaccin đơn giá:
Vaccin đa giá:
Chứa 1 chủng duy nhất của 1 KN
chứa hai hoặc nhiều chủng/ type
duy nhất (vaccin sởi)
huyết thanh của kháng nguyên (Ví
Ưđ: phổ biến, dễ sx hơn vaccin đa
dụ vắc xin bại liệt.
giá
Ưđ: giảm chi phí số lần đi tiêm
Nđ: tốn kém khi tiêm ngừa nhiều
Nđ: khó sx
chủng loại; dựa vào bản chất của
vaccin
18
Vaccin hấp phụ:
Phối hợp KN với chất hấp phụ (vaccin uốn ván hấp phụ)
Ưđ: tăng hấp thụ nhờ tá dược
Nđ: phản ứng phụ do tá dược
19
20