Professional Documents
Culture Documents
2.7 Kháng sinh dự phòng 2.8 Sử dụng kháng sinh trong nông nghiệp
* Ngừa trong phẫu thuật và hậu phẫu nhất * Mục đích: điều trị nhiễm trùng ở thú và
là trong phẫu thuật dơ . thực vật thì không bị cấm.
* Làm vệ sinh ruột trước khi phẫu thuật * Lưu ý: dư lượng thuốc trong điều trị
* Uống trong trường hợp viêm họng do không nhiễm vào thực phẩm.
virus. Khi để nhiễm vào thực phẩm, những
* Các trường hợp bội nhiễm. Thí dụ trong vấn đề như là dị ứng penicillin hay
bệnh sởi do virus ở trẻ em, bệnh nhân bị nhiễm trùng tiếp theo bởi vi khuẩn đề
hôn mê không hỏi được và có sốt. kháng có thể xảy ra.
* Ngừa một bệnh rõ rệt cho tập thể (ngừa * Lựa chọn:
viêm màng não cho y bác sĩ trong bệnh + kháng sinh không có hấp thu toàn
viện). thân
+ kháng sinh không gây đề kháng chéo
với những kháng sinh khác được sử
dụng thực tế lâm sàng ở người.
STREPTOMYCIN
3. LIÊN QUAN CẤU TRÚC - HOẠT TÍNH
* Chức amin cần thiết cho sự tương tác với thụ
thể ở tiểu đơn vị 30S ribosom của vi khuẩn.
* Các nhóm OH có vai trò điều chỉnh sự hấp
thu kháng sinh.
4. TÍNH CHẤT
* Dung dịch ở pH trung tính bền với nhiệt,
thủy giải chậm trong môi trường acid.
* Do mang nhóm NH2 và OH nên phân tử rất
N-methyl- phân cực, khó hấp thu bằng đường uống.
L-glucosamin streptose streptidin
* Do mang nhóm NH2 guanidin nên có tính
base (pka 7,5-8) và chúng thường được
dùng ở dạng muối.
streptobiosamin * Hoạt phổ rộng, ưu thế G -
5. SỰ ĐỀ KHÁNG
STREPTOMYCIN SULFAT – Hoá tính
* Vi khuẩn thường tiết ra enzym để giảm sự cố định
kháng sinh trên các thụ thể của ribosom.
Các enzym gồm
Nhóm guanidin bị phân
+ Ac: acetyl transferase (acetyl hóa nhóm amin)
hủy bởi NaOH tạo NH3
+ Ad: adenylyl tranferase ???
+ Phos: phosphotransferase (acyl hóa nhóm OH)
* Ngoài ra, sự đề kháng còn do sự giảm tính thấm
của màng tế bào vi khuẩn. Phản ứng của SO4 2-
NH 2 Ac
Tobramycin (X=H, Y=NH 2, R=H)
Nhóm streptose phân
Ad HO O H
Ac hủy tạo maltol, phản
X Y O H2N Kanamycin A (X=OH, Y=OH, R=H) ứng với FeCl3 tạo phức
Phos
Ac HO NHR Amikacin (X=Y=OH, R=COCHOHCH 2CH2NH2) tím
HO O
HO O OH Ad
H 2N (Ad: adenylation; Ac: acetylation; Phos: phosphorylation)
Ac
đường amino
KHÁNG SINH HỌ LINCOSAMID Cấu trúc của lincosamid
chứa lưu huỳnh
(amino-6-
Gồm lincomycin và clindamycin acid amin vòng
methyl-thio-1-
(propyl 4-
• Lincomycin ly trích vào năm 1962 từ S. lincolnensis dideoxy-6,8-D-
prolin)
• Clindamycin được bán tổng hợp từ lincomycin erythro--D-
galacto-
octapyranosid).
Lincomycin Clindamycin
7R 7S
Phần alkyl-
prolinamid [6R]
cần thiết
Nhóm thioglycolic ở vị
trí 1,2 quan trọng VK Đề kháng: thay đổi đích tác động hoặc làm bất
hoạt thuốc (hiếm)
TETRACYCLIN HYDROCLORID
Tính chất
Liên quan cấu trúc – tác động
O Nhóm mang màu carboxy
OH hấp thu UV CH3
N(CH3)2
O 10
OH 9 8 HO 2' 4' * Tính thân dầu R1 làm
R2
H3C OH
O OH N
HO 11 O O 3' OH tăng hoạt AlựcOH
erythromycin CH3
HO HC 7 6 CH3
O R1 12 3 5 1' 5' * Các dẫn chất
erythromycin B H CH3
D-desosamin
O H3C 13 14 4 CH3 +erythromycin
ở lacton:Cthế OHC10,H
C2H5 O 2
O 12, 13 D H
erythromycin H
O ose 1 3 CH3 O OR2
OH O
+ ở phần đường: các
2''
aglycon O
1''
3'' CH3 este ở 2’, 4’, đặc
OH
phần đường 2-desoxy O 5''
CH34'' biệt nhóm N(CH3)2
Phản ứng màu với HCl, H2SO4, L-cladinose thể hiện hiệu quả
xanthydrol, anisaldehyd, đối với sự gắn kết
Chức lacton rất cần thiết,
p-dimethylaminobenzaldehyd trên ribosom
nếu mở vòng chế phẩm
* Dạng base tan ít trong nước, tan nhiều trong mất tác dụng
dung môi hữu cơ
* Dạng muối tan nhiều trong nước.
ERYTHROMYCIN ERYTHROMYCIN
Thay đổi làm hạn chế về tác động:
11, 12: 10
dehydrat hóa 11
12
13 7
14
1 6
2 4
3
2: glucosyl hóa
4, 6: cắt bỏ
phần đường 4’
Ưu điểm AZITHROMYCIN
* ít độc, dung nạp thuốc tốt, dạng uống
không hại tạp khuẩn ruột
* Thay thế được penicillin khi bị dị ứng với
thuốc này
* Phụ nữ có thai - cho con bú dùng được
(trừ erythromycin estolat do độc với gan)
Tác dụng phụ
Dị ứng nhẹ, buồn nôn, đau bụng …
Chống chỉ định
* Mẫn cảm với thuốc
* Suy gan nặng
CLARITHROMYCIN ROXITHROMYCIN
14
13
KHÁNG SINH HỌ SEPTOGRAMIN
15
CH 3
KHÁNG SINH HỌ SEPTOGRAMIN O N
12 10
R2 O
* Tên khác: synergistin vì mỗi chất được cấu tạo 17
16 11 9
CH3
R1 8
gồm 2 nhóm sản phẩm cấu trúc khác nhau nhưng 19
18
OO 7 N
H 13
HN CH3 O N H3C CH3 O
hoạt tính kháng khuẩn thì đồng vận (synergist). 20 H O O 14
N 15
Tính chất lý hóa, sinh học và việc sử dụng chúng O 21 22 O 2 3 4 5 6 O H3C 2
O
22
N
19 N 17
16
20
tương đương nhau. 1 21 18
O NH O CH3 1
O
* Gồm khoảng 12 kháng sinh, trong đó có 2 chất
OH
hiện còn được sử dụng đó là pristinamycin N
(Pyostacin) và virginamycin (Staphylomycin). Nhóm I Nhóm II
Nhóm I Nhóm I
Tên hoạt chất R1 R2 Tên hoạt chất Vòng pyrrol
Pristinamycin I A C2H5 N(CH3)2 Pristinamycin IIA Không có
Pristinamycin I B C2H5 NH(CH3) (Virginamycin M1) nối đôi ở C22
Pristinamycin I C CH3 N(CH3)2 Pristinamycin IIB Có nối đôi ở
Virginamycin S C2H5 H (Virginamycin M1) C22