Professional Documents
Culture Documents
1
12/26/2019
MD là tập hợp các cơ chế sinh học nhằm đảm bảo sự toàn
vẹn của cơ thể bằng cách loại bỏ những thành phần bị hư
hỏng hoặc các thành phần lạ xâm nhập cơ thể
Hai hình thức miễn dịch trong cơ thể:
➢ MD không đặc hiệu
➢ MD đặc hiệu
2
12/26/2019
Ống tiêu hóa Tế bào hình trụ Nhu động, pH thấp, axit mật, rửa trôi…
Phổi Nhung mao phế quản Nâng đỡ chất nhầy, chất có hoạt tính bề
mặt
Vòm họng và mắt Chất nhầy, nước bọt và nước mắt Rửa, lysozym
Tuần hoàn và cơ quan Các tế bào thực bào Thực bào và tiêu diệt nội bào
lympho Làm tan tế bào trực tiếp và phụ thuộc
kháng thể
Tế bào NK (Natural kill) Làm tan tế bào bởi IL2
TB Thực bào
Tác nhân gây bệnh
3
12/26/2019
Chức năng chính là tạm tạo ra đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
giải phóng độc chất tiêu diệt các ký sinh trùng, ngoài ra bạch cầu
đa nhân ái toan còn chứa enzym như Histamine, Leukotrien.. có
vai trò trong phản ứng viêm và hiện tượng dị ứng.
Chức năng là nhận diện và tiêu hủy các tế bào nhiễm siêu vi
tế bào ung thư trong cơ thể một cách không đặc hiệu
Tế bào NK …..diệt phức hợp IgG – tế bào đích…….????
4
12/26/2019
▪ Tính đặc hiệu: Miễn dịch đối với một bệnh sẽ không
giúp phòng ngưa các bệnh khác
10
5
12/26/2019
▪ Tạo thành các protein đặc ▪ Sản xuất ra các tế bào đặc
hiệu (kháng thể) hiệu
11
12
6
12/26/2019
13
Tế bào Lympho
14
7
12/26/2019
15
Tế bào lympho
được kích hoạt
Miễn dịch trung gian kháng thể Miễn dịch trung gian tế bào
CTL Tm
Bm
TH CTL Tm
Bm TH
Tế bào sản xuất T hỗ trợ T độc Té bào
Tế bào B-nhớ
kháng thể T-nhớ
16
8
12/26/2019
17
18
9
12/26/2019
19
20
10
12/26/2019
21
1 Định nghĩa
4 Phân loại
22
11
12/26/2019
Protein Hapten
Sinh MD
Polysacchride +protein
23
24
12
12/26/2019
25
26
13
12/26/2019
Kháng
nguyên
6 4
Đặc điểm di Tính dễ bị bắt
truyền của 5 giữ bởi ĐTB
từng cá thể
Tính lạ
27
28
14
12/26/2019
Các chất không bị phân hủy sinh học trong cơ thể: không
có tính sinh MD
– Polystyren (không ĐTB được)
– Amiăng (không ĐTB được)
– PP có cấu tạo từ aa (không có men)
Các chất bị phá hủy quá nhanh: không có tính sinh MD
hoặc có yếu.
29
• 5. Tính lạ
–Chất “quen” với hệ MD (dù có đầy đủ tính chất của KN):
không sinh PƯMD (sự dung nạp đối với KN bản thân)
–Sự rối loạn dung nạp với KN bản thân: bệnh tự miễn.
–Lạ hay quen là do:
• Nguồn gốc di truyền
• Sự huấn luyện của các TB MD
–Sự khác biệt (tính lạ) càng lớn, tính sinh MD càng mạnh
30
15
12/26/2019
31
32
16
12/26/2019
Tế bào Lympho
33
KHÁNG NGUYÊN
THEO PHƯƠNG PHÁP SINH MIỄN DỊCH
– KN phụ thuộc tuyến ức (A)
– KN không phụ thuộc tuyến ức (B)
A B
Loại BC kết hợp Lympho T Lympho B
Loại KT IgG IgM
Cấu trúc lặp lại Ít có Thường có
Trí nhớ MD Tốt Không có
Hoặc không đầy đủ
Đ/Ứ MD Mạnh Không tăng
(tăng nhẹ khi tiêm nhắc)
34
17
12/26/2019
35
1 Định nghĩa
36
18
12/26/2019
KHÁNG THỂ
• Là thành phần duy nhất của đáp ứng miễn dịch đặc
hiệu thể dịch
• Còn được gọi là globulin miễn dịch
• Là một globulin miễn dịch có khả năng kết hợp đặc
hiệu với một kháng nguyên
37
38
19
12/26/2019
KT gồm 4 mảnh:
– 2 chuỗi nặng giống nhau (H): 5 lớp (5 isotype, dẫn đến sự
khác biệt về thuộc tính sinh học)
IgM (H=µ) Muy
IgD (H= δ) Delta
IgG (H= γ) Gama
IgA (H=α) Alpha
IgE (H= ε)Epsilon
– 2 chuỗi nhẹ giống nhau (L): 2 loại (κ và λ): tạo phân lớp dưới
IgG1 – Gamma 1
IgG2 - Gamma 2
IgG3 - Gamma 3
IgG4 - Gamma 4
Dưới lớp IgA
IgA1 - Alpha 1
IgA2 - Alpha 2
IgM là kháng thể tự nhiên của nhóm máu ABO
39
40
20
12/26/2019
41
42
21
12/26/2019
IgD
< 1% cơ chế chưa rõ ràng
43
Chuỗi H α δ ε γ µ
(58.000:2)
Hiện Dịch tiết Huyết tương Huyết tương Huyết tương Huyết tương
diện (nước bọt, (1 ít) (thấp nhất) Dịch gian bào Bề mặt
dịch nhầy, dịch Bề mặt Bề mặt Masto Dịch não tủy LymB***
vị, mồ hôi, sữa LymB*** bào và BCAT Dịch màng
mẹ) (nhiều do Fc có bụng
ái lực cao)
TLPT 165.000 180.000 200.000 150.000 900.000
Opsonin Có Có
Hóa*
Độc TB phụ thuộc kháng thể** C
*Sự gắn kết của Fab lên KN làm tăng khả năng opsonin của Fc
với thụ thể Fc trên màng ĐTB (là sự thực bào)
**Sự gắn kết với thụ thể Fc trên màng TB NK làm kích thích TB
NK, TB K nhận tín hiệu gây hủy diệt (là sự tự chết)
*** Đóng vai trò thụ thể kháng nguyên
44
22
12/26/2019
T1/2 23* 5
(ngày)
Subtype IgA1, IgA2 0 0 IgG (1,2,3,4) 0
45
46
23
12/26/2019
1 Định nghĩa
2 Phân loại
47
48
24
12/26/2019
49
50
25
12/26/2019
51
Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT.
Tp.HCM 2018
52
26
12/26/2019
Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT.
Tp.HCM 20118
53
…dùng solvents để
chia cắt…
Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT.
Tp.HCM 2018
54
27
12/26/2019
Diễn dàn Miễn dịch học và chủng ngừa dành cho CBYT.
Tp.HCM 2018
55
56
28