You are on page 1of 5

Bệnh Lứa tuổi Nguyên nhân Triệu chứng Bệnh tích Phòng Trị

Viêm Gan  1 tuần Picornavirideae: Sả cánh, đầu Gan xuất Tiêm kháng Tiêm kháng thể
Vịt  1-3 3 type, trong đó ngẹo ra sau or huyết- lốm thể lúc 3-7 nhưng không hiệu
week type 1 là phổ sang một bên đốm, vàng ngày tuổi. quả
95- biến, tỷ lệ chết (Opisthotonos) úa, nhũn Dùng
100% lên đến 100% . Khi chết duỗi vaccine:
Type 1: thẳng, tiến VXNĐ:
Enterovirus triển nhanh, - Vịt vô
Dịch tễ: Trong khó phát hiện, kháng
phân vịt có thể trong 2h, bị thể: 1
tồn tại tới 10 toàn đàn, tỉ lệ ngày
tuần, use thuốc chết lên đến tuổi
sát trùng nông 100% lúc 1-3 - Vịt có
độ cao + long tuần, 50% trên kháng:
time: tiêu diệt 4 tuần 7-10
được vi rút ngày
- Vịt bố
mẹ:
12-8-4
trước
khi đẻ
VXVH: 12-8-
4 cho vịt đẻ
Dịch tả vịt 2 tuần tuổi Herpesvirus Chảy nước Khí quản Tiêm - Tiêm
trở lên mắt, nước mũi xuất huyết vaccine: Mũi vaccine
– khó thở, mắt hình nhẫn, 1: 9 ngày tổng đàn
sừng, đầu cổ xuất huyết tuổi. - Kháng sinh
sưng mềm dọc đường Mũi 2: Nhắc (ampicolis/
nhũn. tiêu tiêu hóa, lại sau 20-30 tilmi/ flor –
chảy phân tụ máu cơ ngày. not for vịt
xanh ướt, hậu tim. đẻ) +
môn xuất Xuất huyết paracetamol
huyết, sưng dưới da, - Vitamin C
phù đầu, bại tạo màng + Men Vi
liệt, lòi dương giả, dịch sinh + điện
vật. Ngan vịt nhầy. giải
không muốn
xuống nước.
Nặng- liệt 2
chân.
Bệnh rụt mỏ Dưới 30 Parvovirus Mỏ ngắn, tổ Có các vết Vịt thịt: Kháng thể can
(Derzsys’s ngày tuổi thương, lè lưỡi. tổn thương Chích thiệp sớm.
disease) xảy ra nhiều Tổn thương trên mỏ. vaccine
nhất ở giai thoái hóa đầu nhược độc
đoạn 10-15 khớp xương vào khoang
ngày tuổi nên đi lại vận bụng. Lần 1:
động khó khăn, 1 ngày tuổi,
ăn ít (feed lần 2: 21
intake) ngày
Vịt đẻ:
Vaccine vô
hoạt chích
lúc bắt đầu đẻ
lặp lại lúc
giữa kì.
Bổ sung
Ca/P,
Paracetamol
và kháng sinh
phòng kế
phát khi điều
trị.
Nhiễm trùng 3-15 ngày Eschira Coli Lông xù, bơi Viêm Tiêm vaccine Kết hợp 1 trong
huyết do tuổi nặng chìm, mắt lim firbrin trên Bại huyết + các ks sau:
E.coli nhất, xảy ra dim màng tim, ecoli vào 8 Flor + colis/ enro
ở mọi lứa Tiêu chảy phân treo ruột, .. ngày tuổi + colis/ + Para C
tuổi trắng, nhớt, có Năng:
bọt khí Tiêm bắp: Genta
Một số có tc + Ceftiofur +
thân kinh: co Chymosin/ Amox
giật, ngẹo đầu + Genty loại LA
rồi chết
Tụ huyết Mọi lứa tổi, Patterella Chết nhanh, tụ Tụ huyết, Lần 1: 10-15 Kết hợp tiêm
trùng hay sảy ra multocida huyết tím bầm, viêm ngày tuổi, lần nhóm Beta-
khi stress, tỉ lệ chết cao màng não, 2 sau 3 tuần glactam vs cho
giao mùa. vịt chết uống nhóm
ngẹo cổ, tetracyclin + điện
vịt đẻ giải, thuốc bổ.
thường bị
vỡ trứng
khi chết
Bệnh nấm Thường gặp Aspergillus Vật gầy, yếu, U nấm Vệ sinh, sát Dùng các kháng
phổi ở 1-3 tuần fumigatus ăn ít, tiêu chảy trên bể trùng sạch sẽ. sinh: Nystatin,
tuổi, hay nếu nặng, mũi mặt phổi: Myscotatin,
gặp trên vịt mắt chảy dịch mầu trắng, Amphotericin B +
ngỗng. giống như or vàng kết hợp vitamin A
huyết thanh. xám. Có 2
Kiệt sức, trước loại u: U
khi chết có thể hạt- tách
co giật do ra dễ, u
nhiễm độc/ tràn lan.
Tiêng thở khó Khống
không có tiếng đếm được
động, khác với và ko tách
IB có tiếng khò được/
khè phân biệt
với nốt
hoại tử
trong bệnh
thương
hàn, có
những chỗ
khác nữa.
Cầu trùng
ngan vịt

QUY TRÌNH PHÒNG BỆNH DÀNH CHO VỊT THỊT


NGẮN NGÀY (< 70 ngày tuổi)
BỆNH DO SIÊU VI
STT NGÀY TUỔI VẮC –XINE PHƯƠNG PHÁP

Viêm gan do siêu vi + kháng thể


1 1-2 Tiêm bắp/cơ
rụt mỏ vịt

2 3 Kháng thể ngừa bại huyết Tiêm bắp/cơ

3 12 ngày Dịch tả vịt L1 Tiêm bắp/cơ

4 18 ngày Dịch tả vịt L2

Lưu ý:

Xen kẽ thời gian không làm vaccine bổ sung kháng sinh – phòng bệnh hô hấp, tiêu hóa + vitamin/ acid amin + chất điện giải + Men vi sinh

Các thuốc đề nghị: Ampi + Colistin/ tylosin + doxycycline

You might also like