You are on page 1of 7

Medical Connection

ĐƠN BÀO
Tên Lớp Vị trí kí sinh Bào nang Thể hoạt động Chu trình – sinh học
Balantidium Trùng Đại tràng Balantidium coli cysts Balantidium coli trophozoties - Sinh sản:
coli lông Hơi tròn Hình quả trứng Vô tính: tách đôi ( ngang)
( trang 26) 50-60micro 30- 200 mcm Hữu tính: tiếp hợp -> nhân pha trộn -> phân
Vách dày Thân phủ đầy lông chia lại-> thích nghi với mt hơn
2 lớp, 1 nhân to 1 miệng 1 hậu môn - Dinh dưỡng: ăn vi khuẩn, tinh bột, cặn bã
TBC: nhiều không bào kst khác
2 nhân: to hình hạt đậu, nhỏ hình tròn - Ký chủ: heo ( nhiều) , người
- Sức chịu đựng: dạng hđ sống k lâu, bao
nang rất lâu bên mt ngoài

Entamoeba Trùng - Thể hđ ăn 10-17 mcm - Thể hđ ăn hồng cầu - Chu trình sinh bệnh:
histolytica chân giả hồng cầu: TBC: hạt mịn, có k bào ( E. histolycia histolycia) Tiết men -> hủy hoại mô ký chủ-> xâm lấn
( trang 12 Vách và trong 1 -4 nhân 20-40 mcm thành đại tràng-> ăn hồng cầu-> theo máu
lòng ruột già, Nhân tt thể hđ Nội BC và Ngoại BC phân biệt rõ đến gan, phổi, não
gan, phổi, Ngoại BC: h.thành chân giả, chiếm 1/3 V cơ thể Sinh sản: tách đôi
não, da Nội BC: hạt nhuyễn, hồng cầu
- Thể hđ k ăn Nhân: 4-7mcm, ở giữa, hạt NS sát màng nhân - Chu trình k sinh bệnh
hồng cầu: trg Di động nhanh Sinh sản: tách đôi
lòng đại tràng - Thể hđ không ăn hồng cầu Sống trg lòng đại tràng
( E. histolycia minuta) Dinh dưỡng: ăn cặn bã, vi khuẩn
10-20 mcm Phân mất nước->amip co rút-> thành bào
Nội BC và Ngoại BC k rõ rệt nang( 1 và 4 nhân)-> ra mt ngoài
Di động chậm

https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/ 1
Medical Connection

Giardia Trùng roi Trg lòng và Giaradia lamblia cysts Giaradia lamblia trophozoite - Sức chịu đựng
lamblia niêm mạc tá Hình trứng Hình quả lê Thể hđ gặp đk mất nước -> bào nang, bị đào
(trang 21) tràng, đường 8-12x7-10micro 10-20x 6-10 micro thải ra ngoài khi tiêu chảy
mật 2-4 nhân 2 nhân, 2 hạt gốc roi xuất phát ra 8 roi Bào nang chịu đựng cao( 3-5 tuần)
¾ thân trước hình đĩa hút ( để bám) - Di chuyển nhờ roi
Nhìn chung hình cánh diều - Sinh sản: tách đôi ( dọc)

Tên Dịch tể Bệnh lý Chẩn đoán Điều trị Phòng bệnh


Balantidium - Phân bố: quốc gia chăn - Viêm đại tràng: phân có đàm, đau - Lâm sàng: nhầm với lỵ amip Metronidazole - Cấp 0 : giáo dục ý thức
coli nuôi heo bụng âm ỉ, tiêu chảy xen táo bón Hoặc - Cấp 1 : vệ sinh cá nhân,
- Nguồn bệnh: heo, người - diễn tiến: kéo dài 20 năm - Cận lâm sàng: soi phân Tetracycline cách li nơi chăn nuôi và nơi
- Đối tượng mắc cao: người - biến chứng: áp-xe gan ở,..
nuôi heo (giống Entamoeba histolycia) - Cấp 2:xét nghiệm phân
- Đường lây: đg tiêu hóa - Câp 3 : điều trị sớm tránh
( nuốt bào nang) biến chứng xuất huyết, thủng
- Xu hướng: nước chăn ruột, áp-xe
nuôi phát triển ( heo)
Entamoeba - Phân bố : khắp nơi (chủ - Bệnh amip đường ruột - Chủ yếu : - Cấp 0: xử lý phân đúng
Histolycia yếu nhiệt đới, cận nhiết đới) + Lỵ : -> Soi trực tràng : có loét Metronidazole cách, lọc nước, diệt côn trùng
- Nguồn lây : rau tươi, nước Ủ bệnh 1-14 tuần Soi phân( trang 15 -16) - Ngoài ra : (ruồi, gián)
ô nhiễm, thức ăn bị ruồi đậu Khởi phát : đau bụng âm ỉ, mô hồ, Tinidazole, - Cấp 1 : rửa tay trc khi ăn,
- Đường lây : ăn uống tiêu chảy phân lỏng, hội chứng lỵ,.. Secnidazole, uống nước chín, rữa kỹ rau
- Sự lây lan : Diễn tiến: điều trị khỏi hoặc đưa Ormidazole - Cấp 2 : điều trị người lành
Thể hđ: ít ( rời kí chủ chết đến biến chứng( áp-xe, thủng mang trùng và người bệnh
trg vòng 2h) ruột,..) - Cấp 3 : điều trị chứng hẹp
Bào nang: chủ yếu (xem + Viêm đại tràng mãn (hậu quả lỵ -> Soi trực tràng, niêm mạc ruột : đại tràng, dày dính màng
thêm trang 14-15) amip k đc điều trị) : đau bụng âm ỉ bị teo, xơ hóa phổi.
thường xuyên, tiêu chảy xen táo X quang đại tràng
bón Xét nghiệm amip(-)

https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/ 2
Medical Connection

Diễn tiến : kéo dài, điều trị biến


chứng, kém hiệu quả
+ Bướu amip( hậu quả amip mãn) -> Lâm sàng :u vùng manh tràng
- Bệnh amip ngoài ruột và trực tràng xichma
Cận lâm sàng : làm giải phẫu bệnh,
huyết thanh chẩn đoán(+)
+ Áp-xe gan ( biến chứng amip -> Lâm sàng : đau hạ sườn phải,
ruột) : từ thành ruột-> tm->gan sốt cao, gan to,…
Cận lâm sàng : ct máu, Xquang,
CT can MRI, chọc dò ổ mũ, huyết
thanh chẩn đoán (+),..
+ Bệnh amip phổi- màng phổi : ->Dựa vào áp-xe gan, chẩn đoán
tràng dịch màng phổi, áp-xe phổi ; huyết thanh lọc
đại tràng-> máu-> phổi
+ Bệnh amip da (hiếm gặp) : -> bằng giải phẫu bệnh
thường quanh vùng hậu môn,
quanh vết dẫn lưu ổ áp-xe gan
+ Bệnh amip não : xảy ra sau amip -> bằng CT scan não, huyết thanh
ruột, gan, phổi chẩn đoán amip(+)

Giardia - Phân bố : khắp nơi (nhất - Bệnh lí ruột : ủ bệnh k xđ đc, tiêu - Lâm sàng : k xđ đc, nhầm với viê, Metronidazole -Cấp 0 : giáo dục ý thức
lamblia vùng nhiệt đới, phổ biến ở phân sệt kéo dài, đau vùng túi mật túi mật do vi khuẩn - Cấp 1 : ăn uống vệ sinh
VN) ; quanh năm ( nhất mùa (ít), sụt cân,.. - Cấp 2 : phát hiện, điều trị
nắng) - Bệnh lí đường mật : viêm túi mật, - Cận lâm sàng : soi phân người lành mang bệnh
- Đối tượng mắc cao : người đau sau khi ăn, đau vùng hạ sườn - Cấp 3 : điều trị suy dinh
lớn, nước nghèo, người chăn phải, vàng mắt da, Murphy (+),.. dưỡng do tiêu chảy
nuôi heo
- Nguồn bệnh : người bệnh,
người lành mang bệnh
- Đường lây : đg tiêu hóa(
nuốt bào nang)

https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/ 3
Medical Connection

Tên Lớp Vị trí kí sinh Bào nang Thể hoạt động Chu trình – sinh học
Trichomonas Trùng roi Nữ: âm đạo, K có bào nang Hình trái xoan hay hình tròn - Dinh dưỡng: thẩm thấu chất dinh dưỡng,
vaginalis bàng quang 10-30 micro ăn vi khuẩn, hông cầu
(trang 18) Nam: niệu 4 roi từ hạt gốc phái trước, 1 roi phía sau - Sinh sản: phân đôi (dọc)
đạo, túi tinh, 1 trục sống thân có hạt, k có bào - Sức chịu đựng: k sống lâu mt bên ngoài
tuyết tiền liệt Nhân hình trái xoan, sát hạt gốc roi

Pentatrichomonas Trùng roi Đại tràng K có bào nang 10-14 micro - Lối sống: hoại sinh, kí sinh
intestinalis Hình quả lê - Dinh dưỡng: ăn chất cặn bã
( trang 24) 1 hạt gốc xuất phát ra phía trước 3-5 roi, - Sinh sản: tách đôi (dọc)
phía sau 1 roi. - Sức chịu đựng: 3-24 ngày ( mt nhiều chất
1 nhân to, 1 trục thân HC), sống sót qua dịch nhày

Toxoplasma Trùng bào gan, lách, - Thể bào nang(phân chia Thể tăng trưởng nhanh, gđ cấp tính, phân - Chu trình hoàn chỉnh(ruột mèo và
gondii tử hạch, thần chậm, gđ mạn tính): k làm chia nhanh. Felides)
( trang 45) kinh vỡ tb, hình cầu, 20- 8-16 thể hđ, làm vỡ tb, phóng thích ra Mèo ăn thịt chim, đv hữu nhủ->thể hđ xâm
100mcm, chứa hàng trăm Tachyzoites nhập vào biểu mô ruột-> sinh giao bào
pt hình liềm Brachyzoties Hình quả trứng, quả lê đực, cái (2 chu trình: liệt sinh và giao tử
- Trứng nang ( Oocyst): Hơi cong 4-6x 2-3 mcm sinh)-> kết hợp thành trứng nang( 7-24
hình trứng, 9x14mcm, 2 ngày)-> theo phân ra mt ngoài-> 2 bào tử
bào nang, bào tử nang nguyên-> 2 bào tử nang
chứa 4 thoa trùng-> thể lây
lan - Chu trình k hoàn chỉnh( chim đv
hữu nhủ, người)-> kí chủ trung
gian
Trứng nang-> máu ruột-> kí sinh nội tại,
sinh sản

https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/ 4
Medical Connection

Cryptosporidium Trùng bào Tb niêm mạc -Dạng trứng nang: - Chu trình liệt sinh
(trang 48) tử ruột ( đv có Cryptosoridium muris Trứng nang vào ruột-> phóng ra 4 thoa
xương sống) Hình quả trứng,7,5x5 mcm trùng-> thể hđ-> tb biểu mô ruột-> phát
Trứng nang: triển phân liệt thế hệ 1 có 8 mành trùng,
Cryptosporidium parvum thế hệ 2 có 4 mảnh trùng-> thể hữu tính
Hình cầu,5x4,5 mcm
- Chu trình giao tử sinh( 10-14 ngày)
Mảnh trùng-> giao bào đực, cái-> giao tử
đực, cái-> kết hợp thành hợp tử-> trứng
nang-> phân ra mt ngoài

Tên Dịch tể Bệnh lý Chẩn đoán Điều trị Phòng bệnh


Trichomonas - Phân bố: khắp nơi, tuổi - Nữ: viêm âm đạo Lấy huyết trắng soi tươi -Nguyên tắc: -Cấp 0: giải quyết tệ nạn
vaginalis dậy thì, tuổi hđ tình dục Khí hư ( huyết trắng) màu trắng Lấy giọt mủ ban mai Tại chỗ, toàn thân( nữ) xh (gái mại dâm)
- Đường lây: đg sinh dục đục nổi bọt, mùi hôi, kéo dài Xoa tuyến tiền liệt Điều trị phôi hợp (nếu - Cấp 1: dùng bcs, k
- Phương thức truyền: Đau ngứa âm đạo và đau khi giao Li tâm cặn nước tiểu soi tươi có) dùng chung đồ cá nhân
quan hệ sinh dục, dụng cụ hợp Cấy bệnh phẩm Điều trị cùng lúc nhiều - Cấp 2: điều trị người
vệ sinh (hiếm) Rối toạn tiểu tiện: tiểu khó, tiểu đối tượng bệnh hạn chế tình trạng
- Xu thế: tăng đau buốt -Thuốc Metronidaloze nặng
Diễn tiến: kéo dài, tăng theo chu kì - Cấp 3: điều trị người
kinh nguyệt bệnh nặng
-Nam:
Viêm niệu đạo (giọt mủ lúc ban
mai), viêm bàng quang, viêm tinh
hoàn mào tinh( hiếm)

https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/ 5
Medical Connection

Pentatrichomonas - Phân bố:khắp nơi, nhất Viêm đại tràng mạn tính: đau Lâm sàng: dựa vào triệu Metronidazole - Cấp 0 : giáo dục ý
intestinalis các nước đang phát triển, quặng bụng, tiêu chảy, phân chứa chứng thức, vệ sinh mt,..
trẻ em mắc gấp 2 lần đàm máu,.. - Cấp 1 :ăn uống hợp vệ
người lớn; quanh năm Diễn tiến: kéo dài, sức khỏe ít ảnh Cận lâm sàng: soi phân sinh
- Nguồn bệnh: người hưởng - Cấp 2 : xét nghiệm
bệnh, người lành mang phân
bệnh - Cấp 3 : điều trị di
- Đường lây: đg tiêu hóa chứng
(nuốt trừng nang)

Toxoplasma Phân bố rộng rãi ( Châu - Toxoplasma mắc phải ( trẻ lớn, Lâm sàng : khó phát hiện Chủ yếu Rovanmycin Tương tự trên
gondii Âu ; VN : Bắc và Nam) người lớn) :
- Đường lây : ăn uống, + Thể hạch : sốt, nổi hachk, mệt Cận lâm sàng : huyết thanh
nhau thai mỏi,.. tự khỏi bệnh chẩn đoán( IgM, IgG) ; trong
+ Thể bệnh nặng : tủy xương, máu dịch tủy,..
Thể tổn thương da cơ quan : màng
não, cơ tim, phổi-> có thể tử vong Ở thai nhi : siêu âm ( sau 18
Thể viêm màng não đơn thuần : tuần) ; phân tích máu thai
biến chứng gây viêm não hay áp- nhi ; chọc nước ối
xe
Thể ở mắt : tổn thương đáy mắt,..
Thể suy giảm miễn dịch : nhiều cơ
quan-> thường tử vong
- Toxoplasma bẩm sinh ( trẻ
sơ sinh) :
Viêm não- màng não- tủy sống (3
tháng đầu ) : đầu to, biểu hiện thần
kinh ( động kinh, rối loạn tk thực
vật, …) ; hóa vôi nội sọ, triệu
chứng ở mắt…-> chết trong vài
tuần hoặc thể mạn tính, tâm thần

https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/ 6
Medical Connection

Thể nội tạng( 3 tháng giữa) : vàng


da, gan to, lách to, xuất huyết niêm
mạc thực quản, loét đai tràng ->
tử vong
Thể bệnh xuất hiện chậm ( 3 tháng
cuối) : chậm phát triển, tâm thần, ->Bằng huyết thanh học
động kinh, viêm hắc võng mạc
Thể k triệu chứng : 80% ->
chuyển sang thể xuất hiện chậm

Cryptosporidium -Phân bố : khắp nơi, nhất Ủ bệnh : 10-14 ngày Lâm sàng : khó xđ Spiramycine, - Cấp 1 : giáo dục ý
các nước đang phát triển Khởi phát : viêm dạ dày, đau Cận lâm sàng : soi phân, làm Hổ trợ bồi hoàn nước thức, tránh tiếp xúc đv
- Nguồn bệnh : người, đv bụng, tiêu chảy phân vàng,… phết phân ( nhuộm zeihl- điện giải tiêu chảy
Đường lây : đg tiêu hóa Diễn tiến : 1-2 tuần ; có thể tử neelsen), kỹ thuật ELISA - Cấp 2 : chẩn đoán điều
( nuốt trứng nang) vong do mất nước chất điện giải trị sớm

https://www.facebook.com/medicalconnection1.11/ 7

You might also like