You are on page 1of 14

Câu 1. Cho biểu thức: 2x2 − x(2x + 3) + 3 . (x + 2).

Sau khi rút gọn thì biểu thức trở


thành:

A. 6; B. 2x2 − 3x; C. 0; D. 3x.

Câu 2. Tính giá trị của biểu thức A = x2 (y − 2) + 7xy + 10y2 khi x = 2; y = 1

A. 16; B. 18; C. 20; D. 10.

Câu 5. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là đơn thức một biến?

A. x2 + 2x + 1; B. 4y + 12; C.9x; D. y3 + 13y − 5.

Câu 7. Tìm bậc của đa thức sau: y − 3 +5y2 − 6y5 + y4.

A. 1; B. 2; C. 4; D. 5.

Câu 8. Tập các nghiệm của đa thức B(x) = 3x2 − 12 trong tập hợp {0; 2; −2; 3} là:

A.{0; 2}; B. {0; 3}; C. {2; −2}; D. {2}.

Câu 9. Cho hai đa thức:M(x) = x3 − 2x + 1 và N(x) = x2 + 2x − 5. Tính M(x) + N(x).

A. x3 − 4x − 4; B. x3 + x2 − 6; C. x3 + x2 − 4x − 4; D. x3 + x2 − 4.

Câu 10. Cho đa thức A(x) = x4 + 3x3 + 2x; B(x) = x3 + 2; C(x) = −x4 + 2x3 − 9 .

Tính A(x) − B(x) + C(x).

A. 4x3 + 2x − 11; B. 4x3 − 2x − 11; C. 2x4 + 4x3 + 2x − 11; D. 4x3 + 2x + 11.

Câu 12. Cho biểu thức sau: (5 − x) + [(−14 − 5x2) + (9 + x)]. Rút gọn biểu thức đã cho
ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. 5x2; B. −5x2; C. x2 − 5; D. x2.

Câu 13. Tích của hai đa thức −3x + 2 và 7x − 5 là:

A. 21x2 + 29x − 10; B. −21x2 + 29x − 10;

C. 21x2 + 29x + 10; D. −21x2 + 19x − 10.


Câu 14. Tìm a để đa thức 6x3 + 3x2 − 6x + a chia hết cho 3x – 3.

A. 3; B. 6; C. 4; D. −3.
1
Câu 15. Kết quả của phép tính: 36 . (−x3 + 4x2 − 5x) . 12 tại x = 2 là:
A. −6; B. 0; C. 6; D. 5.

Câu 16. Biểu thức số biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng 5 cm là:

A. 2 . 5; B. 4 . 5; C. 3 . 5; D. 5 . 5.

Câu 17. Rút gọn biểu thức: 5(x2 − x) + 2x2 + 7x, ta được biểu thức nào trong các biểu
thức sau đây?

A. 7x2 + 2x; B. 5x2− 5x + 2x2 + 7x; C. 5x2− 5x; D. 2x2 − 7x.

Câu 18. Giá trị của biểu thức (a − b)2 − 2c khi a = 9, b = 4, c = 5 bằng bao nhiêu?

A. 5; B. 10; C. 25; D. 15.

Câu 22. Cho hai đa thức A(x) = − 2x + 1 và B(x) = 5x2 + 2x + 9. Tính C(x) tại x = 2 biết
C(x) = A(x) + B(x).

A. 30; B. 40; C. 23 D. 10.

Câu 23.Cho đa thức: P(y) = y2 − 10 + 3y2 − 9y + 4 − 7y.

Rút gọn biểu thức sau và sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến y, ta được đa thức
nào trong các đa thức sau đây?

A. y2 − 10 − 9y; B. 6 − 2y + 4y2; C. − 6 − 16y + 4y2; D. − 6 + 16y + 4y2.

Câu 24. Diện tích một hình vuông được tính bởi biểu thức S(x) = x2. Tính giá trị của
S biết x là nghiệm của đa thức P(x) = 2x – 8.

A. 16; B. 25; C. 36; D. 9.

Câu 25. Cho đa thức U(x) = 7x2 + 4x − 3. Tìm đa thức V(x) sao cho U(x) + V(x) = x3 +
x2 –5.
A. V(x) = x3 − 6x2 − 4x − 2; B. V(x) = 6x2 − 4x − 2;

C. V(x) = x3 − 8x2 + 5x +13; D. V(x) = x3 − 6x2 − 2.

Câu 26. Cho ba đa thức A(x) = x2 − 3x +10; B(x) = 3x3 +16; C(x) = 2x4 − 4x2 − 8x.

Tính A(x) − B(x) − C(x).

A. −2x4 − 3x3 + 5x2 + 5x − 6; B. 2x4 + 3x3 − 3x2 − 11x +26;

C. −2x4 − 3x3 − 3x2 + 5x − 6; D. −2x4 − 3x3 + 5x2 − 11x − 6.

Câu 27. Biểu thức biểu thị chu vi của hình thang vuông như hình bên dưới là:

A. x2 + 6x + 4; B. 2x2 − 6x + 8; C. 2x2 + 2x + 8; D. 2x2 + 6x + 8.

Câu 28.Cho tam giác vuông (như hình bên dưới) có chu vi bằng 14x – 4. Tính cạnh
BC của tam giác ABC.

A. 9x − 8; B. 9x + 8; C. 7x − 8; D. 9x + 4.
Câu 29. Phép chia đa thức (12x3 + 12x2 − 15x − 9) cho đa thức (2x + 1) được đa thức
thương là:

A. 6x2 + 3x − 9; B. 6x2 + 6x − 9; C. 6x2 + 3x + 9; D. 6x2 + 5x − 9.

Câu 30. Thương và phần dư của phép chia đa thức (4x3 − 3x2 + 2x + 1) cho đa thức

(x2 − 1)lần lượt là:

A. 4x + 3; 6x − 2; B. 2x + 3; 3x − 1; C.4x − 3; 0; D. 4x − 3; 6x − 2.

Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác

Câu 1. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:

A. Các hình bình hành; B. Các hình thoi;

C. Các hình chữ nhật; D. Các hình tam giác.

Câu 2. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác có tính chất nào sau đây?

A. Song song; B. Bằng nhau; C. Vuông góc với nhau; D. Cả A và B.

Câu 3. Hình lăng trụ tam giác có mấy cặp mặt song song với nhau?

A. 2; B. 3; C. 4; D. 1.

Câu 4. Hình lăng trụ đứng tam giác có:

A. 6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt; B. 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;

C. 6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt; D. 8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.

Câu 5. Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác NCKM.N’C’K’M’ sau:
A. Các mặt đáy là hình chữ nhật;

B. Các mặt bên là hình chữ nhật ;

C. Các cạnh bên NN’, CC’, KK’, MM’ không song song với nhau;

D. Các mặt CKK’C’ và NCKM là hình chữ nhật.

Câu 6. Lưỡi rìu trong hình dưới đây có hình gì?

A. Hình tam giác; B. Hình lăng trụ tứ giác;

C. Hình lăng trụ tam giác; D. Hình hộp chữ nhật.

Câu 7. Mỗi đỉnh của hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu góc vuông?

A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.

Câu 8. Chọn câu đúng.

A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình bình hành;

B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình thang cân;

C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tứ giác;

D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tam giác.

Câu 9. Hình lăng trụ đứng tứ giác có

A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt; B. 10 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt;


C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt; D. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.

Câu 10. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác không thể là hình nào?

A. Hình chữ nhật; B. Hình vuông; C. Hình tam giác; D. Hình thang.

Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Có hai mặt nào song song với
nhau?

A. A’B’BA và B’C’CB;

B. ABC và A’B’C’ ;

C. ABC và A’B’BA ;

D. A’C’CA và A’B’BA.

Câu 12. Tấm lịch để bàn dưới đây có dạng hình gì?

A. Hình lập phương;

B. Hình lăng trụ đứng tứ giác;

C. Hình hộp chữ nhật;

D. Hình lăng trụ đứng tam giác.

Câu 13. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.

A. Hình lăng trụ đứng tứ giác có hai mặt đáy là hình tứ giác, bốn mặt bên là hình chữ
nhật;

B. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác;

C. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt;

D. Mỗi đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác có 2 góc vuông.

Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu cạnh bằng cạnh
AA’?

A. 1; B. 2 C. 3; D. 4.
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật. Góc ADC
là:

A. Góc nhọn; B. Góc tù; C. Góc vuông; D. Không xác định được.

Diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác

Câu 1. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:

A. 2 . Cđáy. h; B. Cđáy. h; C. Sđáy. h; D. 2 . Sđáy.h.

Câu 2. Công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là:

A. 2 . Cđáy. h; B. Cđáy. h; C. Sđáy. h; D. 2 . Sđáy. h.

Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có chu vi đáy là 4,5cm,diện tích xung
quanh là 18cm2.Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.

A. AA’ = CC’ > BB’; B. AA’ = 4cm; C. CC’ = 9cm; D. BB’ > 4cm.

Câu 4. Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF trong hình vẽ dưới đây là:

A. 15 cm2;

B. 30 cm2;

C. 15 cm3;

D. 30 cm3.

Câu 5. Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có độ dài đường cao AA’ = 8,5 cm. Đáy
là tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 7,5 cm; AC = 5,4 cm; BC = 8,5 cm. Diện tích
toàn phần của lăng trụ đứng (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là:

A. 181, 9 cm2; B. 181, 9 cm3; C. 182 cm2; D. 182 cm3.

Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có các cạnh của mặt đáy bằng nhau.
Chiều cao của hình lăng trụ là 6 m, một cạnh đáy của hình lăng trụ là 4 m. Diện tích
xung quanh của hình lăng trụ là:

A. 72 cm3; B. 72 cm2; C. 24 cm3; D. 24 cm2.


Câu 7. Chiều cao hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh 5
cm, thể tích là 160 cm3 là:

A. 32 cm; B. 8 cm; C. 6,4 cm; D. 10 cm.

Câu 8. Cạnh đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình vuông, chiều cao bằng
20 cm và diện tích xung quanh bằng 64 cm2 là:

A. 3,2 cm ; B. ± 4 cm ; C. 4 cm ; D. 16 cm .

Câu 9. Công thức Sxq = 2. a . h, trong đó a là nửa chu vi đáy, h là chiều cao là công thức
tính diện tích xung quanh của hình nào sau đây?

A. Hình lăng trụ đứng tam giác; B. Hình hộp chữ nhật;

C. Hình lăng trụ đứng tứ giác; D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 10. Tính thể tích của hình dưới đây:

A. a . c . h . b;

B. a . h . b;

C. (a + c + h) . b;
1
D. 2. a . h . b.
Câu 11. Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây (biết AB = AC):

A. 2 640 cm2;

B. 2 640 cm3;

C. 836 cm2;

D. 836 cm3.

Câu 12. Tính thể tích của hình dưới đây:


A. 6 cm2;

B. 6 cm3;

C. 9,6 cm2;

D. 9,6 cm3.

Câu 13. Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây, biết độ dài hai cạnh bên của đáy
bằng nhau và bằng 3,5 cm:

A. 143,75 cm2;

B. 143,75 cm3;

C. 184 cm2;

D. 184 cm3.

Câu 14. Tính diện tích xung quanh của hình dưới đây:

A. 60 cm2;

B. 60 cm3;

C. 70 cm2;

D. 70 cm3.

Câu 15. Tính thể tích của hình dưới đây:

A. 4 480 cm2;

B. 4 480 cm3;

C. 8 960 cm2;

D. 8 960 cm3.
BÀI TẬP VỀ NHÀ 08/04/2023
Câu 1. Tính độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng diện tích sơn 4 mặt
bên của hộp đó là 144 cm2.

A. 4 cm; B. 8 cm; C. 6 cm; D. 5 cm.

Câu 2. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là:
3
chiều dài 4 m, chiều rộng 3 m, chiều cao 2,5 m. Biết bể đang chứa nước. Hỏi thể tích
4
phần bể không chứa nước là bao nhiêu?
A. 30 m3; B. 22,5 m3; C. 7,5 m3; D. 5,7 m3.

Câu 4. Một chiếc hộp hình lập phương được sơn 4 mặt bên cả mặt trong và mặt ngoài.
Diện tích phải sơn tổng cộng là 1 152 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.

A. 1 782 cm3; B. 1 728 cm3; C. 144 cm3; D. 1 827 cm3.

Câu 5. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50
cm. Mực nước trong bể cao 35 cm. Người ta cho vào bể một hòn đá thì thể tích tăng
20 000 cm3. Hỏi chiều cao mực nước trong bể khi cho hòn đá vào là bao nhiêu?

A. 40 cm; B. 30 cm C. 60 cm; D. 50 cm.

Câu 6. Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài 4 mặt bên của 1 cái thùng sắt dạng
hình lập phương có cạnh 0,8 m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15 000 đồng. Hỏi người
ấy phải trả bao nhiêu tiền?

A. 76 800 đồng; B. 9 600 đồng C. 86 700 đồng; D. 78 600 đồng.

Câu 7. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3 cm, 8 cm.
Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của
hình lăng trụ đứng.

A. 48 cm2, 46 cm3; B. 48 cm2, 44 cm3; C. 46 cm2, 48 cm3; D. 44 cm2, 48 cm3.

Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’, với mặt đáy ABCD là hình chữ
nhật. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AA’ = CD’; B. BC’ = CD’; C. AC’ = BB’; D. BC = AD;

Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:


Diện tích mặt đáy ABCD là:

A. 1,2 m2;

B. 1,3 m2;

C. 2,4 m2;

D. 2,6 m2.

Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hỏi diện tích của mặt bên DAMQ là bao


nhiêu cm2?

A. 1 620 cm2;

B. 1 026 cm2;

C. 2 160 cm2;

D. 1 260 cm2.

Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:

Tổng diện tích của mặt bên


ADHE và mặt đáy ABCD là:

A. 140 dm2;

B. 516 dm2;

C. 600 dm2;

D. 5 040 dm2.

Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Cho


hình lập phương như bên dưới:

Diện tích 4 mặt của hình lập phương là …cm2

A. 25 cm2; B. 100 cm2;

C. 50 cm2; D. 75 cm2.
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là:

A. Mặt ABCD, mặt DCPQ

B. Mặt ABCD, mặt MNPQ

C. Mặt DAMQ, mặt CBNP

D. Mặt ABNM, mặt DCPQ

Câu 13. Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ có đáy là hình
chữ nhật. Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ có những cạnh bằng nhau là:

A. AB = CD = MN = PQ; B. AM = BN=CP = DQ;

C. AD = BC = MQ = NP; D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước


như hình vẽ.

Biết diện tích mặt đáy ABCD là 570 cm2. Tính


diện tích mặt bên DAEH.

A. 988 cm2; B. 960 cm2;

C. 468 cm2; D. 390 cm2.

Câu 15. Cho hai hình lập phương. Hình 1 có cạnh là 9 cm, hình 2 có cạnh là 3 cm. Kết
luận nào dưới đây là đúng?

A. Thể tích hình lập phương 1 gấp 3 lần thể tích hình lập phương 2;

B. Thể tích hình lập phương 1 gấp 9 lần thể tích hình lập phương 2;

C. Thể tích hình lập phương 1 gấp 12 lần thể tích hình lập phương 2;

D. Thể tích hình lập phương 1 gấp 27 lần thể tích hình lập phương 2.

Câu 16. Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?

A. 12 cạnh; B. 8 cạnh; C.10 cạnh; D. 6 cạnh.

Câu 17. Một thùng giấy có dạng hình lập phương đựng được 250 bánh xà phòng có
dạng hình lập phương có cạnh 4 cm. Thể tích thùng giấy đó là:
A. 15 000 cm3; B. 1 600 cm3; C. 6 400 cm3; D. 16 000 cm3.

Câu 18. Hình hộp chữ nhật có mấy mặt bên?

A. 8 mặt; B. 6 mặt; C. 12 mặt D. 4 mặt.

Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định sai.

A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 đỉnh; 12 cạnh và 6 mặt;

B. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình chữ nhật;

C. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 6 đường chéo;

D. Có 3 góc vuông ở mỗi đỉnh của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

Câu 20. Trong hình dưới đây có mấy đồ


vật có dạng hình hộp chữ nhật?

A. 3;

B. 2;

C. 4;

D. 0.

Câu 21. Công thức tính diện tích xung


quanh của hình hộp chữ nhật có độ dài hai đáy là a và b, chiều cao là h là:

A. 2 . a . b . c; B. 2 . (a + b); C. (a + b) . h; D. 2 . (a + b) . h.

Câu 22. Công thức tính diện tích xung quanh hình lập phương có cạnh là a là:

A. a3; B. a2; C. 2. a2; D. 4. a2.

Câu 23. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4,5m,
chiều cao 4m. Hỏi cần bao nhiêu tiền để quét sơn 4 bức tường bên trong xung quanh
ngôi nhà? (Biết diện tích cửa 8,9m2 và quét 1m2 tốn 30 000 đồng)

A. 6 000 000 đồng; B. 4 320 000 đồng;

C. 5 733 000 đồng; D. 2 866 500 đồng.


Câu 24. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:

A. Các hình bình hành; B. Các hình thoi;

C. Các hình chữ nhật; D. Các hình tam giác.

Câu 25. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác

A. Song song; B. Bằng nhau; C. Vuông góc với nhau; D. Cả A và B.

Câu 26. Hình lăng trụ tam giác có mấy cặp mặt song song với nhau?

A. 2; B. 3; C. 4; D. 1.

Câu 27. Hình lăng trụ đứng tam giác có:

A. 6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt; B. 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;

C. 6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt; D. 8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.

Câu 28. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:

A. 2 . Cđáy. h; B. Cđáy. h; C. Sđáy. h; D. 2 . Sđáy.h.

Câu 29. Công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là:

A. 2 . Cđáy. h; B. Cđáy. h; C. Sđáy. h; D. 2 . Sđáy. h.

Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có chu vi đáy là 4,5cm,diện tích
xung quanh là 18cm2.Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. AA’ = CC’ > BB’; B. AA’ = 4cm; C. CC’ = 9cm; D. BB’ > 4cm.

You might also like