You are on page 1of 21

ĐỀ CƯƠNG THỰC VẬT

Phần 2
NẤM THỰC (tiếp)
Nấm roi Nấm tiếp hợp Nấm túi Nấm đảm Nấm bất toàn
- Phần lớn sống dưới - Phân bố rộng - Sống trên cạn - Sống hoại sinh hay ký
Phân nước - Sống hoại sinh trên đất, tàn tích - Hoại sinh. Ký sinh ở sinh
bố - Một số ít trên cạn, ký thực vật và nông sản đv bậc cao
sinh ở đv bậc cao - Ký sinh ở đv không xương sống
- Tản đơn bào nguyên sơ - Hệ sợi phân nhánh, chưa có vách - Cơ thể đơn bào - Tản dạng sợi có vách - Tản dạng sợi có vách
Hình
- Tản đơn bào có roi ngăn, nhiều nhân đơn bội - Tản dạng sợi có vách ngăn ngăn
thái
- Sợi nấm thông đơn - Có loài về già có vách ngăn ngăn
tản
giản
Sinh sản vô tính Sinh sản vô tính Sinh sản vô tính = bào Sinh sản vô tính = bào Sinh sản vô tính = bào
- Bào tử trần - Bào tử kín tạo túi hoặc nang gồm: tử trần tử trần tử trần
- Bào tử động ở 1 số loài + Cuống túi nâng túi khỏi sợi nấm,
tiến hóa có thể phân nhánh hoặc không
+ Trụ túi, bào tử túi, vỏ túi
(trình bày cụ thể)

Sinh Sinh sản hữu tính Sinh sản hữu tính: tiếp hợp Sinh sản hữu tính = bào Sinh sản hữu tính = bào Sinh sản hữu tính
sản - Đẳng giao, dị giao Từ 2 sợi nấm trái dấu (cùng or khác tử túi tử đảm không biết hoặc chưa
- Bào tử noãn gốc) → 2 mấu lồi, tiến lại → bào tử có
đỉnh, tiếp xúc → hợp tử → nảy
mầm, phân chia giảm nhiễm → sợi Sinh sản sinh dưỡng =
nấm đặc biệt → sợi nấm phát triển nảy chồi
thành cuống túi, đỉnh phát triển túi
(trình bày cụ thể) bào tử kín có bào tử kín (trình bày cụ thể) (trình bày cụ thể)
(trình bày cụ thể)
Phân Đại diện: nấm roi Đại diện: mốc trắng, mốc đen Đại diện: nấm men bia, Đại diện: nấm rơm, Đại diện: nấm cúc gạo,
loại và - Nấm roi sau - Nấm tiếp hợp nấm cựa gà mộc nhĩ nấm chổi
đại - Nấm roi trước - Nấm thích ty - Nấm túi trần - Nấm đảm trần
diện - Nấm 2 roi - Nấm túi hợp - Nấm đảm ngăn
- Nấm túi bào tầng - Nấm đảm mở

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 2


- Nấm túi xoang - Nấm đảm kín

Lưu ý: các hình thức sinh sản đều trình bày cụ thể theo phần sinh sản ở trên và phải vẽ hình kèm theo (SGT)

NGÀNH THỰC VẬT BẬC CAO


Rêu – Dương xỉ - Thông – Ngọc Lan

Đặc
Rêu Dương xỉ Thông Ngọc Lan
điểm
- Cơ thể có thân, lá, rễ giả - Đa dạng, gồm cây hóa gỗ, cây bụi - Cây gỗ, cây bụi, dây leo gỗ - TBT phát triển mạnh và rất đa
- Chưa có mô dẫn điển hình hay cây cỏ - Có thân, lá, rễ thật dạng
- Thường ở nơi ẩm ướt, tập - Hầu hết có thân rễ, lá lớn nguyên - Mạch dẫn nhựa là mạch ngăn - Dạng sống đa dạng: địa sinh, bì
trung thành một thảm dày hoặc chia thùy hay lá kép hình đồng xu, chưa có sợi gỗ sinh, ký sinh, hoại sinh, thủy
- Hệ thống dẫn đa dạng và mô mềm gỗ sinh
- Sống địa sinh, bì sinh, thủy sinh - Thân có mô phân sinh thứ cấp,
Hình thái
hay bám đá có mạch gỗ và mạch rây điển
tản
*) Về giải phẫu: hình → dẫn truyền tốt
- Thân cấu tạo từ trung trụ nguyên, - Sợi gỗ để nâng đỡ
trung trụ ống và nhiều trung trụ
- Trung trụ gồm một khối gỗ làm
bằng mạch ngăn hình thang, bọc bởi
1 vòng libe, 1 vòng trụ bì và nội bì

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 3


Sinh sản sinh dưỡng bằng rổ Sinh sản sinh dưỡng bằng cành, - Đã có hạt - Đã có hạt
truyền thể, tách nhánh tản củ, thân rễ
Trên tản nhô lên 1 phiến mỏng - Sự thụ tinh đã hoàn toàn thoát - Quá trình thụ tinh, thoát
màu lục, dạng chén, chứa nhiều ly khỏi nước khỏi môi trường nước, nhờ
mẩu nhỏ hình số 8 màu lục (thể ống phấn, xuất hiện sự thụ
- Tinh trùng không có roi, được tinh kép
truyền giống) → rơi xuống mọc
ống phấn vận chuyển sang đến
thành cây rêu mới
tận noãn cầu đựng trong noãn
Sinh sản vô tính bằng bào tử Sinh sản vô tính bằng bào tử
- Có bộ phận sinh sản tương ứng - Có sự xuất hiện của hoa với
Các bào tử (1n) chứa trong Tử - Các túi bào tử tập trung ở đầu
với hoa: Lá bào tử chuyên làm các phần bảo vệ như đài,
nang thể, khi chín rơi xuống đất, cành, trên lá riêng, dưới mặt lá, tập
nhiệm vụ sinh sản. Những tràng, lá noãn đóng kín thành
gặp đktl cho 1 sợi phân nhánh hợp thành các ổ túi bào tử
nhánh mang lá bào tử này gọi là nhụy điển hình (gồm bầu, vòi
(nguyên ty) → nảy mầm mọc cây - Túi bào tử được mở =vòng cơ
hoa và núm nhụy)
con giới
+ Hoa đực gồm các lá bào tử
- Khi chín, bào tử rơi xuống đất,
Sinh sản nhỏ mang bào tử nhỏ - hạt phấn
gặp đktl → nguyên tản (thể giao
+ Hoa cái gồm các lá bào tử lớn
tử)
(lá noãn) mang 1 số noãn
Sinh sản hữu tính bằng noãn giao - TBT chiếm ưu thế tuyệt đối
- TGT giảm mạnh, nằm trong
Ở giai đoạn trưởng thành, trên Sinh sản hữu tính bằng noãn giao
TBT, phụ thuộc với TBT về
ngọn rêu sinh ra túi tinh và túi - Ở nguyên tản:
quan hệ dinh dưỡng
noãn: + Cơ quan sinh sản đực là túi tinh,
+ Túi tinh có các tinh trùng 2 roi
có nhiều tinh trùng có 1 chùm roi
+ Túi noãn hình chai, sinh noãn ở 1 đầu So sánh với hạt kín:
cầu ở đáy + Cơ quan ss cái là túi noãn, hình Noãn nằm trần trên lá noãn mở.
lọ, cổ ngắn, bụng đựng noãn cầu Hạt còn nằm trần trên quả mở
Nhờ nước, tinh trùng + noãn cầu
→ hợp tử (2n) trên cây → phôi → - Tinh trùng + noãn cầu → hợp tử → Mầm mống non của cây chưa
cho thể bào tử trên đỉnh cây Rêu → phôi, nảy mầm → cây Dương được bảo vệ tốt
xỉ con

(có hình vẽ mô tả - SGT) (có hình vẽ mô tả - SGT)

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 4


sống
Chu trình
Bào tử Sợi nguyên ty Cây rêu non Rêu trưởng thành

Ngọn rêu đực Ngọn rêu cái


Thể túi bào tử (2n) Hợp tử Trứng + Tinh trùng chứa túi tinh chứa túi noãn
phát triển trên ngọn Rêu cái sinh Tinh trùng sinh Trứng

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND


- Thể giao tử (TGT): Cây Rêu đơn tính, sống độc lập
- Thể bào tử (TBT): Cấu tạo đơn giản, chỉ làm nhiệm vụ sinh sản,
không có cơ quan sinh dưỡng, sống nhờ trên ngọn rêu cái
TGT phát triển hơn TBT

Túi tinh sinh Tinh trùng


Bào tử Nguyên tản Trứng + Tinh trùng
Túi noãn sinh Noãn cầu

Dương xỉ trưởng thành Dương xỉ con Phôi Hợp tử


chứa túi bào tử
TBT phát triển hơn TGT

Cành mang nón đực – nón đực chứa lá bào tử nhỏ mang hạt phấn
Hạt nảy mầm
Cành mang nón cái – nón cái chứa lá noãn mang noãn trần

bay
Cây mới Hạt trần có cánh trên lá noãn mở Thụ tinh

Hạt nảy mầm Cây hoa lưỡng tính

Hạt nằm trong quả Hoa được thụ phấn

TBT chiếm ưu thế tuyệt đối


5
Chú ý vẽ
hình theo CÁC HỌ LỚP HÀNH (7)
Dạng sống, đặc Đại diện
Họ Lá Hoa Quả
điểm làm thuốc
♂P
♀ 3+3 or (3+3) A3+3 G(3)
- Lá đơn nguyên, - Cụm hoa chùm, P
Cây cỏ, thân - Bao hoa: 6 thùy rời hoặc gắn nhau ở gốc, Quả Hành ta/tây
so le, hình dải/ bông, tán
Hành hành or thân rễ, xếp thành 2Pvòng, vòng trong nhỏ hơn nang, Tỏi ta/tây
hình ống rộng. - Hoa đều, lưỡng
(Alliaceae) cây hóa gỗ hoặc - Nhị: 6, rời, xếp thành 2 vòng quả Hẹ
- Gân lá song tính, mẫu 3, K và C
leo - Bộ nhụy: 3 lá noãn hàn liền, 3 ô (mỗi ô mọng Kiệu
song/ hình cung không phân biệt
có 1,2 - nhiều noãn). Bầu trên
♂ P(3)A3-6 G0 Khoai trời
- Cụm hoa chùm, P
- Lá đơn or kép ♀ P(3)A0G(3) Củ mài, Củ
Dây leo bằng bông
Củ nâu chân vịt - Bao hoa dínhPthành ống ngắn, 3 cánh hoa mài gừng
thân cuốn, có củ - Hoa nhỏ, đều, Quả
(Dioscoreaceae - Mọc so le (lá hơi khác 3 lá đài Tỳ giải
hoặc thân rễ, có đơn tính, khác gốc, nang
) non mọc gần đối) Hoài sơn
dái hoặc không K và C không phân - Hoa đực: 3-6 nhị
- Gân hình cung - Hoa cái: bộ nhụy 3 lá noãn liền, 3 ô (mỗi Nâu trắng
biệt
ô 2 noãn). Bầu dưới Củ nâu

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 6


↑♀♂K C A G
3 3 1 (3)
P
- Đài 3, có màu sắc và hình dáng như cánh
hoa Vani
- Tràng 3, cánh ở giữa có màu sắc và hình Lan kim
Cây cỏ lâu năm; - Lá đơn
- Cụm hoa đơn độc dáng đặc biệt, > 2 cánh bên → cánh môi, tuyến
sống bì sinh, - Mọc so le
Lan or chùm, bông, cờ thường có cựa tuyến mật Quả Lan kiếm
hoại sinh, địa - Có bẹ ở gốc lá,
(Orchidaceae) - Hoa lưỡng tính, - Nhị 1 (ít khi 2), chỉ nhị gắn với vòi nhụy nang Lan 1 lá
sinh; có rễ sống đôi khi tiêu giảm
đối xứng 2 bên → trụ nhị- nhụy. Hạt phấn dính lại với Bạch cập
khí sinh thành vảy
nhau → khối phấn hình chùy Hoàng thảo
- Bộ nhụy 3 lá noãn hàn liền, 1 ô. Có 2 Thiên ma
núm nhụy hữu thụ, 1 núm nhụy bất thụ.
Bầu dưới, bị vặn xoắn 180o, đính noãn bên

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 7


Dạng sống, đặc Đại diện
Họ Lá Hoa Quả
điểm làm thuốc
↑♀ ♂K C A G
(3) (3) 1-2-3 (3)
P
- Đài 3, dính nhau tạo thành ống, chia 3
- Cây cỏ lâu năm, thùy
thân rễ khỏe, có - Tràng: 3, dính nhau tạo thành ống, chia
khi phồng như củ 3 thùy, thùy giữa lớn hơn 2 thùy bên. Nghệ
- Cụm hoa chùm,
- Thân khí sinh - Bộ nhị: Nghệ đen
- Lá đơn nguyên, bông mọc ở gốc Gừng
không có hay mọc  1 nhị, bao phấn 2 ô, chỉ nhị nạc, hình Quả
Gừng xếp thành 2 dãy (thân rễ) / mọc trên Gừng gió
rất cao do các bẹ lòng máng nang,
(Zingiberaceae //, có lưỡi nhỏ ngọn (thân khí sinh) Riềng
lá ôm nhau tạo  3 nhị thoái hóa dính nhau  cánh môi ít quả
) - Phiến lá có gân - Hoa có màu, lớn, Sẹ
thành mọng
song song dễ nhàu nát, lưỡng lớn Sa nhân
- Có tb tiết tinh  2 nhị tiêu giảm ở nhiều mức độ Tam thất
tính, đối xứng 2 bên,
dầu ở mô mềm  - Bộ nhụy: 3 lá noãn liền nhau tạo thành gừng
Các bộ phận đều bầu dưới, 3 ô, đính noãn trung trụ
có mùi  1 vòi nhụy hữu thụ mang núm nhụy, nhô
ra
 2 vòi còn lại không sinh sản, tiêu giảm

♂K C A G
♀ 0 0 3 (2)
P

- Cây cỏ/cỏ hóa - Lá mọc so le, ♀ K3C2A3G(2)
gỗ (1 or nhiều xếp thành 2 dãy
- Cụm hoa bông, - Ở gốc mỗiP Pbông nhỏ có 2 mày đối diện Ý dĩ
chùm, cờ; gồm nhiều nhau  lá bắc chung của cụm hoa Quả
năm) - Lá sắc, phiến lá P Sả
Lúa bông nhỏ, 1-10 hoa/ - Ở gốc mỗi hoa có 2 mày nhỏ đối diện thóc,
- Thân rạ, rỗng ở dài, gân lá // Mía đỏ
(Poaceae) bông nhau  lá bắc chung của hoa (vỏ trấu) quả
các gióng, đặc ở - Có bẹ lá và lưỡi Đại mạch
- Hoa đều, lưỡng - 2 mày cực nhỏ  cánh hoa mọng
các mấu (trừ mía, nhỏ, không có Cỏ mần trầu
tính, đủ hoặc thiếu - Bộ nhị: 3-6, chỉ nhị dài
ngô) cuống (trừ tre)
- Bộ nhụy: 2 lá noãn dính liền tạo thành
bầu trên

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 8


Đại diện làm
Họ Dạng sống, đặc điểm Lá Hoa Quả
thuốc
- Cụm hoa bông mo ♂ P3+3A3+3G0
phân nhánh, mọc ở kẽ P
lá. ♀ P3+3A0G3
- Bao hoa 2P vòng, mỗi vòng 3, mỏng Quả Cau
Cau - Lá mọc trên - Hoa nhiều, thiếu or
Cây thân cột, trụ, hay khô xác, màu xanh lục như lá đài hạch, Móc
(Arecaceae ngọn, đơn, bị đủ, đều, thường đơn
không phân nhánh - Hoa đực 6 nhị xếp 2 vòng, hạt phấn quả Huyết kiệt
) xẻ, có bẹ tính, ít khi lưỡng tính,
nhiều mọng Cọ
không cuống
- Hoa đực > cái, K và - Hoa cái 3 lá noãn, 3 ô (mỗi ô 1 noãn),
C không phân biệt chỉ có 1 lá noãn  1 hạt. Bầu trên

♂P A G
♀ 3+3 3+3 (3)
- Cụm hoa bông mo P Thạch xương
♀ K0C0A0G1
nạc, không phân bồ, Thủy
P
- Lá đơn, nhánh, mang nhiều ♂ K0C0A1G0 xương bồ
- Cây cỏ, nạc, ngứa,
có thân rễ
thường có bẹ, hoa, màu sắc sặc sỡ, có - Hoa lưỡng Ptính: 2 vòng bao hoa, mỗi Quả
Thiên niên
Ráy gân lông chim, mùi vòng 3 bộ phận kiện, Bán hạ
(Araceae) - Có tế bào tiết tinh P mọng
chân vịt hay - Hoa có thể đơn tính, + Bộ nhị 6 (2 vòng 3) Ráy dại
dầu, TB nhựa mủ
song song lưỡng tính or tạp tính + Bộ nhụy 3 lá noãn hàn liền Tràng pháo
- Thường hoa cái ở - Hoa đơn tính thường là hoa trần Lân tơ uyn
đuôi, hoa đực ở trên + Hoa đực có thể chỉ có 1 chỉ nhị …
+ Hoa cái có thể chỉ có 1 lá noãn

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 9


CÁC HỌ LỚP NGỌC LAN
PHÂN LỚP NGỌC LAN
Dạng sống, đặc Đại diện làm
Họ Lá Hoa Quả
điểm thuốc
♂P A G
♀ Giổi
- Cụm hoa đơn ∞ ∞ ∞ - Quả tụ, nhiều
- Đế lồi P Vu lan
Ngọc Lan - Lá đơn, nguyên, so le độc đại (thường
Cây gỗ hay bụi Tulip
- Lá kèm rụng sớm tạo - Hoa đều, lưỡng - Đài, tràng rời, không phân dạng nón thông)
(Magnoliaceae) thường xanh biệt P Ngọc Lan
thành sẹo dạng nhẫn tính - Quả nang có
- Nhị, nhụy nhiều, xếp xoắn trắng/vàng
cánh
Đính noãn bên Tân di hoa

- Đơn độc hoặc ♂P Na, Dẻ


♀ 3+3(+3)A∞G∞
- Lá đơn, nguyên, mọc thành cụm hoa - Đế lồi P Móng rồng
Na Cây gỗ, bụi, Quả tụ
so le, xếp thành 2 dãy - Hoa đều, lưỡng - Bao hoa thường có 2-3 vòng Hoàng lan
(Annonaceae) dây leo gỗ (1 vòng đài
P + 2-3 vòng tràng)
- Không có lá kèm tính Bổ béo đen
- Nhị và nhụy nhiều, rời, xoắn Bổ béo trắng
ốc
- Lá đơn, nguyên, mọc ♂P A Long não
- Cụm dạng ♀ 3 3+3+3(+3)G1
Cây gỗ hay so le, đối hay vòng P Quế
chùm, bông, - Hoa mẫu 3
Long não bụi, hiếm khi - Gân lông chim, Quả hạch hay Màng tang
chùy, xim, tán giả - Bộ nhị có 3-4 vòng, bao phấn
dây leo (tơ thường có 3 gân chính quả mọng Ô dược
(Lauraceae) - Hoa đều, lưỡng mở bằngP2 hay 4 lỗ có nắp
xanh) - Không có lá kèm Vù hương
tính, đôi khi đơn - Bộ nhụy 1 lá nõan
- Thân, lá thường thơm Bời lời nhớt
tính
do có TB tiết
♂P A G
♀ ∞ 5-21
- Hoa đơn độc, P
Hồi Cây gỗ nhỏ - Bao hoa nhiều mảnh xếp xoắn
- Lá đơn, nguyên, so le lưỡng tính Bát giác hồi
Có mùi thơm ốc Quả tụ nhiều đại
(Illiciaceae) - Không có lá kèm - Các bộ phận đều P hương
do TB tiết - Bộ nhụy 5-21 lá noãn rời xếp
nhiều
vòng như ngôi sao
♂ K0C0A1-10 G0
P
♀ K0C0A0G(2-4)
P

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 10


- Cụm hoa bông Hồ tiêu
Cây cỏ, dây
Hồ tiêu nạc, bông đuôi Lá lốt
leo Có mùi đặc - Lá đơn, so le Quả hạch
sóc, đối diện lá Tất bạt
(Piperaceae) biệt do có ống - Gân hình cung
- Hoa trần, đơn - Bộ nhụy 2-4 lá noãn có khi Trầu không
tiết và TB tiết tiêu giảm thành 1
hoặc lưỡng tính Càng cua

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 11


PHÂN LỚP HOÀNG LIÊN
Dạng sống, đặc Đại diện
Họ Lá Hoa Quả
điểm làm thuốc
♂ K3+3C3+3A3-6 G0 Vàng đắng
- Cụm hoa xim P
♀ K3+3C3+3A0 G3 Hoàng đằng
- Lá đơn, nguyên, so dạng tán, chùm
Tiết dê Quả hạch Bình vôi
Dây leo, đôi le, hình khiên xim, mọc từ nách - Mẫu 3, đàiP và tràng xếp thành 2 vòng
(Menispermaceae hay mọng Dây kí ninh
khi có rễ củ - Gân chân vịt hay lá - Hoa đực: nhị 2 vòng, có thể có bao
) Dây đau
lông chim - Hoa nhỏ, đơn phấn ở mép đĩa mật hình nấm
xương
tính khác gốc - Hoa cái: (1)-3-(6-12) lá noãn rời
nhau
- Đơn/kép, đối/so le, ↑♀♂K C A G
P
4-5 5 ∞ ∞ Hoàng liên
nguyên/xẻ thùy Quả tụ
- Hoa đơn độc hay - Đế lồi Ô đầu
- Có khi phần cuối - Đài 4-5, có khi hình cánh hoa nhiều đại
Hoàng liên cụm chùm, cờ Dây ông lão
Cây cỏ, dây leo lá biến thành tua hay
(Ranuncula) - Hoa đều/ không - Tràng 5, có khi hình vẩy tuyến Mộc thông
cuốn - Nhị nhiều, xếp xoắn quả đóng
đều, lưỡng tính Thổ hoàng
- Có bẹ - Nhụy lá noãn nhiều, rời, xếp sao hay liên
xoắn ốc
♂K C A G
♀ Hoàng liên
3+3 3+3 3+3 1
Cây cỏ nhiều P Quả mọng
Hoàng liên gai - Mẫu 3 gai, Hoàng
năm, cây bụi, Đều, lưỡng tính hay
(Berberidaceae) - Bao phấnP mở bằng 2 lỗ có nắp hoặc liên ô rô,
cây gỗ quả đại
nứt dọc Bát giác liên

♂K C
♀ 2-3 2+2 or 3+3 A∞ G∞
P
- Lá đơn, so le, xẻ
- Hoa to, đơn độc - Đài 2-3, rụng sớm
thùy
A Phiến - Hoa đều, lưỡng - Tràng P4-6, rời, 2 vòng, dễ nhàu nát,
Cây cỏ - Không có lá kèm Quả nang Thuốc phiện
(Papaveraceae) tính màu sặc sỡ
- Lá có nhựa mủ do
- Nhị nhiều, xếp vòng
có ống hoặc TB tiết
- Nhụy bầu 1 ô, nhiều lá noãn
- Đính noãn bên

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 12


PHÂN LỚP CẨM CHƯỚNG
Dạng sống, đặc Đại diện làm
Họ Lá Hoa Quả
điểm thuốc
♂K C A G Cỏ xước
♀ 4-5 0 4-5 (2-3)
P Mào gà trắng,
- Cụm hoa bông, đầu
- Đài 4-5, khô xác, không cánh hoa Mào gà đỏ,
- Lá đơn, so le hay chùm P lá đài, chỉ nhị đính nhau
Rau dền - Nhị đối diện Ngưu tất,
or đối - Có lá bắc or lá bắc
(Amaranthaceae Cây cỏ, cây bụi ở gốc Quả hạch Cúc bách
- Ko có lá kèm con
) - Bộ nhụy 2-3 lá noãn dính nhau, 1 vòi, nhật
- Hoa nhỏ, đều, lưỡng
2-3 núm, bầu trên 1 ô
tính
- Đính noãn trung tâm

♂K Cốt khí củ,


♀ 5 or 3+3C0A3-6-9 G(3)
P Hà thủ ô đỏ,
- Mẫu 3 Rau đắng,
- Lá đơn, so le
- Cụm hoa xim, họp lại - Đài 3+3 Por 5, màu lục, trắng, đỏ, tồn Đại hoàng
(ít khi đối hay
Rau răm Cây cỏ, bụi, dây là cụm kép phức tạp tại ở quả, không cánh hoa
vòng) Quả đóng
(Polygonaceae) leo (gỗ) - Hoa nhỏ, đều, lưỡng - Nhị 3-6 (8-9)
- Thường có bẹ
tính (ít khi đơn tính) - Nhụy 3 lá noãn, bầu trên, 1 ô
chìa
- Đính noãn gốc, 1 noãn thẳng ở đáy
bầu

PHÂN LỚP SAU SAU


- Lá đơn, sole
Hoa trần, đơn
Đỗ trọng - Không có lá kèm
Cây gỗ tính, khác - Hoa đực có (4-5-12-nhiều) nhị Quả dẹt Đỗ trọng
(Eucommiaceae) - Vỏ thân và lá có chất
gốc - Hoa cái có bầu 1 ô
nhựa tính chất như cao su

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 13


PHÂN LỚP SỔ
Dạng sống, đặc Đại diện làm
Họ Lá Hoa Quả
điểm thuốc
♂ K5C(5)A(2+2+1 or 5) G0
P Bí đỏ,
- Hoa đơn lẻ hoặc ♀ K5C(5)A0 G(3)
- Đơn/ kép chân - Đài 5,Prời/ liền Gấc,
Dây leo, leo nhờ cụm hoa chùm/ Quả
Họ Bí vịt, so le - Tràng 5, liền Mướp đắng,
tua cuốn (tua xim mọng
(Cucurbitacaea) - Không có lá - Bộ nhị: 2+2+1 hoặc 5 dính nhau La hán quả,
cuốn ở nách lá) - Hoa đều, đơn loại bí
kèm - Bộ nhụy: 3 lá noãn, dính liền tạo thành Giảo cổ
tính, mẫu 5
bầu dưới, 3 ô lam, ...
- Đính noãn trung trụ đặc biệt
♂K C A G
♀ 4 4 2+4 (2)
P
- Đài: 4, xếp chéo chữ thập trên 2 vòng
- Cụm hoa chùm - Tràng: 4, xếp xen kẽ lá đài Cải canh,
P
hoặc cờ Cải củ,
- Lá đơn, so le - Nhị 6, xếp 2 vòng, vòng ngoài 2 nhị
Họ Cải Cây cỏ, có mùi - Không lá bắc
- Không có lá ngắn, vòng trong 4 nhị dài hơn (nhị bốn Quả loại Cải xoong,
(Brassicaceae) hăng - Hoa đều, lưỡng trội) cải Đại thanh
kèm
tính diệp
- Bộ nhụy: 2 lá noãn dính với nhau → bầu
trên, 1 ô, nhưng vì có vách giả khung của ...
2 lá noãn nên chia bầu thành 2 ô.
- Đính noãn bên
Họ Bông - Cây cỏ, cây - Lá đơn, so le, - Hoa đơn độc ♂K C A G Quả Cối xay,
♀ 3-5 5 (∞) (5-∞)
(Malvaceae) bụi, cây gỗ thường gân chân hoặc cụm hoa P nang, ít Ké hoa đào,
- Thường có vịt xim - Đài 3-5, ít nhiều dính nhau ở gốc khi là Bụp dấm,
lông hình sao, - Có lá kèm - Dưới đài hoa có - Tràng 5,
P rời, gốc tràng thường dính với quả Sâm bố
vỏ thường dai 1 vòng lá bắc con gốc bó nhị mọng chính ...
hay đài phụ - Bộ nhị: chỉ nhị dính liền nhau thành 1
ống. Bao phấn 1 ô, mặt ngoài hạt phấn có
gai
- Bộ nhụy: 5- nhiều lá noãn dính liền nhau
→ bầu trên, số ô = số lá noãn.

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 14


- Đính noãn trung trụ.

♂ K4C0A4G0 Mỏ quạ,
- Lá đơn, so le - Cụm hoa chùm,
- Cây gỗ hoặc bụi P K C A G or G
♀ Dâu tằm,
- Có lá kèm bọc lấy bông, tán, đầu 4 0 0 (2) (2)
Họ Dâu tằm - Có khi có rễ phụ Quả Dướng,
chồi, rụng sớm để - Hoa nhỏ, đơn - Hoa đực: 4 lá đài, không có cánh hoa;
(Moraceae) - Có nhựa mủ kép Mít, Đa,
lại sẹo dạng nhẫn tính, cùng/ khác 4 nhị đứng đối diện với 4 lá đài
trắng - Hoa cái: 2 lá noãn, bầu trên hoặc dưới, Trâu cổ,
trên thân gốc
1 ô đựng 1 lá noãn Xa kê
- Lá rất đa dạng, Chè hàng rào,
♂K C A G

thường đơn, 3 Ba đậu, Nhội,
P
nguyên, so le, có khi - Cụm hoa: phức - Đài, tràng: 5 hoặc 0 Bồ cu vẽ,
Đa dạng, nhiều
Họ Thầu dầu như lá kép lông tạp - Bộ nhị: 1 - nhiều
P nhị rời hay liền, có Thầu dầu,
loại có nhựa mủ Quả
(Euphorbiaceae chim - Hoa đều, đơn bầu lép trong hoa đực Cỏ sữa lá
trắng hay dịch nang
) - Có lá kèm hoặc tính, cùng gốc/ - Bộ nhụy: có 3 lá noãn → bầu trên, 3 ô, nhỏ, Phèn
trong
không, lá kèm có khác gốc có 1-2 noãn/ô đen,
khi tiêu biến thành Chó đẻ răng
gai cưa,...

PHÂN LỚP HOA HỒNG


Dạng sống, đặc Đại diện làm
Họ Lá Hoa Quả
điểm thuốc
♂K C A
♀ 5 5 5-10-∞G∞ or (1-2-5)
- Hoa đơn độc, P Sơn tra,
hoặc cụm hoa - Đế hoa: phẳng, lồi hoặc lõm hình chén Quả đóng,
- Đài 5, Pdính nhau ở gốc Chua chát,
Họ chùm/xim quả mọng
- Lá đơn/ kép, so le Táo mèo,
Hoa hồng Cây gỗ, bụi hay cỏ - Hoa đều, - Tràng 5, có khi không cánh kiểu táo
- Có lá kèm Đào,
(Rosaceae) lưỡng tính, mẫu - Bộ nhị: 5-10-nhiều nhị hay
- Bộ nhụy: nhiều lá noãn rời hoặc 1-2-5 lá Mâm xôi,
5 quả hạch
noãn dính liền; có 2- nhiều noãn/ 1 lá Tỳ bà diệp, ...
noãn; bầu trên/dưới
\

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 15


♂K C A G
♀ 4-5 4-5 ∞ (2-3)
P
- Đài 4-5, rời, đôi khi dính 1 ít với đế
- Cụm hoa: xim, hoa thành hình P chén Quả mọng,
- Cây gỗ hoặc cây - Lá đơn, nguyên, - Tràng 4-5, rời Sim, Tràm
chùm, ít khi đơn ít khi là
Họ Sim bụi thường mọc đối, có - Bộ nhị: có nhiều nhị rời, nhị thò gió, Chổi xuể,
độc quả hạch
(Myrtaceae) - Có túi tiết tinh khi so le - Bộ nhụy: 2-3 lá noãn dính liền nhau → Bạch đàn,
- Hoa đều, lưỡng hay
dầu - Không có lá kèm bầu dưới/nửa dưới, có 1 đến nhiều ô Ổi, Vối, Đại
tính, mẫu 4-5 quả nang
(thường 2-5 ô), 1 vòi nhụy, chứa 2 đến tướng quân, ...
nhiều noãn
- Đính noãn trung trụ
↑♀
♂K C A Đậu ván trắng,
(5) 5 10 or (10) or (9+1)G1
Ba chẽ,
- Đài 5, thường dính nhau
- Đa dạng: cây gỗ, Bồ kết,
- Lá đơn hoặc kép - Tràng 5, tiền khai hoa van, cờ, thìa Quả loại
cỏ, nửa bụi, bụi, - Cụm hoa: Sắn dây,
lông chim 1-2 lần - Bộ nhị: 10 nhị đậu
dây leo bằng thân chùm, đầu, tán, Hòe,
(nhiều khi chỉ có 3 + hoàn toàn rời (thường
Họ Đậu quấn hay tua cuốn bông Keo giậu,
lá chét). + tất cả dính nhau thành 1 ống bao khô, ít khi
(Fabaceae) - Rễ có nốt sần, - Hoa lưỡng tính, Kim tiền thảo,
- Luôn có lá kèm, quanh lấy vòi nhụy tạo thành bộ nhị 1 mọng
trong đó có vi đối xứng bên, Tô mộc,
có khi rất lớn, ôm bó nước)
khuẩn cố định đạm mẫu 5 Cam thảo,
lấy cuống lá + bộ nhị hai bó theo kiểu (9)+1
cộng sinh. Kê huyết
- Bộ nhụy: 1 lá noãn→ bầu trên, 1 ô
đằng,
- Đính noãn mép
Xấu hổ, ...
Họ Cần - Cây cỏ - Lá mọc so le, có - Cụm hoa: tán Quả đóng Rau má,
(Apiaceae) - Thân thường bẹ lá, phiến lá đơn hoặc kép, Bạch chỉ,
♂K C A G

rỗng, mang nhiều thường xẻ sâu đôi khi hình đầu - Đài 5, hình sợi 5 5 5 (2)
Xuyên khung,
P
gióng và mấu, có nhiều lần hình lông - Hoa nhỏ, đều, - Tràng 5, một số rụng sớm Đương quy,
khía theo chiều dọc chim lưỡng tính, mẫu 5 - Nhị 5, xếp xen
P kẽ với cánh hoa, bao Tiền hồ,...
- Toàn cây có ống phấn nhỏ như gần tròn
tiết tinh dầu - Bộ nhụy: 2 lá noãn dính nhau tạo thành
bầu dưới, vòi nhụy rời, gốc vòi có đĩa

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 16


tuyến mật

- Cụm hoa: chùm Nhân sâm,


Họ tán - Đài 5, phần dưới dính lại, phần trên có Tam thất,
- Lá đơn/ kép, mọc 4-5 răng nhỏ
Nhân sâm Cây gỗ bụi hay cây - Hoa đều, lưỡng Quả mọng Đinh lăng,
so le - Tràng: 5, rời, tiền khai hoa vặn hay lợp
(Araliaceae cỏ nhiều năm. tính, đôi khi đơn Ngũ gia bì gai,
- Lá kèm nhỏ - Nhị 5, dính với đĩa của bầu
) tính, mẫu 5 Ngũ gia bì
- Bộ nhụy: 2 lá noãn dính liền thành bầu chân chim,...
dưới, vòi nhụy rời, số ô= số lá noãn

♂K C A Ba chạc,
♀ 4-5 4-5 4-5 or 8-10G(∞) Quả nang
P Bưởi,
- Mẫu 4-5, các phần của bao hoa rời hay mọng
- Cây gỗ, cây bụi, - Cụm hoa: xim, Phật thủ,
- Lá đơn/kép, so - Nhị: cóPvòng ngoài thường đối diện loại cam,
Họ Cam ít khi là cây cỏ chùm kép Xuyên tiêu,
le/đối cánh hoa, số nhị = số cánh hoa hoặc bội có khi là
(Rutaceae) - Thân có nhiều gai - Hoa đều, lưỡng Quýt - Trần
- Không có lá kèm số của nó, xếp 1-2 vòng quả tụ gồm
do cành biến đổi tính bì, (cam,
- Bộ nhụy: nhiều lá noãn dính liền nhau nhiều đại
chanh,
→ bầu trên; số ô = số lá noãn
quýt),...
- Đính noãn trung trụ

PHÂN LỚP BẠC HÀ


Dạng sống, đặc Đại diện làm
Họ Lá Hoa Quả
điểm thuốc
Cà phê Cây gỗ, bụi, cỏ - Đơn, nguyên, - Cụm hoa xim Quả nang, Ba kích,
♂K C A G

(Rubiaceae) hoặc dây leo mọc đối ở ngọn cành 4-5 (4-5) 1-5 (2) mọng, hạch Câu đằng,
P
- Có lá kèm hoặc nách lá - Đài ít phát triển, dính với bầu Canh ki na,
chung - Hoa đều, - Tràng dính
P nhau Dành dành,
lưỡng tính, mẫu - Bộ nhị: đính vào ống or họng tràng, Mơ tam thể,
4-5 nằm xen kẽ vs các thùy của tràng Bạch hoa xà
- Bộ nhụy: 2 lá noãn đính nhau thành thiệt thảo,
bầu dưới 2 or nhiều ô, mỗi ô 1 or nhiều Dạ cẩm …
noãn
- Tiền khai hoa: van, lớp, vặn

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 17


♂K C A G
♀ 4-5 (4-5) 4-5 2
- Cây cỏ, cây gỗ - Đài 4-5, rờiP
- Mọc đối, - Cụm hoa xim Quả nang
mọc đứng hay dây - Tràng 4-5, liền Mã tiền,
Mã tiền nguyên hay hay mọc riêng lẻ P hay
leo thân quấn - Nhị 4-5 Vỏ doãn,
(Loganiaceae) khía răng - Hoa đều, mẫu quả thịt
- Có móc hay tua - Nhụy: 2 lá noãn thành bầu trên 2 ô, có Lá ngón (độc)
- Có lá kèm 4-5
cuốn nhiều noãn đảo
- Đính noãn trung trụ

- Thường xim, ♂K C A G
♀ Quả 2 đại
5 (5) 5 2
- Đài 5 P
chùm, ít khi đơn hay
- Tràng 5, hàn liền
độc P ống tràng, chỉ nhị rời, quả nang, Sữa,
- Đa dạng Lá đơn, nguyên, - Nhị 5, đính vào
Trúc đào - Hoa đều, lưỡng đôi khi là Dừa cạn,
- Cây có nhựa mủ cách mọc đa hạt phấn rời
(Apocynaceae) tính, mẫu 5, quả hạch Sừng dê,
trắng dạng - Bộ nhụy: 2 lá noãn tạo thành bầu trên,
thường có phần hay Ba gạc …
rời, dính nhau ở vòi và núm nhụy. Núm
phụ bên trong quả mọng
nhụy có phần hữu thụ và bất thụ
- Tiền khai hoa vặn
Thiên lí - Dây leo, cây cỏ Lá đơn, nguyên, - Cụm hoa xim, ♂K C A G Quả gồm Lá hen,
♀ 5 (5) 5 2
(Asclepidaceae) nhiều năm, cây bụi thường mọc có khi chùm or P 2 đại Dây thìa canh
- Nhựa trong là chủ đối, ít khi vòng trông như tán - Đài 5, dính nhau ở gốc hay thành ống
yếu - Hoa đều, lưỡng ngắn P
tính, mẫu 5 - Tràng 5, đính liền thành hình ống,
thường có phần phụ ở trong và có tuyến
mật
- Nhị: 5, bao phấn dính với núm nhụy
hình khối 5 mặt. Hạt phấn dính nhau
thành khối 4 hạt phấn or khối phấn có
đuôi và gót
- Bộ nhụy: Rời ở cả đầu và vòi, chỉ dính

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 18


nhau ở núm. 2 lá noãn, bầu trên
- Tiền khai hoa vặn

♀♂K C A G
(5) (5) 5 (2)
- Đài 5, dính Pnhau, phát triển cùng quả
- Lá đơn, - Cụm hoa xim ở (hiện tượng đồng
nguyên hay kẽ lá, đôi khi có P trưởng) Cà độc dược
- Tràng 5, dính liền, hình bánh xe hay
Cà Cây cỏ, bụi, leo chia thùy sâu, hiện tượng lôi hình ống Quả mọng Cà gai leo,
(Solanaceae) hay gỗ nhỏ so le, có hiện cuốn - Bộ nhị: 5, dính vào ống tràng, xếp xen hay nang Khù khởi,
tượng lôi cuốn - Hoa lưỡng tính, kẽ với các thùy của tràng. Bao phấn 2 ô Benlladon
- Ko có lá kèm mẫu 5 - Bộ nhụy: 2 lá noãn hàn liền, bầu trên, 2
ô
- Đính noãn trung trụ
- Đa dạng: cây cỏ - Bông ở nách lá ↑♀♂ K(4-5)C(5)A4-2G(2)
nhiều năm, cây đầu cành, chùm, P có 2 môi
- Đài 4-5 thùy,
nửa bụi hoặc bụi, - Lá đơn, chùy (chùm - Tràng 5, thường chia thành 2 môi, môi Xuyên tâm
P
ít khi là cây thân nguyên, mọc kép), hiếm khi trên đôi khi không phát triển liên, Chàm,
Ô rô
gỗ đối đơn độc - Bộ nhị: 4-2, đính vào ống tràng, đôi khi Quả nang Thanh táo,
(Acanthaceae)
- Trong thân và lá - Không có lá - Hoa lưỡng tính, có nhị lép. Đĩa mật hình vòng hoặc tuyến Xuân hoa,
của nhiều loài có kèm đối xứng 2 bên, rời Bạch hạc …
túi đá có lá bắc, thường - Bộ nhụy: 2 lá noãn, bầu trên, 2 ô, mỗi ô
- Có đốt phồng có cả lá con có 2 or nhiều noãn đảo

♂ K(5)C2 or 4A5G2
↑♀ Dương địa
- Lá đơn mọc
- Cụm hoa chùm, P hoàng,
đa dạng: so le - Đài 5, dính liền Quả nang,
Hoa mõm chó bông or xim Huyền sâm,
Cây cỏ hay cây or đối, ít khi - Tràng 5, Pdính liền. Có 2 môi, 4 or 5 ít khi là
(Scrophulariaceae - Hoa lưỡng tính, Cam thảo đất
bụi nhỏ mọc vòng thùy quả mọng
) mẫu 5, đối xứng Nhân trần,
- Không có lá - Bộ nhị: thường có 4 nhị do có 2 nhị ở
2 bên Địa hoàng,
kèm phía sau bị lép, đôi khi chỉ còn 2 nhị. Khi
Độc cước

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 19


có 4 nhị thì 2 nhị dài 2 nhị ngắn
- Bộ nhụy: 2 lá noãn, bầu trên, 2 ô, chứa
kim …
nhiều noãn
- Đính noãn trung trụ

↑♀♂ K(5)C(3+2)A4G(2)
P Kinh giới,
- Cụm hoa xim
- Cây cỏ, đôi khi - Đài 5, dính liền Ích mẫu,
ké lá. Do lá mọc
là cây bụi hay gỗ - Lá đơn/ kép, - Tràng 5, dính
P liền, thường có 2 môi, môi Bạc hà nam,
đối nên trông
nhỏ mọc đối chữ trên 2 thùy, môi dưới 3 thùy, đôi khi 2 thùy Hương nhu
cụm hoa như
Bạc hà - Thân thiết diện thập, có khi mọc của môi trên dính liền or tiêu giảm hoàn Quả hạch trắng,
mọc vòng quanh
(Lamiaceae) vuông vòng toàn nhỏ Húng chanh,
cành
- Có mùi thơm do - Không có lá - Bộ nhị: thường 4, dính trên ống tràng, 2 Râu mèo,
- Hoa mẫu 5, đối
có lông tiết tinh kèm trội, có khi chỉ còn 2 nhị lép Hạ khô thảo,
xứng 2 bên
dầu - Bộ nhụy: 2 lá noãn, bầu trên, do có vách Hoàng cầm,
giả nên thành 4 ô, mỗi ô 1 noãn Đan sâm …
- Đính noãn gốc
↑♀♂ K(5)C(3+2)A4-2G(2) Bạch đồng
- Cây gỗ, bụi hay - Cụm hoa chùm - Đài 5, dínhP nữ, Xích
- Lá thường mọc nhau, còn lại trên quả Quả hạch
cây cỏ hay xim - Tràng 4-5, đồng nam,
Cỏ roi ngựa đối, đơn or kép P dính nhau, chia 2 môi hay
- Thân non vuông, - Hoa mẫu 5, đối - Bộ nhị: 4, 2 trội, thường đính trên tràng Mạn kinh,
(Verbenaceae) - Không có lá quả mọng
già tròn xứng 2 bên - Bộ nhụy: 2 lá noãn dính nhau thành bầu Ngũ sắc,
kèm
trên, 2 or 4-5 ô, mỗi ô 1 noãn, vòi nhụy Cỏ roi ngựa,
đính trên đỉnh bầu Tử châu

PHÂN LỚP CÚC


Họ Dạng sống, đđ Lá Hoa Quả Đại diện

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 20


- Cụm hoa dạng
- Cây cỏ, bụi, ít
đầu, chùm đầu, ngù - Đài biến thành mào lông, tràng 5 dính Cúc hoa vàng,
khi leo gỗ
đầu tạo thành ống 5 thùy/lưỡi nhỏ 3-5 Cúc tần,
Cúc - Phân họ hoa - Lá đơn/kép, so
- Có 2 loại hoa: lưỡi răng/hình môi Qủa đóng Hy thiêm,
(Asteraceae lưỡi nhỏ có ống le/ đối
nhỏ và hình ống - Bộ nhị (4)-5, chỉ nhị rời, bao phấn dính Mần tưới,
) tiết nhựa mủ nhỏ, - Không có lá kèm
- Hoa đều, lưỡng nhau, nứt dọc, đính vào ống tràng Sài đất,
1 số có TB tiết
tính/ đơn tính/ vô - Bộ nhụy 2 lá noãn, bầu dưới 1 ô, 1 Nhọ nồi, …
tinh dầu
tính. Mẫu 5 noãn, núm nhụy 2 nhánh

TỔNG HỢP

Phân lớp Ngọc lan Phân lớp Cẩm chướng Phân lớp Hoa hồng Phân lớp Bạc hà
Họ Ngọc Lan Họ Rau dền Họ Hoa hồng Họ Cà phê
Họ Na Họ Rau dăm Họ Sim Họ Mã tiền
Họ Long não Phân lớp Sau sau Họ Đậu Họ Trúc đào
Họ Hồi Họ Đỗ trọng Họ Cần Họ Thiên lý
Họ Hồ tiêu Phân lớp Sổ Họ Nhân sâm Họ Cà
Phân lớp Hoàng liên Họ Bí Phân lớp Cúc Họ Hoa mõm chó
Họ Tiết dê Họ Cải Họ Cúc Họ Ô rô
Họ Hoàng liên Họ Bông Họ Bạc hà
Họ Hoàng liên gai Họ Dâu tằm Họ Cỏ roi ngựa
Họ A Phiến Họ Thầu dầu

VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND 21

You might also like