Professional Documents
Culture Documents
3.6 HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
3.6 HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
A.Đặc điểm
Giải phẫu
Vị trí tạo máu
Thời gian Trước sanh Sau sanh
Tuần 2 Tuần 5 Tuần 12 Tuần 20-24 Tuần 1 ≥ 4 tháng
Cơ quan Trung bì phôi
(Túi noãn hoàng)
(≤ T2)
Tạo HC
Gan
(T3-T5)
Tạo HC và BC + TC (ít)
*Lách tham gia tạo máu trong thời gian này
Tủy xương Giới hạn ở
(≥ T6) - Đầu xương dài
Tạo HC và BC + TC (đáng kể) - Xương ngắn
- Xương dẹp (xương ức, xương vai)
- Xương bất định hình (xương sống,
xương chậu)
o Đặc điểm
Thời gian Loại chính Tỉ lệ
Tuần 4Tuần 8 Hb Gower 1
(Phôi) Hb Gower 2
Hb Portland
Tuần 83 tháng tuổi Hb F
(Thai)
≥ 3 tháng tuổi Hb A Tháng 6
(Người lớn) Hb A2 (2-3%) + Hb F: 90%
+ Hb A: 5-10%
Lúc sinh
+ Hb F: 70%
+ Hb A: 30%
4 tháng tuổi
+ Hb F < 20%
+ Hb A > 77%
1 tuổi
+ Hb F < 2%
+ Hb A > 95%
Lấy oxy từ máu mẹÁp suất riêng phần thấp (p50=20mmHg-tăng sau sinh)
Vận chuyển oxy cho môNồng độ Hb cao
Sinh lý
Thể tích máu
Tuổi Thể tích (ml/kg)
Sơ sinh non tháng 90-85
Sơ sinh đủ tháng 85-80
≥ 6 tháng 75
Tế bào máu
Hồng cầu
Trước sanh
+ Số lượng HC: Tăng dần
+ Hb: Tăng dần
+ MCV: Giảm dần
+ MCH: Giảm dần
+ HC nhân và HC lưới (+)/phết máu ngoại biện
Sau sanh
Ngay khi sinh 3 ngày 2 tuần 2 tháng 1 tuổi
3
Số lượng HC 5 tr/mm 3tr/mm3
Hb 16,8 g/dL 17,8 g/dL 16,8 g/dL 12,5 g/dL
MCV 107 fL 100 fL
3
HC nhân 500/mm 5/mm3 (−)
HC lưới 5% 2% (−)
Bạch cầu
> 1 tháng 1-2 tuổi
Neu > 1000/mm3 Neu > 1500/mm3
K: 2,7,9,10
Trừ: 3 (ở mô)/ 4(huyết tương)/ 5, 13 (vừa gan vừa tiểu cầu)
B.Bệnh lý
Hội chứng thiếu máu Hội chứng xuất huyết
Định nghĩa Hb < -2SD
(giá trị trung bình theo tuổi và giới)
Phân loại Giảm 1 dòng TB máu (HC) (thiếu máu đơn thuần)
Giảm 2-3 dòng TB máu
Nguyên nhân 1)Giảm sản xuất 1)Rối loạn cầm máu ban đầu
Thiếu nguyên liệu (sắt, acid folic, B12, vitamin C, protein, Thành mạch
thyroxin) + Nhiễm trùng (não mô cầu)
+ Ăn không đủ + Miễn dịch (phức hợp KN-KT/globulin lắng đọng trên
+ Tăng nhu cầu thành mạch)
+ Giảm hấp thu + Thành mạch bị xơ cứng giòn, giảm đàn hồi (người
+ Mất già/thiếu vitamin C/cushing/…)
Giảm chức năng Tiểu cầu
+ Suy tủy dòng HC + Giảm số lượng
+ Xâm lấn (bạch cầu cấp, lymphoma,…) + Giảm chất lượng
2)Tăng phá hủy 2)Rối loạn đông máu huyết tương
Xuất huyết (suy tủy, bạch cầu cấp) Bẩm sinh
Tán huyết + Hemophilia A và B
+ Nguyên nhân tại HC + Thiếu yếu tố XII
- Màng HC + Von Willlerbrand
- Thiếu men (G6PD) Mắc phải (suy gan, thiếu vitamin K, DIC, kháng đông lưu
- Hb hành-lupus)
+ Nguyện nhân ngoài HC
- Miễn dịch
- Không miễn dịch (sốt rét, cường lách, van nhân tạo,…)
Lâm sàng 1)Dấu hiệu thiếu máu 1)Xuất huyết
Tổng quát: Mệt mỏi, Nhức đầu *Không mất dưới áp lực/thay đổi màu sắc theo thời gian/mất đi
Tim mạch không để lại dấu tích
+ Hồi hộp Vết xuất huyết Kích thước Giới hạn
+ Đánh trống ngực Chấm xuất huyết d < 3mm Rõ
+ Âm thổi thiếu máu Mảng xuất huyết 3mm < d < 10mm
Hô hấp: Khó thở Vết bầm 10mm < d Không rõ
Da: Xanh xao Tụ máu
2)Triệu chứng của bệnh lý nền Nguyên nhân Vị trí xuất huyết Khởi phát
Triệu chứng Nguyên nhân RL cầm máu - Da, niêm Tự nhiên/ngay sau
- Vàng da - Tán huyết ban đầu va chạm
- Lách to - Tán huyết RL đông máu - Da, niêm Sau chấn thương
Bạch cầu cấp, thalassemia, cường lách huyết tương - Khớp, cơ
- Gan to - Tán huyết Viêm bao hoạt dịch
Bạch cầu cấp, lymphoma khớp, tràn dịch khớp,
- Dị tật bẩm sinh Suy tủy giới hạn vận động khớp
Teo cơ
Cận lâm sàng Tổng phân tích tế bào máu Tổng phân tích tế bào máu
Phết máu ngoại biên Đánh giá số lượng tiểu cầu
Triệu chứng Nguyên nhân Thời gian máu chảy
- HC nhỏ (<80), nhược sắc (<28) Thiếu sắt Đánh giá chất lượng tiểu cầu, bất thường thành mạch
- RDW tăng PFA-100
- Ferritin thấp Tầm soát các yếu tố đông máu
- FEP cao + Thời gian đông máu ngoại sinh
- HC to (>85), đẳng sắc (>28) Acid folic/ B12 thấp + Thời gian đông máu nội sinh
- RDW tăng Định lượng các yếu tố đông máu
- Nguyên HC khổng lồ trong tủy + Fibrinogen
- HC lưới tăng (RI ≥ 3%) - Xuất huyết mạn + Von Willerbrand
- Tán huyết mạn
- HC lưới giảm (RI < 1,5%) - Giảm sản xuất HC
Điện di Hb
Định lượng men
Coomb tesst
Xét nghiệm Nguyên nhân
- Ferritin huyết thanh Thiếu thiếu sắt
- Máu ẩn trong phân
- Nội soi (nếu có chỉ định)
- Định lượng B12 máu Thiếu B12, acid folic
- Định lượng acid folic máu
- Tủy đồ
- Tủy đồ Suy tủy
- Bilirubin Tán huyết
- Urobilinogen nước tiểu
- Hemoglobin niệu
- Haptoglobin huyết thanh
- Phết máu ngoại biên
- HC lưới
- XQ hệ xương
C.Thăm khám
Khám da niêm (khoang miệng) và lông tóc móng
Xanh xao
Tím
Vàng da
Xuất huyết
Sung huyết
Khám hạch lympho
Khám gan
Khám lách
D.Tiếp cận
Bệnh nhân thiếu máu Bệnh nhân xuất huyết
1) Hỏi bệnh sử 1) Hỏi bệnh sử
+ Đặc điểm xuất huyết: Thời gian/Vị trí/Biểu hiện/Mức
2) Khám lâm sàng độ/Tự nhiên hay sau thủ thuật/Lần đầu hay tái phát
+ Bệnh lý đi kèm (gan, thận, thiếu vitamin K)
3) Cận lâm sàng + Đang sử dụng thuốc (kháng tiểu cầu, chống đông)
+ Tổng phân tích tế bào máu + Tiền căn gia đình
Đánh giá Hb, Hct
Đánh giá MCV, RDW, HC lưới, BC, TC 2) Khám lâm sàng