Professional Documents
Culture Documents
A.Đặc điểm
Ruột nguyên thủy
(thai 4 tuần)
Ruột trước Ruột giữa Ruột sau
↓ ↓ ↓
- Thực quản - Phần còn lại của ruột - Phần còn lại của ruột
- Dạ dày nonđại tràng ngang giàphần trên ống hậu
- Tá tràng môn
*Hệ thần kinh ruột (thai tuần 24) hình thành từ tế bào mào thần kinh
Nếu gián đoạn gây bệnh Hirschsprung
B.Bệnh lý
C.Thăm khám
Nhìn
Tổng quát
Tư thế, dáng đi
Màu sắc da
Đầu mặt
Vẻ mặt
Kết mạc
Vàng?
Miệng
Loét?
Bụng
Hình dạng
Đối xứng?
Di động theo nhịp thở?
Da
Màu sắc
Sao mạch?
Sẹo?
Khối nhô bất thường?
Nếu có: Phân, Hơi, Dịch, Mỡ, Thai nhi
Rốn
Nhiễm trùng?
Rỉ dịch?
Nghe
Nhu động ruột
Giảmliệt ruột
Tăngtắc ruột cơ học, tiêu chảy
Sờ sâu
Tìm khối sâu
Ở thượng vị về phía phải đường giữa: khối tròn, chắcphì đại môn vị
ở ¼ dưới phải hay đường giữa dưới rốn: khối dạng xúc xíchtáo bón
Các tạng
Gan Lách Thận Bàng quang
Dưới hạ sườn phải 1-2 cm Dưới hạ sườn trái 1-2 cm ¼ trên phải và trái Trên xương mu
(khi căng đầy)
Không rõ cực trên Không rõ cực trên Giới hạn rõ
Mật độ chắc, bờ nhẵn Mật độ chắc, bờ có khấc Mật độ chắc, tròn nhẵn Khối tròn, bờ cong quay xuống dưới
Di động theo nhịp thở Di động theo nhịp thở Bập bềnh, không di động
Rốn
Khối thoát vị?
*Đặc điểm khối thoát vị
+ Phồng ra: Trẻ khóc, hít sâu
+ Xẹp xuống: BS đặt bàn tay vào rốn
Khối bất thường?
Bẹn
Bắt ĐM đùi
Hạch bẹn?
Khối bất thường?
Nếu có cần đánh giá tính chất di động
Gõ
Phân biệt tình trạng bụng chướng
Khívang (gõ vang cũng phổ biến ở trẻ nhũ nhi và sơ sinh vì trẻ hay có thổi quen nuốt khí)
Dịch hay khối uđục
Xác định diện đục của gan
D.Tiếp cận