You are on page 1of 2

HỆ TIÊU HÓA TRẺ EM

A.Đặc điểm
Ruột nguyên thủy
(thai 4 tuần)
Ruột trước Ruột giữa Ruột sau
↓ ↓ ↓
- Thực quản - Phần còn lại của ruột - Phần còn lại của ruột
- Dạ dày nonđại tràng ngang giàphần trên ống hậu
- Tá tràng môn

*Hệ thần kinh ruột (thai tuần 24) hình thành từ tế bào mào thần kinh
Nếu gián đoạn gây bệnh Hirschsprung

Cơ quan Đặc điểm


Giải phẫu Sinh lý
Thực quản Chiều dài Trương lực cơ vòng thực quản dưới (LES): 20 mmHg (lúc
Chính Sơ sinh 2-3 tuổi Người lớn nghỉ)
8-10 cm x2 25 cm Nhu động thực quản: 3cm/giây
Cần 4 giây đi hết thực quản
Động tác nuốt: Thai 16-20 tuần
Động tác bú+nuốt: Thai 34 tuần
Dạ dày Sự tiết acid
+ Thấp lúc sinh
+ Tăng nhanh trong 24h đầu
+ Đạt đỉnh trong 10 ngày đầu
+ Giảm dần từ 10-30 ngày sau sinh
Ruột non Chiều dài Niêm mạc thay mới hoàn toàn sau: 4-5 ngày
Sơ sinh 4 tuổi Vi nhung mao
270 cm 450-550 cm + Tá tràng: Thai 8 tuần
+ Hồi tràng: Thai 11 tuần
Men lactase hoạt động đầy đủ từ thai 36 tuần, nhưng trẻ
sinh non có thể hấp thu được lactose nhờ vi khuẩn đường
ruột
Men tiêu hóa và hấp thu protein hoạt động lúc thai 20 tuần
Men lipase (dạ dày và sữa mẹ, tụy ít), hấp thu chất béo kém
Ruột già Chiều dài: 75-100 cm Phân (0-7 lần/ngày)
48h ≥ 4-5 ngày
Màu sậm, nhầy Màu vàng xanh Màu vàng nâu
Liên quan Gan Trọng lượng
Sơ sinh-Nhũ nhi Người lớn
5% cơ thể 2% cơ thể

Vị trí: 1-2 cm dưới bờ sườn phải


Tụy

B.Bệnh lý

C.Thăm khám
 Nhìn
 Tổng quát
 Tư thế, dáng đi
 Màu sắc da
 Đầu mặt
 Vẻ mặt
 Kết mạc
 Vàng?
 Miệng
 Loét?
 Bụng
 Hình dạng
 Đối xứng?
 Di động theo nhịp thở?
 Da
 Màu sắc
 Sao mạch?
 Sẹo?
 Khối nhô bất thường?
Nếu có: Phân, Hơi, Dịch, Mỡ, Thai nhi
 Rốn
 Nhiễm trùng?
 Rỉ dịch?

 Nghe
 Nhu động ruột
 Giảmliệt ruột
 Tăngtắc ruột cơ học, tiêu chảy

 Âm thổi ĐM thận, ĐMC bụng?

 Sờ (quan trọng nhất)


*Cần gập gối và háng
 Sờ nông
 Tìm điểm đau
 Ở ¼ dưới phải (McBurney)viêm ruột thừa
 Phản ứng thành bụng?
 Phản ứng dội?
 Co cứng thành bụng?
 Tìm khối nông

 Sờ sâu
 Tìm khối sâu
 Ở thượng vị về phía phải đường giữa: khối tròn, chắcphì đại môn vị
 ở ¼ dưới phải hay đường giữa dưới rốn: khối dạng xúc xíchtáo bón
 Các tạng
Gan Lách Thận Bàng quang
Dưới hạ sườn phải 1-2 cm Dưới hạ sườn trái 1-2 cm ¼ trên phải và trái Trên xương mu
(khi căng đầy)
Không rõ cực trên Không rõ cực trên Giới hạn rõ
Mật độ chắc, bờ nhẵn Mật độ chắc, bờ có khấc Mật độ chắc, tròn nhẵn Khối tròn, bờ cong quay xuống dưới
Di động theo nhịp thở Di động theo nhịp thở Bập bềnh, không di động

 Mạch đập ĐMC bụng?

 Rốn
 Khối thoát vị?
*Đặc điểm khối thoát vị
+ Phồng ra: Trẻ khóc, hít sâu
+ Xẹp xuống: BS đặt bàn tay vào rốn
 Khối bất thường?
 Bẹn
 Bắt ĐM đùi
 Hạch bẹn?
 Khối bất thường?
Nếu có cần đánh giá tính chất di động

 Gõ
 Phân biệt tình trạng bụng chướng
 Khívang (gõ vang cũng phổ biến ở trẻ nhũ nhi và sơ sinh vì trẻ hay có thổi quen nuốt khí)
 Dịch hay khối uđục
 Xác định diện đục của gan

D.Tiếp cận

You might also like