Professional Documents
Culture Documents
Tổng hợp đề thi RHM Y Dược
Tổng hợp đề thi RHM Y Dược
-> type 1
-> type 3
-> type 4
-> type 2-b
-> type 4
-> type 1
-> type 2
-> type 3
ngược lại
insulin ko gắn lên được thụ thể => ko đưa glucose vào TB để sử dụng
-> ko dùng được glucose -> cơ thể dùng lipid,... thay thế => tăng phân giải lipid ở mô mỡ,...
=> tăng acid béo tự do/máu
insulin -> ức chế QT thoái hóa glycogen
+ chylomicron
- Chylomicron: apo B-48
- VLDL: apo B-100
- LDL: apo B-100 => TB ngoại vi nhận diện
- HDL:
+ apo A
+ apo CII + apo E (chuyển cho Chylomicron+VLDL)
=> TB gan nhận diện VLDL tàn dư (IDL)+Chylomicron tàn dư = apo E
- KN ngoại sinh -> phago-lysosome -> MHC lớp 2 => T CD4 (= Th)
- KN nội sinh -> proteasome -> MHC lớp 1 => T CD8 (= Tc)
-> trung ương
+ lách + tổ chức lympho dưới niêm mạc
-> trung ương
- thì 1: IgM*
- thì 2: có sự chuyển lớp KT:
IgM -> IgG*, IgA, IgE
-> thì 2
= BCR
= TCR
= Macrophage ở gan
-> chất sinh dung nạp = KN hoàn chỉnh NHƯNG tạo dung nạp MD
-> thực bào chủ yếu ở gđ SỚM của đáp ứng viêm
-> TĂNG V tuần hoàn hữu hiệu >< A+B+D+E: GIẢM V tuần hoàn hữu hiệu
-> tắc,..
TĂNG K+/máu:
-> giảm
1. GIẢM thải K+
- GIẢM độ lọc cầu thận: suy thận
- GIẢM tiết K+ tại ống thận (bệnh Addison), lợi tiểu giữ K+,
giảm aldosterol do giảm renin
-> nitrogen
Cân bằng: Nhập (cung cấp, tạo) <-----> Xuất (thoái hóa)
- CB (+): Nhập > Xuất
VD: cơ thể đang phát triển, phụ nữ có thai, hồi phục bệnh,
dùng hormon
tăng tổng hợp protid (như testosterol),...
- CB (-): Nhập < Xuất
VD: sốt kéo dài, suy dinh dưỡng,...
-> Thalassemia
-> sinh nhiều HbF (ko gắn với O2) ở người trưởng thành
-> IgA
-> ngoài
-> ĐVCXS
-> viêm
-> tăng nhanh sau nhiễm khuẩn (protein của pha CẤP)
-> tuyến ức (Thymus)
-> 6
Sốc phản vệ -> pư toàn thân
Phóng ồ ạt hóa chất trung gian (quá mức):
- co cơ trơn phế quản -> khó thở,...
- dãn mạch -> tụt HÁ
- ....
=> Adrenaline: dãn cơ trơn PQ, co mạch,...
-> type 4
-> type 1: viêm mũi dị ứng, dị ứng thức ăn, sốc phản vệ,...
-> type 2: tán huyết,...
-> type 3
-> type 4 (quá mẫn muộn): pư tuberculin, viêm da+chàm do tiếp xúc,...
TĂNG K+/máu:
-> giảm K+/máu
1. GIẢM thải K+
- GIẢM độ lọc cầu thận: suy thận
- GIẢM tiết K+ tại ống thận (bệnh Addison), lợi tiểu giữ
K+, giảm aldosterol do giảm renin
-> tăng
-> tăng => tăng: nhịp tim, co cơ, co mạch (để bù trừ khi suy tim)
-> tăng. Tim suy -> máu đến thận: giảm -> (+) hệ RAA => tăng giữ muối+nước -> tăng V máu
-> giảm. Tim yếu quá rồi bơm hổng nổi nữa :)
-> tăng. Tim co bóp giảm -> ứ máu ở TM => tăng HÁ ở TM >< giảm HẤ ở ĐM
-> thất TRÁI: ko bơm nổi máu ra ĐM -> ứ máu ở phổi => phù phổi cấp + khó thở
-> ứ máu => tăng p thủy tĩnh -> dịch tràn ra ngoài -> phù
-> tim bơm yếu -> máu đến thận giảm -> độ lọc cầu thận giảm -> giảm nước tiểu
-> Thalassemia
-> tiêu chảy thẩm thấu
-> tiêu chảy tiết dịch
-> đơn bào
-> nội sinh
-> lần 1
-> chỉ pha tiềm ẩn
???
-> delta p giảm -> giảm v khuếch tán qua màng
-> Val
-> KN ko phụ thuộc thymus
-> giảm máu đến thận -> (+) hệ RAA -> tăng tiết Aldosterol
-> do lạm dụng corticoid -> tăng tiết ACTH => tăng tiết deoxycorticosterol
-> tăng Catecholamin
-> tăng hormon tuyến giáp
-> bào thai
- KN ngoại sinh -> phago-lysosome -> MHC lớp 2 => T CD4 (= Th)
- KN nội sinh -> proteasome -> MHC lớp 1 => T CD8 (= Tc)
???
-> đường+nước ra nước tiểu -> cũng giảm???
-> tăng giữ H2O => TĂNG thể tích
-> ống thận: tăng tái hấp thu Na+ => TĂNG thể tích
-> mất Na+ + nước ra nước tiểu => GIẢM thể tích
-> kéo H2O vào => Tăng V tuần hoàn hữu hiệu
H+/máu: tăng bình thường: K+/nội bào* (98%)
-> H+ chạy ngược vào -> K+ chạy từ NGOẠI -> NỘI => GIẢM K+/máu
trong nội bào (tiểu đường) -> tăng glucose+cetonat/nước tiểu -> tăng lưu lượng ống thận
>< K+: chạy từ NGƯỢC => GIẢM K+/máu
từ nội -> ngoại bào
=> TĂNG K+/máu -> mất K+ qua dịch tiêu hóa => GIẢM K+/máu