Professional Documents
Culture Documents
Tầm soát
Tầm soát
Không tầm soát do phát hiện sớm ko giảm tử suất: K gan, tụy, giáp
EGFR: cetuximab
Tầm soát
- Giúp phòng ngừa 1/3 ca
- Nguy cơ K dạ dày: Hp, thuốc lá > muối mặn, chế biến sẵn, nướng-xông khói
- Nguy cơ K đại tràng, K tụy: thịt đỏ nhiều đạm, nhiều béo, ít xơ. Bảo vệ: vtD, canxi, aspirin
- Thấy rõ sùi, loét, thâm nhiễm cứng => sinh thiết bờ sang thương ko cần soi
K vú
N3 = IIIC
K BT
- Tái khám: cách 3 tháng :bắt buộc khám LS +/- hình ảnh nếu nghi ngờ, CA125 nếu tăng cao trước pt
K dạ dày
- 2 type
+ Thể ruột: C tuyến nhú + ống, ranh giới rõ, >40t, ở phần xa dạ dày do Hp (teo niêm + chuyển
sản ruột tại thân vị), TL tốt, di căn gan
+ Thể lan tỏa: C tuyến kém biệt hóa + tb nhẫn + tuyến dịch nhầy, trẻ, ở phần gần dạ dày, TL
xấu, di căn ổ bụng
- Giai đoạn:
T1N0 = IA
T + N = 2 = IB
T + N = 3 = IIA
T + N = 4 = IIB
T + N = 5 = IIIA
- Tái khám: giai đoạn I mỗi năm , giai đoạn II/III mỗi 6 tháng (SA +CT /tìm tái phát+ dấu ấn + nội
soi/tìm u mới)
- FAP (gặp thứ 2 sau Lynch) ghi nhận 100-1000 polyp: 100% sau 50t
- Xâm lấn:
+ Đến lớp cơ = T2
+ Qua lớp cơ = T3
- Giai đoạn:
T1-2 N0 = I
K TTL
- Tái khám: khám + PSA +/- MRI nếu nghi tái phát
K phổi
- Sống còn sau 5 năm K phổi tb nhỏ: 5-10% (sống 2-4 tháng nếu ko trị), ko tb nhỏ: 18.5%
K gan
K ĐMC
- Điều trị chuyên khoa đmc nếu khám lành tính + sinh thiết ra viêm mạn
- Hàng rào thanh quản: sụn giáp, màng tứ giác, nón đàn hồi
- EBV: 90% ng trưởng thành bị, thường gặp ở châu Á, VCA nhạy cao, EA đặc hiệu cao => chẩn đoán +
tiên lượng
+ Vòm hầu: T1N0 = I, thấp hơn T2N1 = II, T4Nx hoặc TxN3 = IV A