You are on page 1of 10

Gan, phổi, dạ dày, vú, đtt

+ Nam: gan, phổi, dạ dày, đtt, vòm hầu

+ Nữ: vú, đtt, phổi, dạ dày, gan

Không tầm soát do phát hiện sớm ko giảm tử suất: K gan, tụy, giáp

Phát hiện sớm (dự phòng cấp 2): vú , phổi , TTL

EGFR: cetuximab

Tầm soát
- Giúp phòng ngừa 1/3 ca

- Nguy cơ K dạ dày: Hp, thuốc lá > muối mặn, chế biến sẵn, nướng-xông khói

- Nguy cơ K đại tràng, K tụy: thịt đỏ nhiều đạm, nhiều béo, ít xơ. Bảo vệ: vtD, canxi, aspirin

- Nguy cơ K gan: aflotoxin, nội tiết tố nam, chất bảo quản

- Nguy cơ K hốc miệng, thanh quản: thuốc lá, rượu, HPV


K CTC

- Vx tứ giá (6,11,16,18) 9-26t, nhị giá 10-25t

- Gene E6 E7 => Rb, p53 (gene đè nén bướu)

- Thấy rõ sùi, loét, thâm nhiễm cứng => sinh thiết bờ sang thương ko cần soi

K vú

- Luôn core sau FNA lấy hmmd

- K tại chỗ < 60% thành K xâm lấn


- Giai đoạn

N0 T1 = I T2 = IIA T3 = IIB T4= IIIB

N1 T1 = IIA T2 = IIB T3 = IIIA T4 = IIIB

N2 T123 = IIIA T4 = IIIB

N3 = IIIC

K BT

- AFP: bướu xoang nội bì phôi

- bHCG: carcinom phôi, carcinom màng đệm, u hỗn hợp

- K lq tiêu hóa: c. tuyến dịch nhầy => cắt ruột thừa

- Tái khám: cách 3 tháng :bắt buộc khám LS +/- hình ảnh nếu nghi ngờ, CA125 nếu tăng cao trước pt
K dạ dày

- K tâm vị do GERD tiên lượng xấu hơn K ko tâm vị

- Không đồng nhất mô học như K TTL

- 2 type

+ Thể ruột: C tuyến nhú + ống, ranh giới rõ, >40t, ở phần xa dạ dày do Hp (teo niêm + chuyển
sản ruột tại thân vị), TL tốt, di căn gan

+ Thể lan tỏa: C tuyến kém biệt hóa + tb nhẫn + tuyến dịch nhầy, trẻ, ở phần gần dạ dày, TL
xấu, di căn ổ bụng

- Giai đoạn:

T1N0 = IA

T + N = 2 = IB
T + N = 3 = IIA

T + N = 4 = IIB

T + N = 5 = IIIA

- Tái khám: giai đoạn I mỗi năm , giai đoạn II/III mỗi 6 tháng (SA +CT /tìm tái phát+ dấu ấn + nội
soi/tìm u mới)

K ĐT. Di căn xa = ….mab + hóa trị

- Đột biến APC

- Nguy cơ mắc trước 40t là 3%, trọn đời là 5%

- HC Lynch 40% trước 40t, 75% trọn đời

- FAP (gặp thứ 2 sau Lynch) ghi nhận 100-1000 polyp: 100% sau 50t

- Xâm lấn:

+ Đến lớp cơ = T2

+ Qua lớp cơ = T3

+ Đến lớp thanh mạc = T4a

- Giai đoạn:

T1-2 N0 = I

T3 N0 = IIA T4aN0 = IIB T4bN0 = IIC => +/- hóa trị

N1 T1-2 = IIIA N1 T3-4a= IIIB N1 T4b = IIIC


N2a T1= IIIA N2a T2-3= IIIB N2a T4= IIIC

N2b T1-2 = IIIB N2b-T3-4 = IIIC

- Tái khám: cách 6 tháng: khám + CT + CEA

K TTL

- Tái khám: khám + PSA +/- MRI nếu nghi tái phát
K phổi

- Sống còn sau 5 năm K phổi tb nhỏ: 5-10% (sống 2-4 tháng nếu ko trị), ko tb nhỏ: 18.5%

- TPHCM: hàng 1 ở nam, hàng 5 ở nữ

K gan
K ĐMC

- Điều trị chuyên khoa đmc nếu khám lành tính + sinh thiết ra viêm mạn

- Hàng rào thanh quản: sụn giáp, màng tứ giác, nón đàn hồi

- EBV: 90% ng trưởng thành bị, thường gặp ở châu Á, VCA nhạy cao, EA đặc hiệu cao => chẩn đoán +
tiên lượng

- Hạch sau hầu bị di căn đầu tiên


- Đột biến thường gặp nhất: BRAF > RET (đều thuộc MAPK)

- Di căn hạch nhóm 6

- Xếp giai đoạn

+ K lưỡi + thanh quản: theo T, N1 = III (giống CTC, NMTC)

+ Vòm hầu: T1N0 = I, thấp hơn T2N1 = II, T4Nx hoặc TxN3 = IV A

+ T.giáp < 55t: M0 = I, M1 = II

You might also like