You are on page 1of 8

CHƯƠNG THẬN –TIẾT NIỆU

1. Phân biệt HCTH và viêm CTC:

HCTH VCTC
Cơ chế - Quá mẫn typ 3 - Miễn dịch
- Là tổn thương nhẹ nhất trong viêm cầu thận mạn KN: vk, độc tố Các KT
- Lỗ lọc bị rộng ra +
vk chống VK
- Khâu bệnh sinh chủ đạo là mất pr của máu.
- Định nghĩa: HCTH là hội chứng:
+ Phù Biến đổi tc thận Các phức
+ Protein niệu > 50 mg/kg/24 giờ hoặc protein tự KN+tự KT hợp MD
/creatinin niệu > 200 mg/mmol hoặc Pro niệu > 3
g/l + Bổ thể
+ Albumin máu < 25 g/l Tạo ra ổ viêm làm
+ Protid máu < 56 g/l xung huyết và tổn
thương cầu thận Viêm cầu thận
+ Tăng cholesterol máu > 5,2mmol/l
- - Chức năng lọc của cầu thận bị giảm, pr và 1 số
tb(hc,bc,tc...) lọt qua cầu thận vào nước tiểu.
- Chức năng ống thận ít bị ảnh hưởng: vân còn khả Viêm cầu
năng cô đặc. thận
Biểu hiện -Phù là t/c chính: phù to, nhanh, toàn thân, có thể tràn Tam chứng cầu thận:
lâm sàng dịch màng ; chế độ ăn nhạt ít có giá trị giảm phù. - Đái máu
- Với HCTH k đơn thuần có thêm - Phù: nhẹ/tb; kín đáo, giảm khi ăn nhạt( chủ yếu do ứ
+ Đái máu đại thể muối và nước, mất ít Pr qua nước tiểu.
+Tăng ha: - Tăng HA: phản ánh mức độ phù, là biểu hiện
+Tiểu ít nặng(nguy hiểm nhất).
+Suy thận - Thiểu niệu
- Tc nhiễm liên cầu: ts viêm da hoặc viêm họng trước
đó.
- Chú ý: vct cấp do liên cầu(viêm họng)-> đái máu
ngay,còn do nhiễm trung khác: cần có thời gian mới
đái máu
Cận lâm - Xn nước tiểu: - Xn nước tiểu:
sàng
+ + Cặn nước tiểu: hc dày đặc/rải rác; hình dáng hc méo
mó; trụ hc, bc niệu
-
+ Tỷ trọng nước tiểu cao
+ pro niệu: luôn có, rất cao( gđ thiểu niệu), sau đó giảm
nhanh: 2g/24h
- Xn máu: định lượng nđ C3/máu
+ VCT do nhiễm liên cầu: C3 giảm, C4 bt
+VCT do lupus: C3.C4 đều giảm
- Xn máu 2: kháng thể kháng liên cầu tăng: ALSO,
Ahase, ASKase, anti NAD, anti Dnase B
- Sinh hóa máu: ↑urê và créatinine máu
Biến chứng - Giảm thể tích tuần hoàn=> sốc giảm thể tích là bc
nguy hiểm nhất.
- Tình trạng tăng đông
- Nhiễm trùng
- Rối loạn lipid
- Giảm chức năng thận
Điều trị - Nguyên tắc:
- Điều trị đặc hiệu:
At least 12
4 tuần 4 tuần
tuần
đầu:2 tiếp:1.5m
tiếp:giảm
mg/kg g/kg/24h;
liều và
/24h cách nhật
stop
- Điều trị hỗ trợ
- Chế độ chăm sóc và nuôi dưỡng.

2. Tiêu chuẩn chẩn đoán NK TN:


- VK niệu: >= 105/ml – cấy nước tiểu giữa dòng
- BC niệu ≥ 10 /vi trường- soi cặn ly tâm, độ phóng đại 400
- Nếu VK niệu – nhưng bn có dấu hiệu lâm sàng=> vẫn chẩn đoán xđ NTTN
- Nếu VK niệu + 2 lần, BC niệu+ nhưng k có dấu hiệu lâm sàng => vẫn chẩn đoán xđ NTTN
3. SO SÁNH VIỂM TIỂU PHẾ QUẢN-VIÊM PHỔI-HEN PHẾ QUẢN:

Nội dung Viêm TPQ Viêm phế quản phổi Hen phế quản
Định nghĩa - Là tình trạng viêm xuất tiết, phù nề -Viêm các PQ nhỏ(tpq tận: tpq trao đổi
niêm mạc tiểu phế quản lan rộng và khí), phế nang và tổ chức xung quanh
hậu quả là tắc hẹp đường thở nhỏ có PN.=> RL trao đổi khí, tắc nghẽn đường
đường kính <2mm thở, dễ gây shh và tử vong.
- Thế hệ 5-16 -T

Nguyên nhân - Tác nhân: virus RSV( hợp bào hô hấp), - Virus: 60-70%- RSV, á cúm
á cúm typ 3, cúm… - VK: phế cầu, Hib, tụ cầu, liên cầu,
- RSV: nhanh khỏi vì k tổn thương màng mycoplasma(>3 tuổi trở lên)
đáy niêm mạc; trong khi đó - KST+nấm
adenovirus/bội nhiễm vk thì có??? - Yếu tố thuận lợi:
- Yếu tố thuận lợi: + tuổi: <1 tuổi, trẻ cân nặng thấp
+ trẻ nhỏ dưới 1 tuổi( 6 tháng đến 2 +Nuôi dưỡng kém, thiếu sữa mẹ, SDD
tuổi) +Mắc các bệnh hô hấp mạn tính như
+ không được bú mẹ đầy đủ, sinh non, viêm mũi họng, VA, hen pq..
cân nặng khi sinh thâp, tim bs +Khí hậu lạnh, thời tiết thay đổi, độ ẩm
+Khói thuốc, mt sống đông đúc, chật cao.
hẹp +Môi trường ô nhiễm, khói bụi
Giải phẫu - Viêm tắc PQ Rối loạn trao đổi khí
bệnh - Khí phế thũng
- Xẹp phổi.
Triệu chứng - HC viêm long đường hô hấp trên: hắt
hơi, sổ mũi, ngẹt mũi, ho…
Chẩn đoán

- Xq: khí phế thũng (Dẹt hay lõm vòm


hoành+ phổi sang hơn bt)

Xét nghiệm
- Khò khè ( wheezing): không khí trong thì thở ra đi qua phế quản bị hẹp( viêm tpq/vp/hpq); bình thường k có thì thở vào vì thì thở vào không khí vẫn dễ
dàng đi vào hơn .
- Theo tổ chức YTTG: VP= Viêm PQ+ Viêm PQP+ Viêm phổi thùy+ áp xe P

Một số hội chứng hô hấp:

📌24. Hội chứng phế quản: 📌5. Hội chứng suy hô hấp cấp Triệu chứng tắc nghẽn đường
- Ho - Khó thở : nhịp thở nhanh nông > 25lần / phút ,
- Đau ngực hoặc khó thở chậm < 12 lần / phút .
- Rốn phổi có Rale ẩm, rale nổ - Co kéo hõm trên xương ức , phập phồng cánh
- X quang rốn phổi đậm mũi, rút lõm lồng ngực
- Xanh tím
- Mạch nhanh
- Vã mồ hôi, tay chân nóng do giãn mạch.
- Rối loạn thần kinh: lờ đờ, vật vã, hôn mê, có thể
co giật
- Khám phổi: lồng ngực di động kém , rì rào phế
nang giảm , có thể nghe ran rít , ran ngáy
Triệu chứng tắc nghẽn đường thở dưới

You might also like