You are on page 1of 4

PHÂN TÍCH NIỆU ĐỒ

NIỆU ĐỒ SỐ 5
Bệnh nhân nam, 8 tuổi, phù toàn thân
Thông số bệnh
So sánh Nguyên nhân Phân tích và kết luận
nhân
Lượng: 600ml/24h Bình thường - Protein niệu nặng nề
Màu sắc: vàng đậm Tăng Nước tiểu cô đặc chứng tỏ có sự gia tăng
Tỷ trọng: 1.025 Bình thường trầm trọng ở cầu thận dưới
pH: 6 Bình thường dạng thận hư. Tình trạng
Viêm cầu thận, thận hư, phù toàn thân là do mất
Protein: 8g/l Tăng protein nhiều và dai dẳng
thận bột, lao thận, suy
= 4800mg/24h qua nước tiểu làm giảm
tim, sốt, shock, thai, ...
Ăn nhiều rau, cafein, protein máu và giảm áp
Ure: 25g/l Giảm lực keo máu.
rượu, viêm thận, nhiễm
= 15g/24h - Trụ biểu mô, trụ mỡ, thể
acid, digiatalis
Creatinin: 1,5g/l Bệnh to cực, đái tháo lưỡng triết trong cặn lắng
Tăng chứng tỏ hiện tượng thâm
= 38.3 mg/Kg/24h đường, Basedow
nhiễm mỡ ở ống thận.
Na+: 230mEq/l - Tế bào hồng cầu, bạch
Bình thường
= 138mEq/24h cầu trong cặn lắng bình
thường, lâm sàng huyết áp
Viêm thận, suy tim,
Cl-: 220mEq/l Giảm không tăng.
nhiễm trùng nặng (giai
= 132mEq/24h - Lượng, tỷ trọng, pH bình
đoạn toàn phát)
thường, ure, creatinin tăng
K+: 100mEq/l giảm không quá lớn =>
Bình thường
= 60mEq/24h chức năng ống thận chưa
Ca2+: 3,0mEq/l bị ảnh hưởng.
Bình thường
= 1.8mEq/24h => Kết luận: Hội chứng
Mg2+: 0,15g/l Giảm không thận hư đơn thuần.
= 0.09g/24h đáng kể
Ăn nhiều rau, thương
PO4 : 1,5g/l
3-
hàn, thiếu máu, thấp
Giảm
= 0.9g/24h khớp, viêm thận mãn,
suy phó giáp.
HCO3-: 5mEq/l
= 3mEq/24h
Trụ trong (+) Bình thường
Số lượng vừa
Trụ biểu mô (++)
=> Bất thường
Số lượng vừa
Trụ mỡ (++) Hội chứng thận hư
=> Bất thường
Thể lưỡng triết (++) Số lượng vừa
=> Bất thường
Viêm nhiễm đường tiết
TB thượng bì: (++) Tăng
niệu
TB hồng cầu: (+) Bình thường
Tb bạch cầu: (+) Bình thường
NIỆU ĐỒ SỐ 6
Bệnh nhân nam, 18 tuổi, phù toàn thân
Thông số bệnh Phân tích và kết
So sánh Nguyên nhân
nhân luận
Uống ít, mất nước - Protein niệu nặng
(sốt, đổ mồ hôi nề chứng tỏ có sự gia
nhiều, nôn ỉa lỏng, tăng trầm trọng ở cầu
xuất huyết), suy tim, thận dưới dạng thận
Lượng: 750ml/24h Giảm
shock, viêm cầu hư. Tình trạng phù
thận, sỏi mật, sau toàn thân là do mất
phẩu thuật bụng, suy protein nhiều và dai
thận cấp dẳng qua nước tiểu
Màu sắc: vàng rơm Bình thường làm giảm protein
Tỷ trọng: 1.020 Bình thường máu và giảm áp lực
pH: 6 Bình thường keo máu
Viêm cầu thận, thận - Trụ biểu mô, trụ
Protein: 5.6g/l Tăng mỡ, thể lưỡng triết
hư, thận bột, lao
= 4200mg/24h trong cặn lắng chứng
thận, suy tim, shock
Creatinin: 1,0g/l Giảm Viêm thận, suy gan, tỏ hiện tượng thâm
= 0.75g/24h bệnh về cơ (teo cơ) nhiễm mỡ ở ống
Ăn nhiều rau, thận.
Urê:15g/l caféin, rượu, viêm - Trụ hạt, trụ hồng
Giảm cầu, tế bào hồng cầu,
= 11.25g/24h thận, nhiễm acid,
digitalis bạch cầu trong cặn
Na+: 200mEq/l lắng, lâm sàng huyết
Bình thường áp tăng chứng tỏ có
= 150mEq/24h
Viêm thận, suy tim, viêm.
Cl-: 180mEq/l Giảm - Trụ sáp trong cặn
nhiễm trùng nặng
= 135mEq/24h lắng chứng tỏ bệnh
(giai đoạn toàn phát)
K+: 60mEq/l đã có trước một thời
Bình thường gian.
= 45mEq/24h
Ca2+: 3,2 mEq/l => Kết luận: Hội
Bình thường chứng thận hư phối
= 2.4mEq/24h
Mg2+: 0,20g/l hợp.
Bình thường
= 0.15g/24h
HCO3-: 5mEq/l
= 3.75mEq/24h
Trụ trong (+) Bình thường
Số lượng vừa
Trụ biểu mô (++)
=> Bất thường
Trụ hồng cầu (++) Số lượng vừa Tổn thương viêm
=> Bất thường cầu thận cấp tính
hay đợt cấp của
viêm cầu thận mãn
Các bệnh thận cấp
Trụ hạt (+) Bất thường
hoặc mãn
Xơ cứng thận, giai
đoạn bài niệu trở lại
Trụ sáp (+) Bất thường sau một thời gian bị
vô niệu, hội chứng
thận hư
Trụ mỡ (+) Bình thường
Số lượng vừa
Thể lưỡng triết (++)
=> Bất thường
Viêm nhiễm đường
TB thượng bì (++) Tăng
tiết niệu
Viêm thận cấp, sỏi,
TB hồng cầu (+++) Tăng
lao thận
Bạch cầu niệu, mủ,
TB bạch cầu (++) Tăng
nhiễm trùng niệu

You might also like