You are on page 1of 27

"tin hoc" 7

Li kích thước nhỏ, ái lực mạnh với nước => chất chống ẩm, làm mát kk (máy lạnh)
điều trị rối loạn lưỡng cực

Na Na2O2 CO2 => bình lặn tàu ngầm, CO => mặt nạ phòng độc, tẩy trắng
Chất điện giải: 0,9: tiêm tĩnh mạch / tưới, rửa mô bị tổn thương
NaCL thận trọng trong điều trị tim/ thận vì KHUYNH HƯỚNG GIỮ NƯỚC TRONG MÔ
tối ưu hóa tác dụng dược học của thuốc hữu cơ
Na2SO4: giấy, HCL: thép nhựa sợi thực phẩm
NA: 0,26% CƠ THỂ
K 0.7% CƠ THỂ
kcl: phân đạm
DỊCH NỘI BÀO
dẫn truyền xung thần kinh, vv

BE
lò phản ứng hạt nhân
công nghiệp máy bay, điện kỹ thuật
ĐỘC ĐỂ ĂN, HÍT PHẢI
STR KH CÓ TÁC DỤNG Y HCOJM

hữu cơ formol
chất tẩy uế sát trùng, bảo quản mẫy giải phẫu
aceton: làm nguyên liệu tổng hợp nhiều thuốc ch3coch3

hệ đệm trong máu


nah2po4 / na2hpo4
hemoglobin / oxy hemoglobin
nahco3 / na2co3
amino acid

đa lượng c,h,o,n,p,na,vv

kháng acid dạ dày: kiềm thổ mg, c, p chất lạ


#VALUE!

KIỂM SOÁT CHẶT CHẼ LI+ TRONG MÁU VÌ LI+ CAO CÓ ĐỘC TÍNH

NaOH: chất tẩy rửa, xà phòng, giấy tơ nhân tạo

naphenolhabitat: gây giãn cơ, na sulmit: kháng khuẩn


nahco3: bột làm bánh, bột nở, bình chữa cháy
Ngto qtr của DỊCH NGOẠI BÀO,

kno3: thuốc nổ, phân đạm

Mg
công nghiệp ô tô máy bay
pháo hoa
MgO: vật liệu chịu nhiệt (gạch chịu lửa vv)

resorcin: chất sát trùng, sx dược phẩm


dioxin: chất độc màu da cam
acid benzoic: thuốc mỡ
acid salicylic: chát sát trùng, dẫn xuất aspirin
aspirin: o-HOOC-C6H4-OOC-CH3
metyl ..: ho - c6h4 - coo - ch3: thấp khớp
phenyl ho-c6h4-coo-c6h5: sát trùng đường ruốt
pas kháng lao
dep c6h4cooc2h5 trị bệnh ghẻ
acid lactic Ch3Cohcooh
acid L+: cơ, máu, nước tiểu
acid dược dụng là racemic +-
NaOH, KOH: đốt da do làm tan anbumin, thủng ống tiêu hóa

na2co3 làm giấy, xà phòng, thủy tinh


nchung dịch ngoại bào -> NA

Ba
chất thu khí trong ống chân không
BaSO4: thuốc cản quang, dùng rõ nét lúc chụp xquang viêm dạ dày bằng đường tiêu hóa
CaO: vôi sống
hút ẩm
vật liệu xây dựng
điều chế CaC2
CaCl2: hút ẩm :3
CaCO3: xây dựng, hóa chất, phấn
CaSO4.H2O: thạch cao nung
trong cơ thể: huyết tương, huyết thanh
điều hòa, thông tin nội bào, đông máu, dẫn truyền thần kinh, hoạt hóa cholinesteraza
thuốc:
CaCl2 dùng tiêm
dùng co giật do hạ canxi máu, chế độ ăn thiếu canxi gây còi xương

thiếu canxi gây còi xương


hạ canxi máu gây co rút chân tay
Mg
ngto sinh học
kiểm soát lượng Ca thâm mnhaapj => giữ hệ tk không hoạt động quá mức
thuốc:
MgOH2, MgO thuốc kháng acid trong viêm loát dạ dày
MgSO4 nhuận tràng (ngăn cản tái hấp thu nước của ruốt, tăng nhu động ruột)

thiếu mg thì kh ksoat được Ca2+, gây hiện tượng co cơ, đau rút đột ngột, tăng nhịp tim vv
thiếu mg gây còi xương, xốp xương, co giật
NA K B
dịch ngoại bào nội bào thuốc sát trùng
điều hòa cân bằng a-b cơ thể dẫn truyền xung thần kinh thủy tinh, đồ sắt vv
đào thải qua đường bài tiết điều hòa co bóp tim, xương
có trong xương, cơ, tế bào, máu hệ thống đệm hc, hoạt hóa enzim vv
hạ kali máu: mỏi cơ, tim đập nhanh
AL Ga
cao lanh: bột rắc, nhão để chữa bệnh ngoài da chống tăng canxi máu có lquan đến ung thư
aloh3: chữa dạ dày làm răng, làm đồ trang sức
Ti
chất độc như asen
lạm dụng sẽ làm rụng lông tóc, gây chết người
C
than hoạt dạng mịn
giải độc tiêu chảy, dạ dày
than dạng thô: mặt nạ phòng độc
cacbonat của mg2+: thuốc kháng acid trong dạ dày
NAHCO3: thuốc kháng acid, súc miện, rửa thương bỏn (5-50%)
KHCO3: bổ sung chất điện giải
ĐỘC:
CO kết hợp Fe2+ trong hemoglobin làm hồng cầu kh vch được oxy
giải độc bằng thở O2
CN ức chế men chứa Fe,Cu làm cho hô hấp bị ức chế
giải độc bằng hít amyl nitrit / NaNO2 3% và dd Na2S2O3 25%
Si GE - SN -PB
talc: phấn rôm, tá dược bào chế viên nén bis - tăng cường hệ md, chống khối u
smecta: thuốc hấp phụ độc tố SnO2: dùng ngoài vì có tính sát khuẩn
silicagel: hút ẩm, hấp phụ khí SnF2: phòng bệnh về răng
poly siloxan: rắn làm răng giả, lỏng làm thẩm mỹ Chì - giải bằng dd Trilon B EDTA
sợi quang học: máyu nội soi
ĐỘC
bụi phổi silic: tiếp xúc SiO2 đường kính 5000m
ch được oxy
VA
NITO
N: môi trường trơ trong ống tiêm và đồ bao gói thuốc
N2O: gây mê phẫu thuật, 75N, 25O
NaNO2: giải độc HCN
ĐỘC
NO2- tác dụng hemoglovin tạo methemoglobin làm hồng cầu kh gắn đưuocj oxy
amin, amit gây ung thư
P
Ca3PO$2
cấu tạo xương, răng
Photpho liqid: tạo màng tế bào
ATP: năng lượng
ion photphat: có trong hệ đệm của dịch cơ thể
CaHPO4.2H2O: bồi dưỡng ca, p trong th lao lực, còi xương, suy nhược thần kinh dạng uống
Ca(H2PO4)2.2H2o: dạng siro
Ca(PO4)3:bổ sung ca, p
Ca5(OH): thuốc kháng acid dạ dày
ĐỘC
P trắng, giải độc bằng CuSO4
P + CuSO4 + H2O _> Cu + H2SO4 + H3PO4
As, Bi, vv
As độc, kiềm các nhóm -SH làm ung thư
Bismut: kỹ nghệ silicat, sản xuất thủy tinh quang học, mỹ phẩm, dược phẩm
Pha sữa điều trị bệnh loét dạ dày
Điều trị tiêu chảy, sát trùng đường ruột dạng ống
6A
Oxi
lượng lớn nhất trong cơ thể
duy nhất đồng hóa dạng đơn chất
20l O2/giờ
O2 99% cho TH khó thở, hen, ngộ độc CO, trẻ em lồng kính
N2O gây mê
H2O2
thuốc kháng khuẩn ngoài 3%
cơ chế: giải phòng O2 để diệt khuẩn, sủi bọt tại chỗ để loại bỏ các mảnh vụn của mô bị tổn thương
ZnO: chất sát trùng
65 ZnO 35 ZnO2 băng bó vết thương, vết bỏng
S
cấu thành protein
có trong các cơ quan che phủ da lông tóc vv
S kết tủa: thuốc mỡ trị ghẻ nấm, làm tróc sừng
S thăng hoa: uống, giải độc chì và thủy ngân
K2S2O3 và K2Sn: điều trị bệnh ngoài da
Hơi lưu huỳnh: sấy dược liệu để bảo quảng
Se, Te, Po
Se: vi lượng qtr
giúp cơ thể chống oxy hóa, phá hủy h2o2 loại bỏ gốc tự do độc hại, tái tạo vitamin C
Se thừa gây độc, tóc móng dễ gãy, chán ăn, ngứa da đầu
7A
FLO
cơ quan, mô của người
xương, răng
cơ não, lông tóc móng
ức chế vi khuẩn hại men răng
ổn định nhất trong các anion
tạo tb xương, xen kẽ phần xốp để xương cứng, răng chắc
nước: F từ 0,5-1mlg
thiếu gay độc tb thần kinh,

NaF: bổ sung cho nước nghèo Flo hoặc kem đánh răng
nhiễm nấm nặng đường tiết niệu, màng não, phổi
Clo
dịch ngoại bào
dạ dày

NaCl đẳng trương 0,9%: uống/ truyền tĩnh mạch khi mất nước, rửa vết thương, xoang
NaClO4 4-6%: diệt khuẩn tẩy uế, tiệt trùng
Ca(ClO4): sát khuẩn rẻ tiền nhất, tẩy nhà cửa, vết thương
KClO3: sát khuẩn nhẹ, 2-4% súc miệng, rửa vết thương
Cloramin B: 0,5-2% rửa véte thương
Cloramin T: 0,5-3%: rửa vết thương,vv
thuốc an thần, ức chế thần kinh, hạ nhiệt kháng sinh sốt rét, gây mê pt
brom
cản trở hấp thu iod, giảm hoạt động tuyến giáp giúp cơ thể tiết kiệm nl trong ch cơ bản

KBr: thuốc an thần, giảm co thắt, giảm đau dạng siro

Brom, Iod: gây bỏng, hủy hoại mô


còn lại: tổn thương đường hô hấp
IOD
vi lượng
tuyến giáp, cơ da xương
thyroxin tuyến giáp 65% iod
thiếu => kh sx thyrozin => tạo bướu cổ,

5% sát trùng
KI:L trị cường giáp, nấm ngoài da, tác dụng long đờm nhẹ
KIO3: trộn thêm nacl ngừa thiếu iod
chất cản quan
8A
He, Ar, Rn
He: điều chế kk nhân tạo
KK: 20O và 80He
dùng cho các trường hợp khó thở, thay thế nito trong lặn biển
tác nhân làm lạnh sau đến nhiệt độ 0

Ar: môi trường trơ trong quá trình chế tạo, bảo quản dược phẩm

Rn: phóng xạ, thay thế Ra trong điều trị ung thư
kim loại chuyển tiế
Fe Co
hô hấp tế bảo cấu tạo enzym, hoặc hóa enzyme
he, myoglobin, cytocrom tạo hồng cầu
thiếu sắt: thiếu máu, giảm phát triển trí tuệ giúp hấp thu B6,B12, tuyến giáp tích lũy idod
thừa sắt: xơ gan, suy giảm tim, suy nhược cơ thể thiếu coban: thiếu máu, chán ăn, gầy yếu

thuốc bổ máu b12


đồng vị phóng xạ
Đồng
phát triển mô liên kết
thúc đẩy tạo máu
trường thành hồng cầu
sắc tố hô hấp và enzym, giúp chuyển hóa protit, liqit vv
thiếu đồng: gây thiếu máu nhược sắc
thừa đồng: trong gan hại gan, tổn thương thận
Zn
có trong enzyme cơ thể
hormone sinh dục nam
h tt tuyến yên
insoline tuyến tụy
kích thích tạo hồng cầu
kích thích tuyến nước bọt

thiếu Zn: chán ăn, chậm sinh trưởng, nghèo khoáng ở xương, sừng hóa tổ chức,

ZnO thuốc mỡ, bột dùng điều trị nhiễm khuẩn ngoài da, bỏng
ZnO2: băng bó vết thương nhiễm trung, vết bỏng
Mo
giúp khử độc cơ thể
tạo enzyme của sữa và gan
chuyển hóa chất độc hại của lưu huỳnh

có trong ngũ cốc, rau đậu


Mn

tăng tác dụng insolin, điều hòa chức năng sinh dục, tăng hoạt tính nhiều vitamin, điều hòa chuyển hóa gluxic
thừa: gây hại thận, tim mạch, tinh hoàn

KMnO4 0,1-5% chất sát trùng


viên thuốc bổ
Ag

Ag+ sát trùng nồng độ nhỏ


AgNO3 diệt mầm bệnh tại chỗ, đốt ổ nhiễm khuẩn
Argynol 3% thuốc nhỏ mắt

You might also like