You are on page 1of 23

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


HÓA DƯỢC 1
Áp dụng cho sinh viên trình độ đại học ngành Dược học
(Ban hành kèm theo quyết định số /QĐ-ĐN ngày /2022 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Đại Nam)

1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)


Tên học phần (tiếng Việt): HÓA DƯỢC 1
Tên học phần (tiếng Anh): Pharmaceutical chemistry 1
Mã số học phần: 087CQ2bHOAD1
Thuộc khối kiến thức: Giáo dục chuyên nghiệp - Kiến thức ngành
Số tín chỉ: 03 (3,2,1)
+ Số tiết lý thuyết: 30
+ Số tiết thực hành: 30
+ Số tiết tự học: 100
Các học phần học trước: Hóa đại cương vô cơ, Hóa hữu cơ, Hóa phân tích 1, Hóa phân tích
2.
Các học phần học kế tiếp: Hóa dược 2
Đơn vị phụ trách: Khoa Dược
2. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN
* Giảng viên 1:
Họ và tên: Lê Thị Thảo
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Dược, cơ sở Phú Lãm - trường Đại học Đại Nam
Địa chỉ liên hệ: Khoa Dược, trường Đại học Đại Nam
Điện thoại, email: 0934009868, thaolt@dainam.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Tổng hợp một số dẫn chất kháng ung thư, nhu cầu sử dụng
thuốc tại cộng đồng.
* Giảng viên 2:
Họ và tên: Hoàng Thị Ngọc Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Hóa hữu cơ - Hóa dược, Khoa Dược
Địa chỉ liên hệ: Khoa Dược - Trường Đại học Đại Nam
Điện thoại, email: 0868225285, anhhtn@dainam.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Chất lượng đào tạo Dược sĩ Đại học. Nhu cầu sử dụng thuốc
2

(kháng sinh, thuốc điều trị cao huyết áp…) tại cộng đồng.
* Giảng viên 3:
Họ và tên: Nguyễn Thị Như Hoa
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Hóa hữu cơ - Hóa dược, Khoa Dược
Địa chỉ liên hệ: Khoa Dược - Trường Đại học Đại Nam
Điện thoại, email: 0396243624, hoantn@dainam.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Tổng hợp một số dẫn chất kháng ung thư
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần Hóa dược 1 là một trong các học phần kiến thức ngành, thuộc khối kiến
thức giáo dục chuyên nghiệp. Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về
nguồn gốc, đặc điểm cấu trúc, phân loại, tính chất lý hóa, ứng dụng trong kiểm nghiệm
nguyên liệu làm thuốc, …của các nhóm thuốc hoặc các thuốc điển hình trong các nhóm
thuốc hóa dược cơ bản tác dụng lên hệ thần kinh trung ương và một số nhóm thuốc trị liệu
khác như thuốc thuốc giảm đau - hạ sốt - chống viêm, chống dị ứng, hô hấp, tim mạch và
các vitamin,…
Đối với phần thực hành, sinh viên thực hiện được một số kĩ thuật cơ bản của thực
hành Hóa dược trong phòng thí nghiệm (các phản ứng định tính, thử tinh khiết, các phương
pháp định lượng một số nguyên liệu làm thuốc, tổng hợp một vài nguyên liệu làm thuốc
như Aspirin).
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
4.1. Mục tiêu chung
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức chuyên ngành về một số nhóm thuốc
chính sử dụng trong điều trị, kỹ năng cơ bản trong kiểm nghiệm một số nguyên liệu làm
thuốc đạt tiêu chuẩn Dược điển; thực hành tổng hợp một vài nguyên liệu làm thuốc đạt tiêu
chuẩn dược dụng; vận dụng trong công tác đảm bảo chất lượng và góp phần hướng dẫn sử
dụng thuốc an toàn – hợp lý – hiệu quả.
Sinh viên được rèn luyện tay nghề, tác phong khoa học và vận dụng các kiến thức,
kỹ năng, năng lực được trang bị vào thực tế hành nghề, nâng cao trình độ chuyên môn.
4.2. Mục tiêu cụ thể
4.2.1. Mục tiêu về Kiến thức
MTKTHP01. Phân biệt được các nhóm thuốc chính sử dụng trong điều trị về: phân
loại, cấu trúc hóa học, sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng (nếu có), các tính chất lý hóa
quan trọng và tác dụng sinh học chung của mỗi nhóm.
MTKTHP02. Phác thảo chính xác một số thuốc điển hình trong mỗi nhóm về: công
thức, đặc điểm cấu tạo, nguồn gốc, tính chất lý – hóa học và vận dụng các tính chất đó
trong pha chế, kiểm nghiệm, bảo quản, đặc biệt là sử dụng các thuốc này trong trị liệu.
3

MTKTHP03. Giải thích được sự ảnh hưởng của các nhóm chức trong cấu trúc hóa
học của thuốc tới tính chất hóa học và tác dụng của một số thuốc.
4.2.2. Mục tiêu về Kỹ năng
MTKNHP01. Thực hiện thuần thục phương pháp kiểm nghiệm một số nguyên liệu
làm thuốc theo tiêu chuẩn Dược điển.
MTKNHP02. Tiến hành tổng hợp được một vài nguyên liệu làm thuốc đạt tiêu
chuẩn dược dụng.
MTKNHP03. Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn – hợp lý – hiệu quả trong điều trị.
4.2.3. Mục tiêu về Mức tự chủ và trách nhiệm
MTNLHP01. Tích cực vận dụng kiến thức, rèn luyện kỹ năng và tác phong khoa
học, thận trọng, chính xác, trung thực, hợp tác trong nghề nghiệp của người Dược sĩ đại
học.
MTNLHP02. Nhận thức được ý nghĩa, sự cần thiết và giá trị khoa học của môn học,
qua đó có thái độ học tập nghiêm túc, tìm tòi; vận dụng các kiến thức – kỹ năng đã học vào
thực tế hành nghề và nâng cao trình độ chuyên môn.
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
5.1. Chuẩn đầu ra về Kiến thức
CĐRKTHP01. Phân biệt được các nhóm thuốc chính sử dụng trong điều trị.
CĐRKTHP02. Nhận diện được cấu trúc hóa học chung của các nhóm thuốc chính
sử dụng trong điều trị.
CĐRKTHP03. Diễn giải được sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của một số
nhóm thuốc chính.
CĐRKTHP04. Tóm tắt các tính chất lý hóa quan trọng của các nhóm thuốc chính.
CĐRKTHP05. Phân biệt được cơ chế tác dụng, tác dụng sinh học chung của mỗi
nhóm thuốc chính.
CĐRKTHP06. Phác thảo chính xác công thức, đặc điểm cấu tạo, nguồn gốc, tính
chất lý – hóa học của một số thuốc điển hình trong mỗi nhóm.
CĐRKTHP07. Vận dụng các tính chất lý – hóa học trong pha chế, kiểm nghiệm,
bảo quản, đặc biệt là sử dụng các thuốc này trong trị liệu.
CĐRKTHP08. Phân tích được sự thay đổi các nhóm chức trong cấu trúc hóa học
của một số thuốc sẽ làm thay đổi tính chất hóa học của thuốc, từ đó dẫn đến sự thay đổi
dược động học của thuốc.
CĐRKTHP09. Giải thích được sự thay đổi các nhóm chức trong cấu trúc hóa học
của thuốc sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới tác dụng điều trị của một số thuốc (thay đổi dược lực
học).
5.2. Chuẩn đầu ra về Kỹ năng
CĐRKNHP01. Thực hành pha một số dung dịch mẫu của một số tạp chất thường
4

gặp trong nguyên liệu làm thuốc.


CĐRKNHP02. Thực hành xác định và đánh giá giới hạn một số tạp chất thường gặp
trong các nguyên liệu làm thuốc.
CĐRKNHP03. Tra cứu Dược điển về phương pháp kiểm nghiệm một dược chất cụ
thể và so sánh với nội dung giảng dạy trong giáo trình thực hành Hóa dược.
CĐRKNHP04. Thực hiện thuần thục phương pháp kiểm nghiệm một dược chất cụ
thể.
CĐRKNHP05. Sử dụng thành thạo một số dụng cụ và thiết bị trong phòng thí
nghiệm.
CĐRKNHP06. Thực hiện tổng hợp một vài nguyên liệu làm thuốc đạt tiêu chuẩn
dược dụng.
CĐRKNHP07. Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn – hợp lý – hiệu quả trong điều trị.
5.3. Chuẩn đầu ra về Mức tự chủ và trách nhiệm
CĐRNLHP01. Tích cực vận dụng kiến thức và rèn luyện kỹ năng trong lĩnh vực
Hóa dược.
CĐRNLHP02. Phối hợp trong việc giải quyết vấn đề khi hợp tác và làm việc theo
nhóm nhằm phát huy trí tuệ tập thể.
CĐRNLHP03. Thay đổi tích cực để hình thành tác phong khoa học, thận trọng,
chính xác, trung thực của một người Dược sĩ đại học.
CĐRNLHP04. Nhận thức được ý nghĩa, sự cần thiết và giá trị khoa học của môn
học trong ngành Dược.
CĐRNLHP05. Ý thức được trách nhiệm của bản thân trong học tập, hành nghề và
nâng cao trình độ chuyên môn.
5

Bảng 1: Ma trận đáp ứng chuẩn đầu ra học phần đối với mục tiêu của học phần

Chuẩn đầu ra của Học phần


Mức tự chủ và trách
Kiến thức Kỹ năng
Mục tiêu học phần nhiệm
Số CĐR
KT KT KT KT KT KT KT KT KT KN KN KN KN KN KN KN NL NL NL NL NL
đáp ứng
HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP HP
01 02 03 04 05 06 07 08 09 01 02 03 04 05 06 07 01 02 03 04 05
MTKTHP01 2 2 2 2 2 2 5
Kiến thức MTKTHP02 3 3 3 2
MTKTHP03 5 4 5 2
MTKNHP01 4 2 3 4 4 4 5
Kỹ năng MTKNHP02 4 4 1
MTKNHP03 3 3 1
Mức tự chủ MTNLHP01 4 3 4 4 3
và trách
nhiệm MTNLHP02 5 5 5 2
Số MT đáp ứng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
6

Bảng 2: Ma trận chuẩn đầu ra học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo
Mức tự chủ và trách
Chuẩn đầu ra học phần Kiến thức Kỹ năng Số CĐR
nhiệm
đáp ứng
KT1 KT2 KT3 KT4 KT5 KN1 KN2 KN3 KN4 KN5 KN6 KN7 KN8 KN9 KN10 NL1 NL2 NL3 NL4

KTHP01 2 1
KTHP02 2 1
KTHP03 2 1
KTHP04 2 1
Kiến thức KTHP05 2 1
KTHP06 3 1
KTHP07 3 1
KTHP08 4 1
KTHP09 5 1
KNHP01 2 1
KNHP02 3 1
KNHP03 4 1
Kỹ năng KNHP04 4 1
KNHP05 4 1
KNHP06 4 1
KNHP07 3 1
NLHP01 3 3 2
NLHP02 4 1
Mức tự chủ
và trách NLHP03 4 1
nhiệm
NLHP04 5 1
NLHP05 5 1

Số CĐR đáp ứng 9 6 1 2 4


7

6. TÀI LIỆU HỌC TẬP


6.1. Giáo trình/tài liệu học tập chính
[1]. PGS.TS. Trần Đức Hậu (2016). Hóa dược, Tập 1 (Sách đào tạo Dược sĩ Đại
học). Nhà xuất bản Y học.
[2]. Bộ môn Hóa Hữu cơ – Hóa Dược (2017). Giáo trình thực hành Hóa Dược.
Trường Đại học Đại Nam.
6.2. Giáo trình/tài liệu học tập tham khảo
[3]. Bộ Y tế (2017). Dược điển Việt Nam V. Nhà xuất bản Y học.
[4]. Bộ Y tế (2018). Dược thư Quốc gia Việt Nam. Nhà xuất bản Y học.
8

7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)


7.1. Giảng dạy lý thuyết
Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng học phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Học ở nhà: Tự học 4 tiết
Giới thiệu nội dung môn
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
học, ĐCCT, phương pháp
nội dung liên quan.
giảng dạy – học tập, kiểm
Học trên lớp:
tra/đánh giá, quy định Đọc giáo
Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân;
của học phần. KTHP01 – 09; trình [1]
hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các
Lý KNHP07; Quá trang 9 –
1 2 nhóm.
thuyết NLHP01, 04, trình 25.
Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
05 Đọc tài liệu
liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
Chương 1. Thuốc gây mê [3], [4]
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
và thuốc gây tê
trước cho buổi học tiếp theo.
1. Thuốc gây mê
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
2. Thuốc gây tê
tư duy…
Học ở nhà: Tự học 4 tiết
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
nội dung liên quan.
Học trên lớp:
Đọc giáo
Chương 2. Thuốc an thần Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân;
KTHP01 – 09; trình [1]
và gây ngủ hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các
Lý KNHP07; Quá trang 26 –
1 2 1. Thuốc an thần, gây ngủ nhóm.
thuyết NLHP01, 04, trình 39.
2. Một số thuốc thường Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
05 Đọc tài liệu
dùng liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
[3], [4]
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
9

Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng học phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Học ở nhà: Tự học 8 tiết
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
nội dung liên quan.
Tự đọc chương 3. Thuốc điều trị rối loạn tâm thần
1. Thuốc điều trị tâm thần hưng cảm
2. Thuốc điều trị tâm thần trầm cảm Đọc giáo
Chương 4. Thuốc chống KTHP01 – 09; Học trên lớp: trình [1]
Lý động kinh KNHP07; Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân; Quá trang 40 –
2 1
thuyết 1. Thuốc chống động kinh NLHP01, 04, hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các trình 60, 61-72
2. Một số thuốc cụ thể 05 nhóm. Đọc tài liệu
Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời [3], [4]
liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
Học ở nhà: Tự học 2 tiết
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
nội dung liên quan.
Học trên lớp:
Chương 5. Thuốc điều trị Đọc giáo
Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân;
Parkinson KTHP01 – 09; trình [1]
hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các
Lý 1. Thuốc cường KNHP07; Quá trang 73 –
2 1 nhóm.
thuyết Dopaminergic NLHP01, 04, trình 78.
Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
2. Thuốc kháng Cholin 05 Đọc tài liệu
liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
3. Thuốc khác [3], [4]
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
10

Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng học phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Học ở nhà: Tự học 6 tiết
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
nội dung liên quan.
Chương 6. Thuốc giảm Học trên lớp:
Đọc giáo
đau và thuốc giảm đau - Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân;
KTHP01 – 09; trình [1]
hạ sốt - chống viêm hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các
Lý KNHP07; Quá trang 79 –
2 2 1. Thuốc giảm đau loại nhóm.
thuyết NLHP01, 04, trình 114.
Opioid Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
05 Đọc tài liệu
2. Thuốc giảm đau, hạ sốt: liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
[3], [4]
Paracetamol Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
Học ở nhà: Tự học 4 tiết
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
nội dung liên quan.
Học trên lớp:
Chương 6. Thuốc giảm Đọc giáo
Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân;
đau và thuốc giảm đau - KTHP01 – 09; trình [1]
hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các
Lý hạ sốt - chống viêm (tiếp) KNHP07; Quá trang 79 –
3 2 nhóm.
thuyết 3. Thuốc giảm đau, hạ sốt, NLHP01, 04, trình 114.
Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
chống viêm không Steroid 05 Đọc tài liệu
liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
[3], [4]
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
Chương 7. Thuốc gây KTHP01 – 09; Học ở nhà: Tự học 2 tiết Đọc giáo
Lý nôn và chống nôn KNHP07; Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các Quá trình [1]
3 1
thuyết 1. Đại cương NLHP01, 04, nội dung liên quan. trình trang 115 –
2. Thuốc gây nôn 05 Học trên lớp: 120.
11

Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng học phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
3. Thuốc chống nôn Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân; Đọc tài liệu
hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các [3], [4]
nhóm.
Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
Học ở nhà: Tự học 4 tiết
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
nội dung liên quan.
Học trên lớp:
Đọc giáo
Chương 8. Thuốc điều trị Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân;
KTHP01 – 09; trình [1]
ho và thuốc long đờm hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các
Lý KNHP07; Quá trang 121 –
3 1 1. Đại cương nhóm.
thuyết NLHP01, 04, trình 126.
2. Thuốc điều trị ho Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
05 Đọc tài liệu
3. Thuốc long đờm liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
[3], [4]
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
Học ở nhà: Tự học 2 tiết
Chương 9. Thuốc kích
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các Đọc giáo
thích thần kinh trung
KTHP01 – 09; nội dung liên quan. trình [1]
ương
Lý KNHP07; Học trên lớp: Quá trang 127 –
4 1 1. Thuốc kích thích thần
thuyết NLHP01, 04, Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân; trình 138.
kinh trung ương
05 hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các Đọc tài liệu
2. Một số thuốc thường
nhóm. [3], [4]
dùng
Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
12

Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng học phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
Chương 10. Thuốc tác Học ở nhà: Tự học 8 tiết
dụng lên thần kinh giao Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
cảm và phó giao cảm nội dung liên quan.
1. Thuốc tác dụng kiểu giao Học trên lớp:
Đọc giáo
cảm Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân;
KTHP01 – 09; trình [1]
1.1. Thuốc cường giao cảm hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các
Lý KNHP07; Quá trang 139 –
4 3 1.2. Thuốc hủy giao cảm nhóm.
thuyết NLHP01, 04, trình 171.
2. Thuốc tác dụng kiểu phó Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
05 Đọc tài liệu
giao cảm liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
[3], [4]
2.1. Thuốc cường phó giao Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
cảm trước cho buổi học tiếp theo.
2.2. Thuốc hủy phó giao Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
cảm tư duy…
Học ở nhà: Tự học 2 tiết
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
nội dung liên quan.
Chương 10. Thuốc tác Học trên lớp: Đọc giáo
dụng lên thần kinh giao KTHP01 – 09; Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân; trình [1]
Lý cảm và phó giao cảm KNHP07; hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các Quá trang 139 –
5 0.5
thuyết (tiếp) NLHP01, 04, nhóm. trình 171.
2.2. Thuốc hủy phó giao 05 Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời Đọc tài liệu
cảm liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp. [3], [4]
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
13

Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng học phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
tư duy…
Ôn tập theo
KTHP01 – 09; Học ở nhà: Tự học 4 tiết
Đánh giá kiến thức sinh nội dung
Lý KNHP07; Sinh viên ôn tập theo nội dung kiểm tra đã được phổ biến. Giữa
5 0.5 viên sau khi học xong phần kiểm tra đã
thuyết NLHP01, 04, Học trên lớp: kỳ
lý thuyết được phổ
05 Sinh viên làm bài kiểm tra giữa kỳ.
biến
Học ở nhà: Tự học 10 tiết
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
Chương 11. Thuốc Tim
nội dung liên quan.
5 3 mạch
Học trên lớp:
1. Thuốc chống loạn nhịp Đọc giáo
Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân;
tim KTHP01 – 09; trình [1]
hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các
Lý 2. Thuốc trợ tim KNHP07; Quá trang 172 –
nhóm.
thuyết 3. Thuốc chống đau thắt NLHP01, 04, trình 206.
Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
ngực 05 Đọc tài liệu
liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
4. Thuốc chống tăng huyết [3], [4]
6 3 Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
áp
trước cho buổi học tiếp theo.
5. Thuốc hạ lipid máu
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
Học ở nhà: Tự học 4 tiết
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
Chương 12. Thuốc lợi tiểu
6 1 nội dung liên quan.
1. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu Đọc giáo
Học trên lớp:
2. Thuốc ức chế enzym CA KTHP01 – 09; trình [1]
Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân;
Lý 3. Thuốc lợi tiểu Thiazid và KNHP07; Quá trang 207 –
hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các
thuyết các thuốc lợi tiểu giống NLHP01, 04, trình 223.
nhóm.
Thiazid 05 Đọc tài liệu
Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
7 1 4. Thuốc lợi tiểu quai [3], [4]
liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
5. Thuốc lợi tiểu giữ Kali
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
14

Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng học phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
Học ở nhà: Tự học 6 tiết
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
nội dung liên quan.
Học trên lớp:
Đọc giáo
Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân;
Chương 13. Vitamin và KTHP01 – 09; trình [1]
hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các
Lý các chất dinh dưỡng KNHP07; Quá trang 224 –
7 3 nhóm.
thuyết 1. Vitamin tan trong nước NLHP01, 04, trình 269.
Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
2.Vitamin tan trong dầu 05 Đọc tài liệu
liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
[3], [4]
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
Học ở nhà: Tự học 4 tiết
Sinh viên đọc tài liệu trước khi lên lớp và ghi chép các
nội dung liên quan.
Học trên lớp:
Đọc giáo
Chương 14. Thuốc kháng Giảng viên giảng giải lý thuyết, đặt câu hỏi cho cá nhân;
KTHP01 – 09; trình [1]
Histamin H1 và thuốc ức hoặc chia nhóm và phân nội dung thảo luận cho các
Lý KNHP07; Quá trang 270 –
8 1.5 chế giải phóng histamin nhóm.
thuyết NLHP01, 04, trình 289.
1. Đại cương Sinh viên nghe giảng, thảo luận và trình bày câu trả lời
05 Đọc tài liệu
2. Thuốc cụ thể liên quan tới nội dung tìm hiểu trên lớp.
[3], [4]
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
Sinh viên tóm tắt lại kiến thức buổi học vào vở, bản đồ
tư duy…
Lý Trả bài kiểm tra KTHP01 – 09; Học trên lớp:
8 0.5
thuyết Hướng dẫn ôn tập và giải KNHP07; Giảng viên phổ biến nội dung ôn thi kết thúc học phần
15

Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng học phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
đáp thắc mắc. NLHP01, 04, và giải đáp thắc mắc.
05
7.2. Giảng dạy thực hành
Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR học
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Học ở nhà: Tự học 4 tiết Đọc tài liệu
Sinh viên đọc tài liệu và chuẩn bị bài trước khi vào phòng thực [2], [3], [4].
hành. Nêu nguyên
Học trên lớp: tắc và cách
KNHP01 – Sinh viên thảo luận và trả lời câu hỏi, lắng nghe và ghi chép tiến hành thí
các nội dung liên quan; thực hiện bài thực hành sau khi Giảng
Thực Giới hạn các tạp chất – 03, 07; Quá nghiệm.
1 4 viên đã hướng dẫn.
hành Pha các dung dịch mẫu NLHP01 – Giảng viên chia nhóm, hướng dẫn và theo dõi sinh viên thực trình Chuẩn bị
03, 05 tập; chỉnh sửa các thao tác sai… đánh giá kết quả thực hành nhận thức
của sinh viên. thuốc theo
Sinh viên hoàn thiện mẫu nhận thức thuốc theo yêu cầu. mẫu.
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị trước
cho buổi học tiếp theo.
Học ở nhà: Tự học 4 tiết Đọc tài liệu
KNHP02 – Sinh viên đọc tài liệu và chuẩn bị bài trước khi vào phòng thực [2], [3], [4].
Thực 05, 07; hành. Quá Nêu nguyên
2 4 Kiểm nghiệm Natri clorid Học trên lớp: tắc và cách
hành NLHP01 – trình
Sinh viên thảo luận và trả lời câu hỏi, lắng nghe và ghi chép tiến hành thí
03, 05 các nội dung liên quan; thực hiện bài thực hành sau khi Giảng
nghiệm.
viên đã hướng dẫn.
16

Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR học
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Giảng viên chia nhóm, hướng dẫn và theo dõi sinh viên thực Chuẩn bị
tập; chỉnh sửa các thao tác sai… đánh giá kết quả thực hành nhận thức
của sinh viên. thuốc theo
Sinh viên hoàn thiện mẫu nhận thức thuốc theo yêu cầu. mẫu.
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị trước
cho buổi học tiếp theo.
Học ở nhà: Tự học 4 tiết Đọc tài liệu
Sinh viên đọc tài liệu và chuẩn bị bài trước khi vào phòng thực [2], [3], [4].
hành. Nêu nguyên
Học trên lớp: tắc và cách
KNHP02 – Sinh viên thảo luận và trả lời câu hỏi, lắng nghe và ghi chép tiến hành thí
Kiểm nghiệm Procain các nội dung liên quan; thực hiện bài thực hành sau khi Giảng
Thực 05, 07; Quá nghiệm.
3 4 hydroclorid – Định tính viên đã hướng dẫn.
hành NLHP01 – Giảng viên chia nhóm, hướng dẫn và theo dõi sinh viên thực trình Chuẩn bị
Lidocain hydroclorid
03, 05 tập; chỉnh sửa các thao tác sai… đánh giá kết quả thực hành nhận thức
của sinh viên. thuốc theo
Sinh viên hoàn thiện mẫu nhận thức thuốc theo yêu cầu. mẫu.
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị trước
cho buổi học tiếp theo.
Học ở nhà: Tự học 4 tiết Đọc tài liệu
Sinh viên đọc tài liệu và chuẩn bị bài trước khi vào phòng thực [2], [3], [4].
hành. Nêu nguyên
KNHP02 – Học trên lớp:
Kiểm nghiệm Paracetamol tắc và cách
Thực 05, 07; Sinh viên thảo luận và trả lời câu hỏi, lắng nghe và ghi chép Quá
4 4 – Định tính Diclofenac tiến hành thí
hành NLHP01 – các nội dung liên quan; thực hiện bài thực hành sau khi Giảng trình
natri nghiệm.
03, 05 viên đã hướng dẫn.
Giảng viên chia nhóm, hướng dẫn và theo dõi sinh viên thực Chuẩn bị
tập; chỉnh sửa các thao tác sai… đánh giá kết quả thực hành nhận thức
của sinh viên. thuốc theo
17

Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR học
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Sinh viên hoàn thiện mẫu nhận thức thuốc theo yêu cầu. mẫu.
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị trước
cho buổi học tiếp theo.
Học ở nhà: Tự học 4 tiết Đọc tài liệu
Sinh viên đọc tài liệu và chuẩn bị bài trước khi vào phòng thực [2], [3], [4].
hành. Nêu nguyên
Học trên lớp: tắc và cách
KNHP02 – Sinh viên thảo luận và trả lời câu hỏi, lắng nghe và ghi chép tiến hành thí
Kiểm nghiệm Cafein – các nội dung liên quan; thực hiện bài thực hành sau khi Giảng
Thực 05, 07; Quá nghiệm.
5 4 Định tính Theobromin – viên đã hướng dẫn.
hành NLHP01 – trình Chuẩn bị
Theophylin Giảng viên chia nhóm, hướng dẫn và theo dõi sinh viên thực
03, 05 tập; chỉnh sửa các thao tác sai… đánh giá kết quả thực hành nhận thức
của sinh viên. thuốc theo
Sinh viên hoàn thiện mẫu nhận thức thuốc theo yêu cầu. mẫu.
Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị trước
cho buổi học tiếp theo.
Học ở nhà: Tự học 2 tiết
Sinh viên hệ thống lại nội dung thực hành, chuẩn bị tài liệu Chuẩn bị và
theo nội dung đã được phổ biến. ôn tập theo
Tự NLHP01,
6 2 Hướng dẫn ôn tập Học trên lớp: nội dung đã
học 03, 04, 05 Giảng viên hướng dẫn nội dung ôn tập và phổ biến quy trình được phổ
kiểm tra thực hành. biến
Sinh viên chủ động hoàn thiện tài liệu và ôn tập.
Đánh giá kỹ năng thực 1. Gọi tên SV theo danh sách vào phòng thực hành Chuẩn bị và
KNHP04 –
hành kiểm nghiệm một số 2. Cho SV bốc đề trong ngân hàng đề. Ghi lại số đề của SV. ôn tập theo
Thực 05, 07; Giữa
7 4 nguyên liệu làm thuốc. 3. Giám sát thao tác của sinh viên và chấm điểm thực hành. nội dung đã
hành NLHP01 – kỳ
Kiểm tra kỹ năng của sinh 4. Thu nhận thức thuốc và chấm điểm nhận thức thuốc. được phổ
03, 05
viên về hướng dẫn sử dụng Tổng hợp điểm và thông báo cho SV. biến
18

Hình
Tuần/ Bài Yêu cầu
Số thức CĐR học
Buổi Nội dung Hoạt động dạy và học đánh sinh viên
tiết giảng phần
học giá chuẩn bị
dạy
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
một số thuốc cụ thể trong
các nhóm thuốc đã học.
Học ở nhà: Tự học 4 tiết Đọc tài liệu
Sinh viên đọc tài liệu và chuẩn bị bài trước khi vào phòng thực [2], [3], [4].
hành. Nêu nguyên
Học trên lớp: tắc và cách
KNHP05 – Sinh viên thảo luận và trả lời câu hỏi, lắng nghe và ghi chép tiến hành thí
các nội dung liên quan; thực hiện bài thực hành sau khi Giảng
Thực Tổng hợp Aspirin. Kiểm 07; Quá nghiệm.
8 4 viên đã hướng dẫn.
hành nghiệm Aspirin NLHP01 – Giảng viên chia nhóm, hướng dẫn và theo dõi sinh viên thực trình Chuẩn bị
03, 05 tập; chỉnh sửa các thao tác sai… đánh giá kết quả thực hành nhận thức
của sinh viên. thuốc theo
Sinh viên hoàn thiện mẫu nhận thức thuốc theo yêu cầu. mẫu.
5. Giảng viên tổng kết, thông báo nội dung cần chuẩn bị
trước cho buổi học tiếp theo.
19

8. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)


8.1. Hình thức và tiêu chí đánh giá
Bảng 3: Đánh giá học phần
Hình
Bài Thời Trọng
thức CĐR học
đánh Nội dung điểm Tiêu chí đánh giá số
đánh phần
giá đánh giá (%)
giá
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7]
Đánh giá việc chuẩn bị bài trước khi đến lớp, thái độ học tập ở nhà và trên lớp.
9 – 10: Tham gia 100% số tiết học, tích cực tham gia vào hoạt động học tập.
Đánh KTHP 8 – < 9: Tham gia đầy đủ số tiết học nhưng có xin phép đi học muộn hoặc về
giá quá 01 – 09; Tuần 1 sớm 1 – 2 lần, có tham gia vào hoạt động học tập.
Chương 1
A1.1 trình KNHP07; đến 10%
– 14 7 – < 8: Vắng mặt có phép 1 buổi học, tham gia hoạt động học tập.
(Lý NLHP01, Tuần 8
04, 05 6 – < 7: Vắng mặt không phép 1 buổi học, tham gia hoạt động học tập.
thuyết)
5 – < 6: Vắng mặt không phép 1 buổi học, ít tham gia hoạt động học tập.
< 5: Nghỉ quá 20% số tiết quy định, không được dự thi kết thúc học phần.
Đánh giá kiến thức, kỹ năng, kết quả thực hành, thái độ học tập ở nhà và trên
Đánh
Thực KNHP01 lớp.
giá quá Tuần 1
hành Hóa – 07; Sinh viên không chuẩn bị bài, không hoàn thành bài thực hành phải đi
A1.2 trình đến
dược 1 NLHP01 thực hành bù. Lặp lại lần 2: Đình chỉ học thực hành.
(Thực Tuần 8
bài 1 – 8 – 03, 05 Sinh viên thiếu bài thực hành không được tham gia kiểm tra và thi kết
hành)
thúc học phần.
Kiểm tra KTHP Đánh giá kiến thức sinh viên sau khi học xong phần lý thuyết
Đánh
lý thuyết 01 – 09; 9 – 10: Kiến thức vững vàng, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đã học; trình
giá
A2.1 (Tự KNHP07; Tuần 5 bày rõ ràng, logic. 10%
giữa
luận/Trắc NLHP01, 7 – < 9: Có kiến thức về hóa dược của các nhóm thuốc, phần lớn nội dung trả
kỳ
nghiệm) 04, 05 lời là chính xác; trình bày tương đối rõ ràng, mạch lạc.
20

Hình
Bài Thời Trọng
thức CĐR học
đánh Nội dung điểm Tiêu chí đánh giá số
đánh phần
giá đánh giá (%)
giá
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7]
5 – < 7: Có kiến thức về hóa dược của các nhóm thuốc, ít nhất 1/2 nội dung trả
lời là chính xác; trình bày hơi lộn xộn.
0 – < 5: Có kiến thức chưa rõ ràng về cấu trúc hóa học, tác dụng… trả lời sai;
trình bày lộn xộn.
Đánh KNHP04
Đánh giá kỹ năng thực hành kiểm nghiệm một số nguyên liệu làm thuốc.
giá Kiểm tra – 05, 07;
A2.2 Tuần 7 Kiểm tra kỹ năng của sinh viên về hướng dẫn sử dụng một số thuốc cụ thể trong 20%
giữa thực hành NLHP01
các nhóm thuốc đã học.
kỳ – 03, 05
Đánh giá kiến thức và kỹ năng của sinh viên:
9 – 10: Kiến thức vững vàng, trả lời đúng trọng tâm của các câu hỏi trong đề
thi; trình bày rõ ràng, logic. Trả lời được câu hỏi mức độ vận dụng cao.
KTHP 7 – < 9: Có kiến thức về hóa dược của các nhóm thuốc, phần lớn nội dung trả
Đánh Thi cuối 01 – 09; Lịch thi lời là chính xác; trình bày tương đối rõ ràng, mạch lạc. Trả lời được câu hỏi
A3 giá kỳ KNHP07; kết thúc mức độ vận dụng đơn giản. 60%
cuối kỳ (Vấn đáp) NLHP01 học kỳ 5 – < 7: Có kiến thức về hóa dược của các nhóm thuốc, ít nhất 1/2 nội dung trả
– 05 lời là chính xác; trình bày hơi lộn xộn. Trả lời được câu hỏi mức độ thông hiểu.
0 – < 5: Có kiến thức chưa rõ ràng về cấu trúc hóa học, tác dụng… trả lời sai
câu hỏi trong đề thi; trình bày lộn xộn. Không trả lời được câu hỏi mức độ nhận
biết.
Công thức tính điểm học phần Điểm học phần = A1.1*10% + A2.1*10% + A2.2*20% + A3*60%
21

8.2. Các tiêu chí đánh giá


Bảng 4: Tiêu chí đánh giá quá trình (chuyên cần và thái độ học tập)
CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM) Đáp ứng
Tiêu chí
<5 5–<6 6–<7 7–<8 8–<9 9 – 10 CĐR
Tham gia đầy đủ
Nghỉ quá Vắng mặt Vắng mặt Vắng mặt có số tiết học nhưng Tham gia KTHP
Chuyên cần 20% số tiết không phép 1 không phép 1 phép 1 buổi có xin phép đi học 100% số tiết 01 – 09;
quy định, buổi học buổi học học muộn hoặc về sớm học.
không được KNHP07;
1 – 2 lần
dự thi kết NLHP01, 04,
Thái độ học thúc học Ít tham gia hoạt Tham gia hoạt Tham gia hoạt Có tham gia vào
Tích cực tham
gia vào hoạt 05
tập phần. động học tập động học tập động học tập hoạt động học tập.
động học tập
Sinh viên không chuẩn bị bài, không hoàn thành bài thực hành phải đi thực hành bù. KNHP01 – 07;
Thực hành Lặp lại lần 2: Đình chỉ học thực hành. NLHP01 – 03,
Sinh viên thiếu bài thực hành không được tham gia kiểm tra và thi kết thúc học phần. 05

Bảng 5: Tiêu chí đánh giá giữa kỳ (lý thuyết)


CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM) Đáp ứng
Tiêu chí
0–<5 5–<7 7–<9 9 – 10 CĐR

Kiến thức, kỹ Có kiến thức chưa Có kiến thức về hóa dược Có kiến thức về hóa dược Kiến thức vững vàng,
rõ ràng về cấu trúc của các nhóm thuốc, ít của các nhóm thuốc, phần trả lời đúng các câu KTHP
năng và năng
hóa học, tác nhất 1/2 nội dung trả lời lớn nội dung trả lời là chính hỏi về nội dung đã 01 – 09;
lực (90%) dụng… trả lời sai; là chính xác; xác; học; KNHP07;
NLHP01, 04,
Trình bày Trình bày tương đối rõ Trình bày rõ ràng,
Trình bày lộn xộn. Trình bày hơi lộn xộn. 05
(10%) ràng, mạch lạc. logic.
22

Bảng 6: Tiêu chí đánh giá giữa kỳ (thực hành)


CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM) Đáp ứng
Tiêu chí
0–<5 5–<7 7–<9 9 – 10 CĐR
Không thực hiện được Thực hiện được thao tác Thực hiện được thao tác Thực hiện thao tác
Kỹ năng
thao tác và không báo khá đúng, báo cáo kết quả đúng, báo cáo kết quả chuẩn xác, báo cáo kết
thực hành KNHP04 – 05,
cáo được kết quả; tương đối tốt; vệ sinh gọn tốt; vệ sinh gọn gàng, quả tốt; vệ sinh gọn
(70%) 07;
không dọn dẹp vệ sinh. gàng, sạch sẽ. sạch sẽ. gàng, sạch sẽ.
NLHP01 – 03,
Kỹ năng Hướng dẫn sử dụng một Hướng dẫn sử dụng một số Hướng dẫn sử dụng một Hướng dẫn sử dụng một
05
hướng dẫn số thuốc cụ thể không thuốc cụ thể ít nhất ½ nội số thuốc cụ thể phần lớn số thuốc cụ thể chính
(30%) chính xác. dung là chính xác. nội dung là chính xác. xác, rõ ràng, logic.

Bảng 7: Tiêu chí đánh giá cuối kỳ (Vấn đáp)


CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)
Tiêu chí Đáp ứng CĐR
0–<5 5–<7 7–<9 9 – 10
Có kiến thức chưa rõ Có kiến thức về hóa Có kiến thức về hóa Kiến thức vững vàng,
Nội dung ràng về cấu trúc hóa dược của các nhóm dược của các nhóm trả lời đúng trọng tâm
trả lời học, tác dụng… trả lời thuốc, ít nhất 1/2 nội
thuốc, phần lớn nội dung của các câu hỏi trong
sai câu hỏi trong đề thi; dung trả lời là chính xác;
trả lời là chính xác; đề thi; KTHP01 – 09;
Trình bày tương đối rõ Trình bày rõ ràng, KNHP07;
Hình thức Trình bày lộn xộn. Trình bày hơi lộn xộn. NLHP01 – 05
ràng, mạch lạc. logic.
Mức độ câu Không trả lời được câu Trả lời được câu hỏi mức Trả lời được câu hỏi mức Trả lời được câu hỏi
hỏi vấn đáp hỏi mức độ nhận biết. độ thông hiểu. độ vận dụng đơn giản. mức độ vận dụng cao.

8.3. Cấu trúc đề thi


Hình thức thi vấn đáp – 2 câu hỏi/đề thi
23

9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND


EXPECTATION)
9.1. Yêu cầu đối với người học
- Sinh viên phải tự học, tự đọc tài liệu và chuẩn bị đầy đủ nội dung bài học, quy trình
thực hành theo yêu cầu của giảng viên trước giờ lên lớp/khi vào phòng thực hành.
- Sinh viên không tham gia đủ 80% số tiết học lý thuyết và 100% số tiết thực hành không
được dự thi và phải đăng ký học lại học phần. Trường hợp nghỉ học có lý do bất khả
kháng phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
- Nghiêm túc thực hiện các qui định chung của Trường/Khoa và Bộ môn.
9.2. Quy định về hành vi lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành
vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
- Không làm việc riêng (như sử dụng điện thoại không vì mục đích học tập), không gây
ồn ào ảnh hưởng đến việc dạy và học. Vi phạm trên 2 lần trong một buổi học sẽ bị đình
chỉ buổi học đó.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được sử dụng với mục đích ghi chép bài giảng,
tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
- Không tự ý làm các thí nghiệm, sử dụng các phương tiện, hóa chất, dụng cụ… không
liên quan đến bài thực hành.
- Tuân thủ tuyệt đối các quy định về an toàn, vệ sinh… trong quá trình thực hành.
10. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..

HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA GIẢNG VIÊN

Nguyễn Thị Vinh Huê Lê Thị Thảo

You might also like