Professional Documents
Culture Documents
Thuốc tác động lên máu và hệ tạo máu
Thuốc tác động lên máu và hệ tạo máu
VÀ HỆ TẠO MÁU
2
Đại cương về Cấu Tạo Máu
HUYẾT TƯƠNG
% theo khối lượng
MÁU
% theo
thể tích
Máu 8%
Nước CHẤT TAN
Ion
HUYẾT Chất dinh dưỡng
TƯƠNG
Chất thải
Chất tan khác
Khí
Mô và các chất Hormon
lỏng khác 92%
Tiểu cầu
BẠCH CẦU
TẾ BÀO
MÁU Bạch cầu
Hồng cầu
TẾ BÀO MÁU
% theo số lượng 3
tế bào
Vai trò của Máu
HUYẾT TƯƠNG
% theo khối lượng
Điều
hoà
• pH
nội
môi
thông
qua
hệ
thống
đệm.
• Lượng
nước
trong
tế
bào
thông
qua
áp
suất
thẩm
Nước
thấu
keo
của
máu.
CHẤT TAN
Ion
• Nhiệt
độ
cơ
thể.
Chất dinh dưỡng
Chất thải
Chất tan khác
Khí
Bảo
vệ
Hormon
BẠCH CẦU
• có
thể
chống
mất
máu
khi
tổn
thương
Bạch cầu
thành.
mạch
nhờ
quá
trình
cầm
máu.
Hồng cầu
Vận
chuyển
• khí
O2
và
khí
CO2.
• chất
dinh
dưỡng,
sản
phẩm
đào
thải.
• hormon
từ
tuyến
nội
Eết
đến
tế
bào
đích.
TẾ BÀO MÁU
% theo số lượng 4
tế bào
Đại cương về Sự Tạo Máu
5
Thiếu Máu − Anemia
§ Thiếu
máu
tác
động
lên
một
phần
lớn
của
dân
số
thế
giới
§ Theo
Tổ
Chức
Y
Tế
Thế
Giới
(WHO),
khoảng
25%
dân
số
thế
giới
(~1,6
tỉ
người
bị
bệnh
thiếu
máu)
6
7
Thiếu Máu − Anemia
Ở người bình thường, số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi là:
-‐
Nam: 5.400.000 ± 300.000 /ml.
-‐
Nữ: 4.700.000 ± 300.000/ml
Thiếu
máu
được
định
nghĩa
là
sự
giảm
số
lượng
Theo
WHO,
thiếu
máu
là
khi
lượng
§ hồng
cầu
hoặc
hemoglobin
<
13
g/dL
ở
nam
hay
<12
§ Hemoglobin
của
hồng
cầuhoặc
g/dL
ở
nữ
§ giảm cả hai
ở
máu
ngoại
vi.
8
Thiếu Máu − Anemia
§ Thể tích hô hấp tăng, bệnh nhân thở nhanh và tim đập nhanh dẫn đến
§ Não bị thiếu oxy làm rối loạn tâm tính, nhức đầu...
§ Hệ thống da: da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, móng tay móng chân dễ
gãy...
9
Thiếu Máu − Anemia
HỒNG
CẦU
Hemoglobin
§ Protein cấu trúc bậc 4 phức tạp,
gồm 4 đơn vị con.
§ Mỗi đơn vị liên kết với một heme
10
Thiếu Máu − Anemia
HỒNG
CẦU
Tuỷ xương
khối lượng hồng cầu
sự phân huỷ
hồng cầu
thể tích
huyết tương
nồng độ Hb
lượng oxygen
tiêu thụ
Tim § Sự
tổng
hợp
hồng
cầu
được
mạch máu
Phổi điều
hoà
bởi
hormon
lượng oxy trong không khí
erythropoieEn.
§ Cấu
tạo
là
glycoprotein
Tạo thành từ:
§ Do
thận
Eết
ra
khi
áp
lực
từng
ü sự nhân lên nhiều lần của tế bào gốc
ü tổng hợp Hb phần
của
oxy
ở
các
mô
giảm
để
ü nhân tế bào gốc tống hồng cầu ra ngoài. làm
tăng
lượng
Hb.
12
Thiếu Máu − Anemia
Thiếu
máu
hồng
cầu
to
Thiếu
máu
hồng
cầu
nhỏ
(chứa
nhiều
Hb)
(chứa
ít
Hb)
13
Sắt
Sắt trong
thức ăn
§ Khả
năng
hấp
thu:
Heme
>
Fe2+
>
Fe3+
§ Sắt
trong
các
chế
phẩm
bổ
sung
(Fe2+)
dễ
bị
oxy
hoá
tại
dạ
dày
thành
Fe3+.
§ Acid
trong
dịch
vị
hay
vitamin
C,
citrate
ngăn
cản
sự
oxy
hoá
và
sự
kết
Tá tràng
Sắt dự trữ tủa
của
Fe3+
trong Ferritin
Ức
chế
bơm
proton
H+
!
giảm
acid
dịch
vị
!
giảm
hấp
thu
sắt.
Máu
Hạt Đậu
Thịt gia cầm
Trái cây
khô
Hào
§ Sắt
có
nguồn
gốc
động
vật
(heme)
dễ
hấp
thu
hơn
từ
nguồn
gốc
thực
vật.
§ Vitamin
C
giúp
cơ
thể
hấp
thu
sắt
tốt
hơn.
§ Trà,
café
(alkaloids)
làm
cơ
thể
giảm
hấp
thu
sắt.
15
§ Sắt
bổ
sung
bằng
đường
uống
ở
dạng
Fe2+
Các chế phẩm chứa Sắt
Sắt dạng tiêm có thể phóng thích quá nhanh và vượt quá khả năng gắn kết của transferrin !
có nhiều ion sắt tự do trong máu gây cản trở hoạt động của neutrophil.
Sắt dạng tiêm có thể được sử dụng trong những trường hợp không tương thích với sắt
đường uống.
16
Thiếu máu hồng cầu to
Thiếu
vitamin
B12
và
acid
folic
§ Acid
folic
và
vitamin
B12
cần
thiết
cho
quá
trình
trưởng
thành
của
hồng
cầu
§ Chúng
tham
gia
vào
quá
trình
sinh
tổng
hợp
ADN
§ Thiếu
vit
B12
và
acid
folic
à
tốc
độ
tổng
hợp
tế
bào
chất
và
ARN
vượt
quá
tốc
độ
tổng
hợp
ADN
ADN
ase
(DHF)
uct
red
F
DH
Thymidylase
Tetrahydrofolate synthetase
Tiền chất
Acid folic hấp thu
5-methyl acid nucleic
trong thức ăn chuyển đổi tetrahydrofolate 17
VITAMIN B12
VITAMIN B12
O NH2
O NH2 Tan trong nước, có màu đỏ sậm đặc trưng do
O phức chất của cobalt.
H 2N
NH2
R
O N N
Co+
O H
N N
R = OH hydroxocobalamin
H 2N CN cyanocobalamin
NH2
18
Vitamin B12
Nguyên nhân thiếu Vitamin B12
§ phần lớn do bất thường trong sự hấp thu do thiếu “yếu tố nội
tại” (thiếu máu Biermer).
“Yếu tố nội tại”
- do các tế bào thành dạ dày sinh ra
- là glycoprotein tạo phức được với vitamin B12 để vận chuyển
vitamin này từ ruột non vào máu, sau đó gắn với một protein chuyên chở
là transcobalamin để đến cơ quan dự trữ (gan, các tế bào).
§ Suy dinh dưỡng
ü Thực
phẩm
ü Chế
phẩm
chứa
vitamin
B12
19
Chế phẩm
ü Dạng ống uống: mỗi ống có 100 µg; 1000 µg cyanocobalamin.
ü Dạng tiêm (tiêm bắp): mỗi ống có 1000 µg hydroxocobalamin
Chỉ định
ü trị thiếu máu Biermer
ü hydroxocobalamin được dùng để giải độc cyanid
Chống chỉ định
ü mẫn cảm với vitamin B12
ü u ác tính.
Acid folic
O
O OH § Acid
folic
không
bền
với
nhiệt,
dễ
bị
phân
O N
OH huỷ
khi
bảo
quản.
H
N O § Quá
trình
oxy
hoá
dẫn
đến
sự
tạo
thành
các
HN N
H L-acid glutamic
H 2N N N sản
phẩm
bất
hoạt
à
hiện
diện
của
các
acid p-amino-
6-methylpterin benzoic chất
bảo
quản
có
‰nh
khử
như
ascorbate.
L-glutamic acid
21
Sinh
tổng
hợp
acid
folic
22
Weimann,
B.-‐J.,
Hengartner,
U.,
de
Saizieu,
A.
and
Wehrli,
C.
2011.
Vitamins,
10.
Folic
Acid.
Ullmann's
Encyclopedia
of
Industrial
Chemistry.
Điều
chế
acid
folic
O O OH Cl
O Cl
NH2 Br O
HN O + OH
+ N
H Cl
H2N N NH2 Br O
H 2N
O
Cl
Na2SO3 Cl Cl
O OH
O
OH
O N
H
N O
HN N
H
H 2N N N
R.
B.
Angier
et
al.,
Science
(Washington
D.C.
1883)
103
(1946)
667–669
C.
W.
Waller
et
al.,
J.
Am.
Chem.
Soc.
70
(1948)
19–22.
S.
Uyeo,
S.
Mizukami,
T.
Kubota,
S.
Takagi,
J.
Am.
Chem.
Soc.
72
(1950)
5339–5340
23
Acid folic
24
Acid folic
§ Acid folic được hấp thu tốt ở ruột (trừ khi có bệnh lý liên quan)
§ Acid folic dùng đường uống không độc. Lượng dư được thải trừ qua phân và
nước tiểu.
§ dạng viên nén 5 ; 0,75 mg. Thành phần trong viên multivitamin, viên dưỡng thai
25
Erythropoietin
• Được sử dụng cho các bệnh nhân thiếu máu không thiếu sắt trong
khi
đang hóa trị liệu ung thư với các thuốc alkylant nhóm platin
• thiếu máu vừa phải do suy thận mãn.
* Chú ý khi sử dụng cho các vận động viên vì ngày nay người ta
xem thuốc này như là một kích thích tố thuộc loại doping.
26
Tổng kết
1. Máu bao gồm huyết tương và tế bào máu. Các thành phần này góp phần tạo
2. Các rối loạn về thành phần máu và quá trình hình thành tế bào máu sẽ dẫn
ü Sắt
ü Vitamin B12
ü Acid folic
ü Erythropoiexn 27