Professional Documents
Culture Documents
Bài 21 - Thuốc sát khuẩn
Bài 21 - Thuốc sát khuẩn
2
SÁT KHUẨN – LỊCH SỬ
OH
OCH3
H Guaicol
O OH
Acid dehydroabietic 3
SÁT KHUẨN – LỊCH SỬ
H 3C OH
acid acetic
Hippocrates
H 3C OH
ethanol
4
SÁT KHUẨN – LỊCH SỬ
1676
Van
Leeuwenhoek
1750
Sir
John
Pringle
1865
Louis
Pasteur
Phát
hiện
vi
khuẩn
dưới
“Sát
Khuẩn”
−
AnUsepUc
Chứng
minh
sự
tồn
tại
của
kính
hiển
vi
“Experiments
Upon
SepUc
and
vi
khuẩn
(“Germ
Theory”)
anUsepUc
substances”
5
SÁT KHUẨN và CHẤT SÁT KHUẨN
Sát
Khuẩn
(An=sepsis)
§ Quá
trình
vô
hoạt
hoá,
loại
bỏ
hay
làm
chậm
sự
phát
triển
các
vi
sinh
vật
gây
bệnh
(nguyên
sinh
động
vật,
vi
khuẩn,
nấm,
virus)
hiện
diện
trên
mô
sống
hay
các
vật
liệu
trơ.
§ Nguồn
gốc
từ
Yếng
Hy
Lạp
“AnU”
=
Chống
lại,
“sepsis”
=
phân
huỷ.
7
Cơ Chế Tác Động
Trên
vi
khuẩn
§ Tác
động
lên
bề
mặt
vi
khuẩn
O
O OH
N OH
HO N
HO O
O
EDTA
8
Cơ Chế Tác Động
Trên
vi
khuẩn
§ Tác
động
lên
bề
mặt
vi
khuẩn
O
O OH
N OH
HO N
HO O
O
EDTA
9
Cơ Chế Tác Động
Trên
virus
Hiện
nay
chưa
rõ
10
Tính chất của một thuốc Sát Khuẩn tốt
§ Hoạt
phổ
càng
rộng
càng
tốt,
có
thể
diệt
nấm
và
virus
càng
tốt.
§ Có
hoạt
‹nh
ngay
cả
khi
có
mặt
của
chất
hữu
cơ
(máu,
huyết
thanh,
mủ…
)
§ Bền
vững
khi
pha
loãng
§ Dễ
dung
nạp
tại
chỗ,
không
độc
với
cơ
thể.
§ Dung
môi
§ Nồng
độ
và
thời
gian
tác
động
§ pH
§ Chất
điện
giải
§ Chất
diện
hoạt
§ Protein
§ Lipid
11
Thuốc sát khuẩn VÔ CƠ và CƠ KIM
NHÓM
OXY
HOÁ
§ Tác
động
lên
vi
khuẩn
bằng
cách
phá
huỷ
cấu
trúc
các
phân
tử
cơ
bản
(protein,
lipid,
ADN).
§ Hydroperoxyd,
Kali
permanganat
H2
Pd cat.
O OH
§ Oxy
hoá
các
quinon
C 2H 5 C 2H 5
O OH
O2
2-ethyl antraquinon 2-ethyl hydroantraquinon
H 2O2 12
§ Chất
lỏng
không
màu,
tan
trong
nước
với
mọi
tỷ
lệ.
§ Lưu
hành
trên
thị
trường
với
các
nồng
độ
khác
nhau
(3
−
90%).
§ H2O2
vừa
có
‹nh
khử
vừa
có
‹nh
oxy
hoá
Tấn công màng tế bào, các thành phần bên trong tế bào như lipid, protein và ADN.
13
Hoạt
cnh
§ Phổ
rộng.
Tác
dụng
trên
virus,
vi
khuẩn,
nấm
và
bào
tử
vi
khuẩn.
§ Hoạt
‹nh
trên
vi
khuẩn
Gram
(−)
mạnh
hơn
Gram
(+).
§ Hoạt
‹nh
tăng
trong
môi
trường
acid,
giảm
khi
Yếp
xúc
các
chất
hữu
cơ.
Chỉ
định
§ Nước
oxy
già
10
thể
‹ch:
kìm
khuẩn
nhẹ,
cầm
máu.
Có
tác
dụng
cơ
học
là
sủi
bọt
(oxy)
khi
rửa
vết
thương.
§ Nước
oxy
già
1-‐
2
thể
‹ch:
khử
mùi
hôi
do
thuốc
lá.
§ Loại
trên
20
thể
‹ch
có
‹nh
ăn
da
nên
phải
pha
loãng
khi
dùng.
§ Khi
toa
không
ghi
rõ
nồng
độ
thì
chỉ
được
giao
loại
10
thể
‹ch.
Bảo
quản
§ Đối
với
loại
đậm
đặc
Đựng
trong
chai
lọ
có
tráng
parafin
để
giảm
sự
cọ
xát
với
bề
mặt
thủy
Ynh.
Không
chứa
đầy,
tối
đa
2/3
thể
‹ch
để
chừa
1/3
cho
phần
khí
oxy
nếu
bị
phân
hủy.
Dùng
chất
bảo
quản:
acid
boric,
acid
benzoic,
EDTA.
§ Bảo
quản
nơi
mát,
tránh
ánh
sáng.
14
Thuốc sát khuẩn VÔ CƠ và CƠ KIM
NHÓM
HALOGEN
§ Tác
nhân
kháng
virus
và
vi
khuẩn
hữu
hiệu.
§ Các
hợp
chất
Clor
và
Iod
được
sử
dụng
nhiều
nhất.
Cl 2 Khí clor
O
H
NaClO natri hypoclorite R S N Cl Cl Cl
O O S N Cl O S N O S N
Ca(ClO) 2 calci hypoclorite Cl Cl
ONa O O
N-clorosulfonamid Cloramin T Dicloramin T Halazon
§ Có
‹nh
oxy
hoá
mạnh
à
làm
tổn
thương
màng
tế
bào,
nhiễm
sắc
thể
(clor
hoá
các
nucleoYde
base)
và
enzym
trong
tế
bào
chất.
§ Hoạt
phổ
rộng.
Ở
nồng
độ
cao
có
thể
tác
động
lên
bào
tử.
NATRI
HYPOCLORIT
(NaClO)
−
NƯỚC
JAVEL
Chế
phẩm
§ Nước
Javel
§ Nước
Dakin:
ổn
định
khoảng
3
tuần.
§ Dung
dịch
Dakin
Cooper:
ổn
định
trong
30
tháng
ở
nhiệt
độ
<
30
°C.
Tác
dụng
§ Sát
trùng
da,
màng
nhày,
rửa
vết
thương,
bỏng:
loại
0,5%
clor
hoạt
‹nh.
§ Diệt
khuẩn
Gram
(+)
và
(-‐)
,
vi
khuẩn
Gram
(+)
nhạy
cảm
hơn
vi
khuẩn
Gram
(−).
§ Diệt
nấm
nếu
thời
gian
Yếp
xúc
lâu.
§ Tác
động
trên
mycrobacteria
thì
đề
kháng
cần
có
nồng
độ
cao
gấp
10
lần.
§ Bào
tử
cần
có
thời
gian
tác
động
lâu
hơn.
16
Điều
chế
Ø Sục
khí
clor
vào
dung
dịch
NaOH
Cl 2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H 2O
electrolysis
Ø Điện
phân
dung
dịch
NaCl
2NaCl + H 2O 2NaOH + Cl 2 + H 2
không
màng
ngăn
Cl 2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H 2O
Hoá
học
Ø Cả
HClO
và
ClO−
đều
có
§ Trong
H2O:
NaClO + H 2O HClO + NaOH hoạt
wnh
sát
khuẩn.
acid hypocloro
Ø HClO
có
hoạt
wnh
mạnh
§ Tuỳ
theo
pH
của
môi
trường:
HClO H+ + ClO- hơn
4−10
lần
ClO−
do
ion hypoclorit khả
năng
khuyếch
tán
qua
màng
vi
khuẩn
§ Nước Javel được điều chế từ: Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + H 2O
HClO H+ + ClO-
Ø Cl2
có
hoạt
wnh
sát
khuẩn
HClO + Cl - + H+ Cl 2 + H 2O
Tỉ lệ Cl2 : HClO : OCl− phụ thuộc vào pH của môi trường
Lượng
clor
tương
ứng
với
lượng
iod
mà
người
ta
có
thể
định
lượng
được
bằng
natri
thiosulfat
với
sự
hiện
diện
của
kali
iodid
trong
môi
trường
acid
aceUc.
Độ Clor
Mỗi lít nước Javel chứa 38 g − 70 g Clor hoạt wnh (12° − 40° Clor).
§ Độ
clor
Anh
(độ
clor
%):
số
gam
khí
clor
được
phóng
thích
từ
100
g
sản
phẩm.
§ Độ
clor
Pháp
(độ
clor
Gay
Lussac):
số
lít
khí
clor
(ở
0
°C,
760
mmHg)
phóng
thích
từ
1
kg
sản
phẩm
hoặc
1
L
sản
phẩm
lỏng.
Mối liên quan độ clor Anh, độ clor Pháp và Clor hoạt cnh?????
18
Các
yếu
tố
ảnh
hưởng
đến
clor
hoạt
cnh
§ Nồng
độ
§ Nhiệt
độ
(37
oC)
§ Tia
UV
à
bảo
quản
trọng
lọ
kín
§ Sự
hiện
diện
các
tạp
chất
như
kim
loại
(Cu, Ni, Co, Mn, Fe)
pH
>
10.
Một
lượng
nhỏ
NaOH
được
cho
vào
chế
phẩm
để
ngăn
cản
sự
phân
huỷ.
19
Thuốc sát khuẩn VÔ CƠ và CƠ KIM
NHÓM
HALOGEN
§ Iod
và
tác
nhân
phóng
thích
iod
§ Hoạt
phổ
rộng
tương
tự
clor
nhưng
hoạt
‹nh
yếu
hơn.
§ Tác
động
lên
protein
trong
tế
bào
chất
(các
acid
amin
có
lưu
huỳnh
tự
do
như
cystein,
methionin).
n=300-400
§ Phức
chất
bền
của
Iod
và
polymer
có
iod
tự
do
(10%)
và
phức
chất.
§ Polymer
có
vai
trò
làm
bền
iod.
§ Phức
chất
phóng
thích
iod
từ
từ
theo
thời
gian.
Tính
chất
§ Độ
hòa
tan:
PVP
iod
tan
hoàn
toàn
trong
nước
lạnh
và
nước
ấm,
cồn,
isoprolpyl
alcol,
polyethylenglycol
và
glycerol.
§ Độ
bền:
dung
dịch
của
hợp
chất
này
bền
hơn
rất
nhiều
so
với
cồn
iod
hay
dung
dịch
Lugol.
§ Phóng
thích
iod
tự
do
chậm
ra
khỏi
phức
nên
giảm
thiểu
tối
đa
độc
‹nh
của
iod
đối
với
tế
bào
trên
cơ
thế.
Hoạt cnh
21
Dạng
dùng
Chống
Chỉ
Định
§ Dung
dịch
rửa
da
10%,
pH
5
§ Trẻ
sơ
sinh
đến
10
tháng,
§ Dung
dịch
rửa
dùng
cho
phụ
khoa
10%
§ Phụ
nữ
có
thai
hoặc
cho
con
bú.
§ Viên
nén
phụ
khoa
và
thuốc
trứng
250
mg
§ Pommade
và
gạc
tẩm
10%
22
Thuốc sát khuẩn VÔ CƠ và CƠ KIM
MUỐI
KIM
LOẠI
Muối
bạc
23
Muối
thuỷ
ngân
Cơ
chế
tác
động:
liên
kết
với
các
nhóm
–SH
(thiol),
-‐COOH
(carboxyl),
-‐
OH
(hydroxyl),
PO43-‐
(photphat)
của
enzym
vi
khuẩn
gây
vô
hoạt
hóa.
§ Hoạt
‹nh
được
tạo
thuận
lợi
khi
có
chất
tạo
bọt
như
Na
laurylsulfat.
§ Tác
động
thuận
nghịch
khi
có
mặt
các
chất
có
lưu
huỳnh
như
glutathion,
cystein,
thioglycolat
à
tác
động
kiềm
khuẩn.
§ Ngày
càng
được
dùng
hạn
chế
do
độc
HO
Hg
Na O O O
§ Dung
dịch
2%
trong
nước
để
sát
khuẩn
da.
Br Br § Tương
kỵ:
không
dùng
chung
với
các
chế
phẩm
COO Na chứa
iod
do
phức
chất
ăn
mòn
da.
Mebromin
Mercurocrom
Thuốc
đỏ
24
Thuốc sát khuẩn hữu cơ
PHENOL
VÀ
DẪN
CHẤT
25
OH OH
OH OH OH OH
Acid hydroxybenzoic
Paraben
COOCH3 COOC 2H 5 COOC3H 7 COOC 4H 9
methyl ethyl propyl butyl
paraben paraben paraben paraben
OH OH OH OH
OCH3 OCH3 OCH3 OCH3
Ether cua phenol
KO 3S
Gaiacol SO3K
Eugenol Sulfogaiacol
Cl OH HO Cl OH Cl
H2 O
Bisphenol C
Cl Cl Cl Cl Cl Cl
26
Hexaclorophen Triclosan
Thuốc sát khuẩn hữu cơ
ALCOL
CH3 OH
OH OH
H 3C OH H 3C H 3C OH OH
H 3C
ethanol n-propanol isopropanol benzyl alcohol propylenglycol
Hoạt
cnh
§ phổ
kháng
khuẩn
rộng
bao
gồm
cả
mycobateria,
virus,
nấm
nhưng
không
tác
dụng
lên
bào
tử
vi
khuẩn.
§ Tuy
nhiên,
alcol
có
khả
năng
làm
chậm
sự
chuyển
đổi
từ
vi
khuẩn
sang
bào
tử
và
sự
nảy
mầm.
Cơ
chế
§ (đề
nghị)
biến
‹nh
protein,
tổn
thương
màng
tế
bào
dẫn
đến
ngăn
cản
sự
trao
đổi
chất
và
ly
giải.
Được
dùng
để
tẩy
uế
các
bề
mặt
hay
sát
khuẩn
trên
da.
H+
H 2C CH 2 + H 2O H 3C OH
27
Thuốc sát khuẩn hữu cơ
N
ALDEHYD
O H H
N N
H H O O N
Glutaraldehyd Methenamin
Formaldehyd
(Urotropin)
Cơ
chế
tác
động
§ Vi
khuẩn:
liên
kết
với
các
amin
tự
do
và
amin
của
protein,
ngăn
cản
sự
vận
chuyển
qua
màng
tế
bào,
đông
vón
tế
bào
chất.
§ Virus:
liên
kết
với
các
protein
của
ADN
và
làm
thay
đổi
lớp
vỏ
ngoài
của
virus.
§ Nấm:
tương
tác
với
chiYn
trên
bề
mặt
của
nấm
§ Đơn
bào,
mycobacteria,
bào
tử:
không
rõ
cơ
chế
Hoạt
phổ
rông:
vi
khuẩn,
bào
tử
vi
khuẩn,
nấm,
đơn
bào.
Ø Formol
được
dùng
ở
dạng
dung
dịch
chứa
30−40%
formol.
Chế
phẩm
có
sự
hiện
diện
của
methanol
ngăn
cản
sự
polyme
hoá
formol.
Ø Glutaraldehyde
tác
dụng
nhanh
hơn
dung
dịch
formol.
Ø Methenamin
(Urotropin):
sát
khuẩn
đường
niệu
bằng
cách
phóng
thích
formaldehyde
N
tại
thận.
N N 6HCHO + 4NH3
28
N
Thuốc sát khuẩn hữu cơ
ACID
O H
O O
OH H B
H 3C OH O O
H
acid benzoic acid acetic acid boric
ü acid
nalidixic
ü Dùng
kết
hợp
với
kháng
sinh
trong
viêm
đường
niệu
29
Thuốc sát khuẩn hữu cơ
DẪN
CHẤT
CỦA
NITROGEN
amidin biguanid
Cl
NH NH NH NH
H H H
N N N
H 2N NH 2 N N N
H H H
NH NH
O n O Cl
n= 3 propamidin clohexidin
n= 5 pentamidin
n= 6 hexamidin
polyamin Urea
CH3
H H
Cl N C N Cl
O
CH3 Cl
triclocarban
N CH3
H 3C N CH3
H 3C
hexetidine
30
CLOHEXIDIN
DILOHYDRAT
Cl
NH NH
H H H
N N N •HCl
N N N
H H H
NH NH
Cl
§ Có
thể
được
xem
là
chất
sát
khuẩn
được
sử
dụng
rộng
rãi
nhất,
đặc
biệt
trong
các
chế
phẩm
răng
miệng,
rửa
tay.
Ngoài
ra
còn
được
dùng
như
chất
tẩy
uế
và
bảo
quản.
ü Dung
dịch
nước
0,05%
:
HIBIDIL
để
rửa
vết
thương
ü Dung
dịch
tạo
bọt
4%
:
HIBICRUB
để
rửa
tay,
ü Dung
dịch
nước
–
cồn
0,5%:
HIBITANE
dành
cho
vùng
giải
phẫu.
Hoat
cnh
§ Kìm
khuẩn
rồi
sát
khuẩn
sau
thời
gian
Yếp
xúc
từ
5
đến
10
phút
chủ
yếu
trên
Gram
+,
Gram
-‐
thì
kém
hơn,
§ Ít
tác
động
trên
mycobacterie,
§ Kìm
nấm
Candida,
§ Không
diệt
được
bào
tử
và
virus.
31
Cơ
Chế
Tác
Động
§ Do
là
dẫn
xuất
caYonic
nên
tác
động
với
các
điện
‹ch
âm
trên
bề
mặt
vi
khuẩn.
§ Sự
hấp
phụ
của
clohexidin
trên
tế
bào
xảy
ra
rất
nhanh
rồi
phá
hủy
làm
thay
đổi
‹nh
sơ
nước
của
màng
tế
bào
vi
khuẩn.
§ Sự
xâm
nhập
của
clohexidin
được
thuận
lợi
nhờ
phospholipid
ở
màng
cũng
như
tác
nhân
gây
thấm
như
EDTA
hoặc
Na
pholyphosphat.
§ Ở
nồng
độ
thấp
khoảng
20-‐50mg/l
thì
các
hư
hỏng
ở
màng
kéo
theo
sự
rò
rỉ
các
thành
phần
của
tế
bào
chất:
ion
kali,
amonium,
caYon
hóa
trị
2,
acid
nucleic
§ Ở
nồng
độ
cao
khoảng
trên
100mg/l
thì
kết
tụ
protein
và
acid
nucleic
của
tế
bào
vi
khuẩn.
§ Chuỗi
hô
hấp,
ATPase
của
màng,
sự
vận
chuyển
chủ
động
các
acid
amin
của
vi
khuẩn
cũng
bị
hư
hỏng
Tương
Kỵ
§ Bị
giảm
hoạt
‹nh
khi
Yếp
xúc
với
máu,
mủ.
§ Bị
vô
hoạt
hóa
bởi
chất
diện
hoạt
anion
Tác
dụng
phụ
§ Tuyệt
đối
không
được
đắp
lên
màng
não,
32
§ không
dùng
để
rửa
lỗ
tai.
Thuốc sát khuẩn hữu cơ
CHẤT
DIỆN
HOẠT
(CDH)
Tuỳ
thuộc
vào
Đầu
phân
cực
điện
wch
của
đầu
Thân
nước
phân
cực
hydrophilic
à CDH
caZon,
CDH
anion,
Đuôi
không
phân
cực
CDH
không
Kỵ
nước
ion
hoá
hydrophobic
micelle
Benzalkonium
clorid
(i) Hấp
thu
qua
thành
tế
bào
(ii) Phản
ứng
với
protein
và
lipid
của
màng
nội
mạc
(iii) Rò
rỉ
các
chất
nội
bào
(iv) Biến
‹nh
protein
và
acid
nucleic
(v) Ly
giải
thành
tế
bào
Độc
‹nh
thấp.
Được
dùng
nhiều
trong
công
nghiệp
và
bênh
viện.
33
Thuốc sát khuẩn hữu cơ
PHẨM
MÀU
H 3C CH3 Cl
CH3 N S N
N Cl
CH3 CH3
CH3
H 3C N
CH3
Tím
Ynh
thể
Xanh
methylen
H 2N N NH 2
Proflavin
34