You are on page 1of 7

THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN MÁU, HỆ TẠO MÁU – Lượng giá TS.

Võ Thị Cẩm Vân

Các câu hỏi dưới đây mang tính chất lượng giá, KHÔNG PHẢI ĐỀ THI

A. Câu hỏi trắc nghiệm – Hãy chọn câu đúng nhất

1. Trong những nhóm dân số sau đây, những nhóm nào có tỉ lệ bị bệnh thiếu máu cao:
(1) Trẻ em ở độ tuổi chưa đi học
(2) Trẻ em ở độ tuổi đi học
(3) Phụ nữ
(4) Đàn ông
A. (1), (2) C. (1), (3)
B. (3), (4) D. (2), (4)

2. Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về hồng cầu:


A. Hồng cầu được tạo ra từ tuỷ xương
B. Có đời sống từ 100 – 120 ngày
C. Mỗi hồng cầu có chứa 4 đơn vị heme
3+
D. Heme là phức chất giữa nhân porphyrin và ion Fe

3. Vai trò của máu trong cơ thể


A. điều hoà pH nội môi, nhiệt độ
B. bảo vệ chống lại vi sinh vật gây bệnh
C. vận chuyển khí oxy, carbon dioxyd, chất dinh dưỡng và hormon
D. tất cả đều đúng

4. Các nguyên nhân sau gây ra thiếu máu, ngoại trừ:


A. thiếu sắt B. thiếu vitamin B12 C. thiếu acid folic D. thiếu vitamin K

5. Dạng sắt nào sau đây được cơ thể hấp thu tốt nhất:
A. sắt trong heme B. ion sắt (II) C. ion sắt (III) D. sắt kim loại

6. Các thành phần sau làm giảm hấp thu sắt NGOẠITRỪ:
A. Trà B. Cafe C. Vitamin C D. Thuốc ức chế bơm proton

7. Sắt bổ sung ở dạng đường uống là các chế phẩm có chứa sắt ở dạng:
A. heme C. sắt (III)
B. sắt (II) D. ferritin

1
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN MÁU, HỆ TẠO MÁU – Lượng giá TS. Võ Thị Cẩm Vân

8. Nhận xét nào sau đây đúng cho acid folic:


A. cần thiết cho quá trình tổng hợp hemoglobin
B. cần thiết cho quá trình trưởng thành của hồng cầu
C. thiếu acid folic dẫn đến thiếu máu hồng cầu nhỏ
D. tất cả đều đúng

9. Các thuốc nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng thiếu acid folic, NGOẠITRỪ:
A. Aspirin C. pyrimethamin
B. Methotrexat D. trimethoprim

10. Cấu trúc nào sau đây là của vitamin B12


O NH2 O NH2
A. B. O NH2
O NH2
O O
H 2N H 2N
NH2 NH2
CN CN
O N N O N N
Co+ Fe+
O H O H N N
N N
H 2N H 2N NH2
NH2

O O O
O N
N
NH NH
N N
H H
HO H HO H
O O
O -O P
O
-O P
O O
O H H O H H
OH OH

C.
D.
N-
N-
N Co2+ N
N Fe2+ N
N-
N-
HO O
HO O

11. Cấu trúc nào sau đây là của vitamin B12

2
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN MÁU, HỆ TẠO MÁU – Lượng giá TS. Võ Thị Cẩm Vân

O NH2 O NH2
A. B. O NH2
O NH2
O O
H 2N H 2N
NH2 NH2
CN CN
O N N O N N
Co+ Fe+
O H O H N N
N N
H 2N H 2N NH2
NH2

O O O
O N
N
NH NH
N N
H H
HO H HO H
O O
O -O P
O
-O P
O O
O H H O H H
OH OH

C.
D.
N-
N-
N Co2+ N
N Fe2+ N
N-
N-
HO O
HO O

12. Thiếu yếu tố nào sau đây sẽ gây ra thiếu máu hồng cầu nhỏ
A. erythropoietin B. sắt C. acid folic D. vitamin B12

13. Chế phẩm Vitamin B12 được dùng bằng đường


A. uống B. tiêm tĩnh mạch C. tiêm dưới da D. tiêm bắp

14. Sắp xếp theo thứ tự các dạng lipoprotein theo tỉ trọng nhỏ dần
A. Chylomicron, VLDL, LDL, HDL
B. Chylomicron, LDL, HDL, VLDL
C. HDL, LDL, VLDL, Chylomicron
D. VLDL, Chylomicron, HDL, LDL

15. Loại lipoprotein nào được xem là lipid tốt


A. Chylomicron B. VLDL C. LDL D. HDL

16. Một người được xem bị rối loạn lipid khi có một trong những dấu hiệu sau, NGOẠITRỪ:
A. Nồng độ cholesterol toàn phần tăng
B. Nồng độ của LDL tăng
C. Nồng độ của HDL tăng
D. Nồng độ triglycerid tăng

17. Nhóm thuốc được dung phổ biến nhất để điều trị cao lipid máu là
A. Nhóm statin B. Nhóm fibrat C. Nhóm resin gắn acid mật D. Acid béo bão hoà

18. Cơ chế hạ cholesterol của nhóm statin:


A. Kích hoạt thụ thể PPAR C. Kích hoạt enzym HMG-CoA reductase

3
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN MÁU, HỆ TẠO MÁU – Lượng giá TS. Võ Thị Cẩm Vân

B. Ức chế thụ thể PPAR D. Ức chế enzym HMG-CoA reductase

19. Cơ chế hạ cholesterol của nhóm fibrat:


A. Kích hoạt thụ thể PPAR C. Kích hoạt enzym HMG-CoA reductase
B. Ức chế thụ thể PPAR D. Ức chế enzym HMG-CoA reductase

20. Cấu hình cần có tại C3 và C5 trong cấu trúc pharmacophore của nhóm statin là
A. 3S, 5S B. 3R, 5S C. 3S, 5R D. 3R, 5R

21. Các thuốc sau có tác động ức chế kết tập tiểu cầu, ngoại trừ:
A. Aspirin B. Heparin C. Ticlopidin D. Clopidogrel

22. Tác động ức chế kết tập tiểu cầu của aspirin là do ức chế
A. prostaglandin C. acid arachidonic
B. cyclooxygenase D. thành lập thromboxan A2

23. Aspirin ức chế enzym COX-1 bằng cách


A. tạo phức với COX-1 C. acetyl hoá COX-1
B. carboxylat hoá COX-1 D. cạnh tranh gắn kết COX-1 với cơ chất

24. Nhận xét nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG về các thuốc ức chế kết tập tiểu cầu
A. Các thuốc kháng viêm NSAIDs đều có khả năng ức chế kết tập tiểu cầu tốt
B. Nên uống aspirin ít nhất 1h trước, hay 8h sau khi sử dụng ibuprofen
C. Ticlopidin ngăn cản sự kích hoạt các receptor GP IIb/IIIa cần thiết cho sự kết tập tiểu cầu
D. Những nhận xét trên đều đúng với các thuốc ức chế kết tập tiểu cầu

25. Cấu trúc sau đây là của chất nào


OH

N
N N
N OH
HO N
N N
N

OH

A. Lorvastatin B. Clofibrat C. Ticlopidin D. Dipyridamol

26. Heparin chỉ dung ở dạng tiêm vì


A. tạo phức với men ở ruột C. bị huỷ bởi dịch vị
B. bị phân huỷ ở ruột D. Không hấp thu qua màng tế bào

4
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN MÁU, HỆ TẠO MÁU – Lượng giá TS. Võ Thị Cẩm Vân

26. Nhận xét nào sau đây không đúng với heparin
A. là polymer của D-glucuronate-2-sulfat và N-sulfoglucosamine-6-sulfat
B. tương tác với antithrombin và làm tăng khả năng gắn kết của antithrombin với yếu tố đông máu
C. ức chế quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan
D. dạng muối heparin đạt tiêu chuẩn khi hoạt lực không dưới 150 UI/mg

27. Cấu trúc nào sau đây là của warfarin


O O
O O C.
A. CH3

OH O

O
O O CH3
B. D.
CH3
OH O 2 CH3

28. Aspirin ức chế enzym COX-1 bằng cách


A. tạo phức với COX-1 C. acetyl hoá COX-1
B. carboxylat hoá COX-1 D. cạnh tranh gắn kết COX-1 với cơ chất

29. Nhận xét nào sau đây đúng với vitamin K


A. vitamin K cần thiết cho quá trình kết tập tiểu cầu
B. warfarin có tác dụng chống đông do có kích hoạt vitamin K
C. vitamin K dễ bị oxy hoá nên cần phải bảo quản tránh ánh sang và không khí
D. vitamin K2 là loại được dùng như thuốc chống đông

30. Nên uống các statin vào lúc


A. sáng sớm bụng đói B. giữa bữa ăn C. sau khi ăn D. tối trước khi ngủ

B. Câu hỏi ngắn


1. Lưu ý gì khi bổ sung sắt dưới dạng tiêm?

2. Hoàn thành sơ đồ sau (điền vào ô trống)

5
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN MÁU, HỆ TẠO MÁU – Lượng giá TS. Võ Thị Cẩm Vân

Dihydrofolate

se
(DHF)

cta
edu
Fr
DH
Thymidylase
Tetrahydrofolate synthetase

5,10-methyl-
tetrahydrofolate

Tiền chất
hấp thu
5-methyl acid nucleic
chuyển đổi tetrahydrofolate

3. Khoanh tròn đánh dấu cấu trúc được xem là pharmacophore của nhóm statin
Rosuvastatin
HO
COO Na
OH

CH3
F
CH3
N N

N CH3
H 3C S
O O

4. Hãy giải thích tại sao rosuvastatin lại có tác dụng tốt hơn atorvastatin
Rosuvastatin Atorvastatin
F
HO
COO Na OH
OH

CH3 COO
F N OH Ca2+
CH3 CH3
N N HN
OH3C
N CH3
H 3C S 2
O O

5. Hãy giải thích vì sao nhóm statin lại có khả năng ức chế enzyme HMG-CoA reductase

6. Khoanh tròn cấu trúc được cho là pharmacophore của các thuốc nhóm fibrat

6
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN MÁU, HỆ TẠO MÁU – Lượng giá TS. Võ Thị Cẩm Vân

O
O
O

Cl
clofibrat

7. Hãy giải thích tại sao heparin lại an toàn cho phụ nữ có thai

8. Nêu những điểm giống và khác nhau giữa heparin và heparin có phân tử lượng thấp

9. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:


O O
+ pyridin
O CH3

CH3 OH O

warfarin

You might also like