Professional Documents
Culture Documents
HÓA DƯỢC I
phế quản…
▪ Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, suy hô hấp;
giảm nhịp tim, hạ huyết áp.
PHÂN LOẠI
CH3
CH3
Etidocain. HCl C2H5 Gây tê tiêm
NHCO CH N C3H7
C2H5
CH3 . HCl
CH3
Gây tê bề mặt
Pramoxin.HCl H9C4O O (CH2)3 N
. HCl
O
Lidocain.HCl
NHCO CH2 N . HCl . H2O
C2H5
CH3
Tính chất lý, hóa - Định tính:
▪ Phản ứng tạo phức xanh với CoNO3
▪ Phản ứng tạo tủa picrat với acid picric
▪ Dung dịch nước cho phản ứng của ion Cl-.
▪ Phổ IR, so với lidocain hydroclorid chuẩn.
▪ Đo độ hấp thụ riêng Ao hoặc quét phổ UV
Định lượng:
Bằng phương pháp acid-base, với 2 kỹ thuật sau:
1. Trong dung môi acid acetic khan; HClO4 0,1 M; chỉ
thị điện thế.
2. Phần HCl kết hợp, định lượng bằng dung dịch NaOH
0,1 M; dung môi ethanol 96%; chỉ thị điện thế.
Lidocain.HCl
C2H5
H2N C OO CH2 CH2 N
Procain.HCl
. HCl
C2H5
Định lượng:
▪ Phép đo nitrit (DĐVN):
- Dung dịch chuẩn NaNO2 0,1N;
- Chỉ thị màu hoặc đo thế
▪ Phương pháp đo acid trong môi trường khan
▪ Phương pháp trung hòa: acid HCl kết hợp
▪ Đo quang
So sánh tác dụng của procain và lidocain
Tác dụng Procain Lidocain
Bupivacain Mepivacain
- Tương tự nhưng - Tương tự nhưng yếu hơn
mạnh hơn lidocain lidocain. Không gây tê bề mặt
- Thời gian xuất hiện - Thời gian xuất hiện nhanh &
chậm & kéo dài hơn kéo dài hơn
→ phẫu thuật kéo dài
THUỐC GÂY MÊ
ĐỊNH NGHĨA VÀ CHỈ ĐỊNH
Định nghĩa:
Là các chất có tác dụng ức chế có hồi phục
thần kinh trung ương, làm mất cảm giác đau,
mất phản xạ, giãn mềm cơ nhưng các chức
năng hô hấp, tuần hoàn vẫn được duy trì ở
mức liều điều trị.
Chỉ định:
Dùng cho các phẫu thuật trung bình và lớn.
THUỐC MÊ LÝ TƯỞNG
Khởi mê nhanh, nhẹ nhàng; hồi phục nhanh
Dễ điều chỉnh liều lượng.
Có tác dụng gây mê đủ mạnh, giãn cơ vận
động, giảm đau; đủ dùng cho phẫu thuật.
Không ảnh hưởng đến tuần hoàn, hô hấp.
Ít độc và ít gây tác dụng không mong muốn
Không có nguy cơ gây cháy, nổ; giá thành thấp.
DIỄN BIẾN GÂY MÊ
TIỀN MÊ: Thuốc an thần, chống nôn, giãn cơ, giảm đau
KHỞI MÊ: Bắt đầu ngấm thuốc mê (thời kỳ giảm đau)
- Mất dần ý thức, cảm giác, đáp ứng kích thích
- Nhịp thở không đều, mạch nhanh
KÍCH THÍCH TẠM THỜI (1PHÚT): la hét, giãy dụa...
MÊ PHẪU THUẬT:
Trong cơn mê
- Thở đều, nông (cơ hoành hđ); mất cảm giác, phản xạ
- Giãn cơ vận động, huyết áp hạ
HỒI PHỤC SAU PHẪU: Quá trình tỉnh lại đi ngược quá trình
vào cơn mê
PHÂN LOẠI THUỐC GÂY MÊ
Thuốc gây mê