Professional Documents
Culture Documents
n
Polivinylaxetat PVA
CH CH2
H3C C O
O n
Polimetylacrylat PMA
CH2 CH
COOCH 3
n
Poli( metyl PMM Thủy COOCH 3
metacrylat) tinh hữu CH2 C
cơ
CH3
n
CAO SU
Cao su Cloropren Neopren
CH2 C CH CH2 CH3
Cl
n
Cao su isopren
CH2 C CH CH2 CH3
CH3
n
Cao su Buna
CH2 CH CH CH2
n
Cao su Buna−¿S
CH2 CH CH CH2 CH CH2
n
Cao su Buna−¿N
CH2 CH CH CH2 CH CH2
CN
n
TƠ
Nilon−¿6 Tơ
NH (CH2)5 CO CH3
capron
n
Nilon−¿7
NH (CH2)6 CO CH3
n
Nilon−¿6,6
CO (CH2)4 CO NH (CH2)6 NH
n
Tơ clorin
Tơ Dacron
CHẤT DẺO
Ứng dụng
Polietilen PE mềm tương đối trơ với ankan mạch màng mỏng, bình chứa,
tnc=1100C dài (không phân nhánh) túi đựng
vật liệu cách điện
Poli(vinylclorua) PVC vô định hình bền với axit vật liệu cách điện
cách điện tốt ống dẫn nước
vải che mưa, da giả
Poli(metyl PMM trong suốt cho ánh thủy tinh hữu cơ
metacrylat) sáng truyền qua PLEXIGLAS
(khoảng 90%)
Poli(phenol- PPF
fomanđehit)
Nhựa Nóng chảy Tan trong nhiều dung môi hữu cơ
novolac dễ dễ bột ép
sơn, vecni (dầu bóng)
rezol sơn, keo
nhựa rezit
rezit (bakelit) không không vỏ máy
dụng cụ cách điện
TƠ:
Ứng dụng
nilon-6,6 dai, bền, mềm mại, óng mượt kém bền (nhiệt, axit, Tơ poliamit:
ít thấm nước, giặt mau khô kiềm) do có liên kết dệt vải may mặc, vải lót săm
amit lốp xe, dệt bít tất
bện dây cáp, dây dù, đan lưới
lapsan Rất bền về mặt cơ học, bền với axit, kiềm hơn dệt vải may mặc
nhiệt hơn
nitron (olon) dai bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt dệt vải may quần áo ấm
bên thành sợi “len’’đan áo len
CAO SU
Ứng dựng
nhiên thô đàn hồi, không tan trong nước,
không dẫn nhiệt, dẫn điện etanol, axeton, nhưng tan
Cao su không thấm nước trong xăng, benzen
thiên nhiên lưu hóa tăng tính đàn hồi, chịu nhiệt,
lâu mòn, khó tan trong các
dung môi hơn CS thường
isopren gần giống cao su thiên nhiên (cấu hình cis chiếm 94%)
clopren, đàn hồi bền với dầu hơn CS
Cao su flopren isopren
tổng hợp buna Tính đàn hồi và độ bền kém
cao su thiên nhiên
buna-S tính đàn hồi cao
buna-N chống dầu cao
KEO DÁN: