You are on page 1of 8

POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


§1. POLIME
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI
1. ĐỊNH NGHĨA
Polime (hợp chất cao phân tử) là hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn tạo ra bởi các monome
(hợp chất đơn phân tử) do phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Ví dụ: Polietilen  -CH 2 - CH 2 - , nilon – 6 [ − HN − (CH 2 )5 − CO−] n . Hệ số n được gọi là hệ số polime
n

hóa hay độ polime hóa.


Tên của polime được cấu tạo bằng cách ghép từ poli trước tên monome. Nếu tên của monome gồm
2 cụm từ trở lên thì tên đó được đặt trong dấu ngoặc đơn.
2. PHÂN LOẠI
- Theo nguồn gốc: polime thiên nhiên, polime tổng hợp, polime nhân tạo hay bán tổng hợp…
- Theo cách tổng hợp: polime trùng hợp, polime trùng ngưng.
- Theo cấu trúc: polime mạch thẳng, polime mạch nhánh, polime mạch mạng lưới không gian…
II. TÍNH CHẤT
1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy nhất định. Đa số polime không
tan trong dung môi thông thường, một số tan trong dung môi hữu cơ (như cao su tan trong benzen)
- Một số polime có tính dẻo, tính đàn hồi (cao su), cách điện, cách nhiệt (P.E, P.V.C).
II. ĐIỀU CHẾ POLIME
Do hai loại phản ứng: trùng hợp và trùng ngưng.
Các phản ứng tạo polime cần nhớ
1. Polietilen (P.E):
→  -CH 2 - CH 2 - n
o
nCH 2 = CH 2 ⎯⎯⎯
p, t , xt

2.Polipropylen (P.P):
p, to, xt
nH 2C CH CH3 CH2 CH
CH3 n
3. Polistiren (P.S):

n HC peroxit
CH2 CH CH2

n
4. Polivinyl clorua (P.V.C):
peroxit
n H2 C CHCl CH2 HC
p, to
Cl
n
5. Cao su buna:
n CH2= CH - CH = CH 2 xt Na CH2 - CH = CH - CH2
n
buta - 1,3 - dien polibuta - 1,3 - dien
(cao su buna)
6. Thủy tinh plecxiglas (thủy tinh hữu cơ):

SĐT: 0793565756 Page | 1 Ths. VĂN QUỐC HOÀNG


CH 3 CH 3
o
nCH 2 = C xt, t CH2 - C
p
COOCH 3 COOCH 3 n

metyl metacrylat poli (metyl metacrylat)


7. Cao su isopren:
p, to, xt
n H2C C CH CH2 CH C CH CH
CH3 CH3 n
8. Cao su buna – S: là sản phẩm đồng trùng hợp của butadien và stiren
CH = CH 2

n CH2= CH - CH = CH2 + n xt Na
CH2- CH = CH - CH - CH2- CH
2
buta - 1,3 - dien
Styren

cao su buna - S
9. Cao su buna – N: là sản phẩm đồng trùng hợp của butadien với acrilonitrin
n CH2= CH - CH = CH2 + n CH2= CH xt Na
CH2- CH = CH - CH - CH2- CH
2
CN n
buta - 1,3 - dien CN
acrylonitrin cao su buna - N
10. Nhựa phenol fomandehit (nhựa novolac)
OH OH OH

CH 2OH + o CH 2
n + HCHO H , 75 C
n
- nH2O
n
ancol o - hidroxibenzylic novolac
11. Tơ nilon-6,6: là sản phẩm trùng ngưng giữa axit adipic với hexametylendiamin
o
nHOOC − (CH 2 )4 − COOH + nH 2N − (CH 2 )6 − NH 2 ⎯⎯⎯
t ,p,xt
→ [ − OC− (CH 2 )4 CO − NH − (CH 2 )6 − NH −] n + 2nH 2O
axit adipic hexametylendiamin
§2. VẬT LIỆU POLIME
1. CHẤT DẺO
Là những vật liệu có khả năng bị biến dạng khi chịu tác động của nhiệt độ, áp suất mà vẫn giữ
được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.
Thành phần của chất dẻo gồm: polime + chất hóa dẻo + chất độn + phụ gia….
Một số chất dẻo thường gặp: polietylen (P.E), polipropylen (P.P), polivinyl clorua (P.V.C),
polimetyl metacrylat (thủy tinh hữu cơ), nhựa bakelit…
2. VẬT LIỆU COMPOZIT
Là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần vật liệu tán vào nhau mà không tan vào nhau.
Vật liệu compozit gồm: polime + chất độn + phụ gia
3. TƠ TỔNG HỢP VÀ TƠ NHÂN TẠO
Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh có độ bền nhất định.
Có hai loại tơ sợi:
SĐT: 0793565756 Page | 2 Ths. VĂN QUỐC HOÀNG
- Tơ thiên nhiên có sẵn trong tự nhiên như: bông, len, tơ tằm…
- Tơ hóa học chế tạo bằng phương pháp hóa học. Tơ hóa học có hai loại:
+ Tơ tổng hợp chế tạo từ các polime tổng hợp
+ Tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat…
Các loại tơ tổng hợp thường gặp:
- Tơ lapxan: Đồng trùng ngưng từ axit terephtalic với elylen glicol
- Tơ nitron (hay tơ olon): trùng hợp từ vinylcianua
- Tơ capron: trùng ngưng từ axit ε-amino caproic
- Tơ enang: trùng ngưng từ axit ω-amino enantoic
4. CAO SU THIÊN NHIÊN – CAO SU TỔNG HỢP
- Cao su là polime có tính đàn hồi
- Cao su tự nhiên được xem là sản phẩm trùng hợp isopren
- Cao su tổng hợp do con người tổng hợp được, thường gặp là:
+ Cao su buna: Do trùng hợp butadien
+ Cao su isopren: do trùng hợp isopren
+ Cao su buna – S: do đồng trùng hợp butadien với stiren
+ Cao su buna – N: do đồng trùng hợp butadien với acrilonitrin
+ Cao su clopren: do trùng hợp clopren

CHUYÊN ĐỀ POLIME
A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 5: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 6: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
Câu 7: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 9: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
Câu 10: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.
SĐT: 0793565756 Page | 3 Ths. VĂN QUỐC HOÀNG
C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 11: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 12: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 13: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 14: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 15: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 16: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 17: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 18: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 19: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 20: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 21: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
Câu 22: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
Câu 23: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin
B. trùng hợp từ caprolactan
C. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
D. trùng ngưng từ caprolactam
Câu 24: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan
áo rét?
A. Tơ capron B. Tơ nilon -6,6 C. Tơ capron D. Tơ nitron.
Câu 25: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su clopren B. Cao su isopren C. Cao su buna D. Cao su buna-N
Câu 26: Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P)
A. CH2 = CH - CH3 B. (- CH2 - CH2 - )n
C. CH2 = CH2 D. (- CH2 – CH(CH3) -)n
Câu 27: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

SĐT: 0793565756 Page | 4 Ths. VĂN QUỐC HOÀNG


Câu 28: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH2 có tên gọi
thông thường là
A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna- N. D. cao su cloropren.
Câu 29: Polime nào sau đây thức tế không sử dụng làm chất dẻo ?
A. Poli(metyl metacrilat) B. Cao su buna
C. Poli(viny clorua ) D. Poli(phenol fomandehit)
Câu 30: Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại
tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. sợi bông, tơ axetat, tơ visco B. tơ tằm, sợi bông, nilon – 6, 6
C. sợi bông, len, nilon - 6, 6 D. tơ visco; nilon 6, 6; tơ axetat
Câu 31: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây ?
A. C2 H 2 B. CH 3 − CH = CH 2
C. C6 H 5 − CH = CH 2 D. CH 2 = CH − CH = CH 2
Câu 32: Hợp chất có công thức cấu tạo là:  − NH − (CH 2 )6 NHCO(CH 2 ) 4 CO − n có tên là:
A. tơ enang B. tơ nilon 6-6 C. tơ capron D. tơ lapsan
Câu 33: Tơ visco là thuộc loại:
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật B. Tơ tổng hợp
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật D. Tơ nhân tạo
Câu 34: Polime nào sau đây có dạng phân nhánh?
A. Polivnylclorua B. Amilopectin C. Polietylen D. Polimetyl metacrylat
Câu 35: Tìm phát biểu sai:
A. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi Xenlulozơ
B. Tơ nilon – 6, 6 là tơ tổng hợp
C. tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp
D. tơ tằm là tơ thiên nhiên
Câu 36: Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu
điện,…?
A. Cao su thiên nhiên B. polivinyl clorua C. polietylen D. thủy tinh hữu cơ
Câu 37: Chỉ ra đâu không phải là polime?
A. Amilozơ B. Xenlulozơ C. thủy tinh hữu cơ D. Lipit
Câu 38: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6
Câu 39: Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin,
(6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 40: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon
– 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7).
C. (2), (3), (5). D. (2), (5), (7).
Câu 41: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 42: Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N. B. C, H, N, O. C. C, H. D. C, H, Cl.
Câu 43: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH. B. CH3COOH.

SĐT: 0793565756 Page | 5 Ths. VĂN QUỐC HOÀNG


C. HCOOCH3. D. CH2=CH-COOH.
Câu 44: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3–CH2–CH3. B. CH2=CH–CN. C. CH3–CH3. D. CH3–CH2–OH.
Câu 45: Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng
hợp để tạo ra được polime ?
A. stiren, propen. B. propen, benzen.
C. propen, benzen, glyxin, stiren. D. glyxin.
Câu 46: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 47: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH3COO − CH = CH 2 . B. CH 2 = CH − CN.
C. CH 2 = C(CH3 ) − COOCH3 . D. CH 2 = CH − CH = CH 2 .
Câu 48: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).
C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
Câu 49: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron.
Câu 50: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 51: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa. B. poli (metyl metacrylat).
C. xenlulozơ. D. amilopectin.
Câu 52: *Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202. B. 174. C. 198. D. 216.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP


DẠNG 1: TÍNH SỐ MẮT XÍCH (HỆ SỐ POLIME HÓA)
- Số mắt xích = số phân tử monome = hệ số polime hóa (n) (Lưu ý: số mắt xích phải là số tự nhiên,
nếu lẻ phải làm tròn)
M po lim e
- Hệ số polime hóa (n)=
M monome
- Các loại polime thường gặp:
Tên gọi Công thức Phân tử khối (M)
Poli vinylclorua (PVC) (-CH2 – CHCl-)n 62,5n
Poli etilen (PE) (-CH2 – CH2-)n 28n
Cao su clopren (-CH2-CCl=CH-CH2-)n 88,5n
Cao su buna (-CH2-CH=CH-CH2-)n 54n
Poli propilen (PP) [-CH2-CH(CH3)-]n 42n
Câu 53: Hệ số polime hóa của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối
lượng khoảng 120 000 đvC?
A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627

SĐT: 0793565756 Page | 6 Ths. VĂN QUỐC HOÀNG


Câu 54: Tính khối lượng trung bình của một phân tử cao su poli isopren, biết số mắt xích trung bình
là 7000?
A. 456000 B. 476530 C. 476000 D. 489200
Câu 55: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thuỷ tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và 47300
(đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 540 và 550. B. 540 và 473. C. 680 và 473. D. 680 và 550.
Câu 56: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X
là:
A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .
Câu 57: Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvC. Thủy phân 100 gam A thu được 33,998 gam
alanin. Số mắt xích alanin trong phân tử A là
A. 562. B. 208. C. 382. D. 191.
Câu 58: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000
đvC thì số mắt xích alanin có trong X là:
A. 453. B. 382. C. 328. D. 479.

DẠNG 2: PHẢN ỨNG ĐIỀU CHẾ POLIME


Monome ⎯⎯⎯ → po lim e (cao su, nhựa, thủy tinh, tơ, chất dẻo…) + monome
0
- ĐLBT khối lượng: xt , p ,t


 mmonome = m po lim e + mmonome dư
- ĐIỀU CHẾ POLIME:
♦ BÀI TOÁN 1: Điều chế cao su buna
Xenlulozo ⎯⎯⎯
H1 %
→ Glucozo ⎯⎯⎯
H2 %
→ 2 ancol etylic ⎯⎯⎯
H3 %
→ butadien ⎯⎯⎯
H4 %
→ caosu buna
♦ BÀI TOÁN 2: Điều chế PVC
CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC
♦ BÀI TOÁN 3: Đồng trùng hợp butadien -1,3 và stiren
CH = CH 2

n CH2= CH - CH = CH2 + n xt Na
CH2- CH = CH - CH - CH2- CH
2
buta - 1,3 - dien
Styren

cao su buna - S
m
Yêu cầu: Xác định tỉ lệ các hệ số trùng hợp
n
♦ BÀI TOÁN 5: Clo hóa nhựa PVC
C2nH3nCln + Cl2 → C2nH3n-1Cln+1 + HCl
Yêu cầu: tính tỷ lệ nguyên tử Clo phản ứng vào số mắt xích PVC

Câu 59: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 60: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

SĐT: 0793565756 Page | 7 Ths. VĂN QUỐC HOÀNG


Câu 61: Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung bình
một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 62: Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích
stiren và butađien trong cao su buna-S là:
A. 2: 3. B. 1: 2. C. 2: 1. D. 3: 5.
Câu 63: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien (butađien), thu được polime
X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien: stiren) trong loại
polime trên là:
A. 1: 1. B. 1: 2. C. 2: 3. D. 1: 3.
Câu 64: Đem trùng hợp 5,2g stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho các dụng với 100ml dung dịch brom
0,15M sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635g Iot. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là?
A. 75% B. 25% C. 80% D. 90%
Câu 65: Tiến hành trùng hợp 26 gam stiren. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với 500 ml dung dịch Br2
0,15M; cho tiếp dung dịch KI tới dư vào thì được 3,175 gam iot. Khối lượng polime tạo thành là
A. 12,5 gam. B. 19,5 gam. C. 16 gam. D. 24 gam.
Câu 66: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH 4 ⎯⎯
→ C2 H 2 ⎯⎯
→ C2H3Cl ⎯⎯
→ PVC
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí
thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là
A. 4450 m3. B. 4375 m3. C. 4480 m3. D. 6875 m3.
Câu 67: Người ta điều chế PVC theo chuyển hoá sau:
C2 H 4 ⎯⎯
→ C2 H 5Cl ⎯⎯
→ C2H3Cl ⎯⎯
→ PVC
Thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg PVC là (cho hiệu suất của từng phản ứng đều
bằng 90%):
A. 30,24 m3. B. 37,33 m3. C. 33,6 m3. D. 46,09 m3.
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hoá:
CH 4 ⎯⎯
→ C2 H 2 ⎯⎯
→ C2H3CN ⎯⎯
→ Tô olon
Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là
(trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất cả quá trình là 80%):
A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74.
Câu 69: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
h=30% h=80% h=50% h=80%
C2H 6 ⎯⎯⎯→ C2H 4 ⎯⎯⎯→ C2H 5OH ⎯⎯⎯→ CH 2CH = CHCH 2 ⎯⎯⎯→ Cao su Buna
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ?
A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg.
Câu 70: Từ glucozơ điều chế cao su Buna theo sơ đồ sau đây:
Glucozô ⎯⎯
→ Ancol etylic ⎯⎯
→ Buta − 1,3 − ñien ⎯⎯
→ Cao su Buna
Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng
là:
A. 81 kg. B. 108 kg. C. 144 kg. D. 96 kg.
Câu 71: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xelulozô ⎯⎯⎯
35%
→ Glucozô ⎯⎯⎯
80%
→ Ancol etylic ⎯⎯⎯
60%
→ Buta-1,3-ñien ⎯⎯⎯
60%
→ Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là:
A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 29,762 tấn.

SĐT: 0793565756 Page | 8 Ths. VĂN QUỐC HOÀNG

You might also like