You are on page 1of 9

Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

TỔNG ÔN LÍ THUYẾT

I. Khái niệm về polime


- Là hchc cao phân tử có PTK từ chục nghìn đến vài triệu do mắt xích (monome) liên kết với nhau tạo
nên
- Theo nguồn gốc, ta phân ra:
+ polime thiên nhiên: tơ tằm, bông, tinh bột,….
+ polime tổng hợp: nilon-6; thuỷ tinh hữu cơ,….
+ polime nhân tạo (bán tổng hợp): visco, tơ axetat
- Theo phản ứng polime hoá, ta phân biệt polime trùng hợp và polime trùng ngưng.

Phản
ứng Trùng hợp Trùng ngưng
Mục so
sánh
Định - Là kết hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân từ - Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ
nghĩa lớn thành phân tử lớn + tạo phân tử nhỏ (H2O)
- 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản
- Nối đôi
xt; t 0 ;p
ứng
Điều nCH 2
 CH 2
 ( CH 2
 CH 2
) n nNH 2 (CH 2 ) 5 COOH 
t ; xt; p0
( NH(CH 2 ) 5 CO ) n  H 2O
kiện - Vòng kém bền: nilon  6
của
monome

1
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

II - MỘT SỐ LOẠI POLIME LÀM VẬT LIỆU THƯỜNG GẶP


1. CHẤT DẺO :
a) PE (trùng hợp) (28)

0
xt; t
nCH 2  CH 2  ( CH 2  CH 2 )n
b) PVC (trùng hợp) (62,5)
0
xt; t
nCH 2  C H  ( CH 2  C H )n
| |

Cl Cl
e) Thuỷ tinh hữu cơ (trùng hợp) (100)
CH 2  C  CH 3   COOCH 3 xt; (CH 2  C CH 3  (COOCH 3) ) n
0
t 
Metyl metacrylat
2. CAO SU – (trùng hợp)- bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
a) Cao su buna. (trùng hợp)
0
t ; xt
nCH 2  CHCH  CH 2  ( CH 2  CH  CH  CH 2 ) n
Buta-1,3-đien
b) Cao su isopren (trùng hợp)
0
t ; xt
nCH 2  CH C  CH 2  ( CH 2  CH  C  CH 2 ) n
| |

CH 3 CH 3

c) Cao su buna – S (đồng trùng hợp)


0
xt ; t
nCH 2  CH  CH  CH 2  nC 6 H 5CH  CH 2  ( CH 2  CH  CH  CH 2  (C 6 H 5)CH  CH 2) n.

d) Cao su buna – N (đồng trùng hợp)


CH2=CH(CN) + CH2=CH-CH=CH2 →-(CH2-CH(CN)-CH2-CH=CH-CH2)-n

3. TƠ
a) Tơ capron - poliamit (trùng hợp) – thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.

(113)
b) nilon – 6 - poliamit – (trùng ngưng) thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.
H 2 N  CH 2 5  COOH 
0
xt; t
 (NH  (CH 2 )5  CO ) n  nH 2O
(113)

2
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

b) Tơ enang (nilon – 7) - poliamit – (trùng ngưng) thủy phân trong môi trường axit và môi trường
kiềm.
H 2 N  CH 2 6  COOH 
0
xt; t
 (NH  (CH 2 ) 6  CO ) n  nH 2O
(127)

c) Tơ (nilon – 6,6) - poliamit– (trùng ngưng) thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.
0
xt; t ;p
nHOOC-[CH2]4-COOH + nNH2-[CH2]6-NH2  (-CO-[CH2]4-CO-NH-[CH2]6-NH-)n + 2nH2O

(226)

d) Tơ olon hay nitron ( Acrylo nitrin) (trùng hợp) - bền trong môi trường axit và môi trường
kiềm.

0
t ; xt
nCH 2  CHCN  ( CH 2  CH(CN)) n

e) Tơ lapsan tổng hợp - (trùng ngưng) - là một polieste – kém bền trong axit và kiềm.

n(p  HO OC  C6 H4  CO OH)  nHO  CH2 CH2 OH  (OC  C6 H4  CO OCH2  CH2 O )n  2nHO


2

* Một só lưu ý:
+ Các polime thiên nhiên: tinh bột( amilozo và amilopectin), xenlulozo, tơ tằm, protein, sợi
bông....
+ các polime nhân tạo ( bán tổng hợp) tơ visco, tơ axetat...được sản xuất chủ yếu từ xenlulozo
+ Các polime mạch có nhánh: amilopectin, glicogel...
+ Các polime mạch mạng không gian: cao su lưu hóa...

3
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 1: Cho các polime: Tơ tằm nilon  6, 6 , nilon  6 , nilon  7 , PPF, PVA, PE. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH khi đun nóng là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Polime (-CH2-CHOH-)n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thủy phân trong môi
trường kiềm của monome nào sau đây?
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2COOCH=CH2
C. C2H5COOCH2CH=CH2 D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2
Câu 3: Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 B. CH3-C(CH3)=C=CH2
C. CH2-CH2-C  CH D. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
Câu 4: Cho một polime sau (-NH-CH2-CO-NH-CH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-)n, Số loại phân
tử monome tạo thành polime là:
A. 2 B.3 C.4 D. 5
Câu 5: Khi tiến hành trùng ngưng axit adipic với hexanmeylen diamin có chất xúc tác axit, người ta
thu được
A. Nilon - 6 B. Nilon - 7 C. Nilon - 6,6 D. Tơ lapsan
Câu 6: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là
A. Tơ hóa học và tơ tổng hợp B. Tơ hóa học và tơ thiên nhiên
C.Tơ tổng hợp và tơ thiên nhiên D. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo
Câu 7: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh B.Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
C.Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat D. Cao su isopren, tơ visco, nilon  6, 6 , keo dán gỗ
Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon  6, 6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo
A. tơ tằm, tơ enang B. tơ visco, tơ nilon  6, 6
C. tơ nilon  6, 6 , tơ capron D. tơ visco, tơ axetat
Câu 9: Loại tơ không phải tơ nhân tạo là:
A. Tơ lapsan (tơ polieste) B.Tơ đồng-amoniac
C.Tơ axetat D. Tơ visco
Câu 10: Tơ nilon  6, 6 thuộc loại
A. Tơ nhân tạo B.Tơ bán tổng hợp C. Tơ thiên nhiên D. Tơ tổng hợp

4
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 11: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là


A. Tơ capron B.Tơ clorin C.Tơ polieste D. Tơ axetat
Câu 12: Các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon  6 , nilon  6, 6 , polibutađien.
Dãy các polime tổng hợp là:
A. Polietilen, xenlulozơ, nilon  6 , nilon  6, 6 B.Polietilen, nilon  6 , nilon  6, 6 , polibutadien
C.Polietilen, tinh bột, nilon  6 , nilon  6, 6 , D. Polietilen, xenlulozơ, nilon  6, 6 ,
Câu 13: Nilon  6,6 là 1 loại:
A. polieste B. tơ axetat C. tơ poliamit D. tơ visco
Câu 14: Tơ nilon  6, 6 là
A. Hexacloxclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin

C. Poliamit của axit -amino caproic D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 15: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng ngưng là:
A. Nilon  6, 6 , tơ lapsan, nilon  6 B. Cao su isopren, nilon  6, 6 , tơ nitron
C. Tơ axetat, nilon  6, 6 , PVC D. nilon  6, 6 , tơ lapsan, polimetylecrylat
Câu 16: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen B. Nilon  6 C. Tơ visco D. Tơ lapsan
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 65°C trở lên, tinh bột chuyển thành
dung dịch keo nhớt.
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác.
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp
để tạo ra polime.
C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo
ra polime.

5
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 19: Cho các loại tờ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon  6, 6 , tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon  6 , tơ
lapsan. Những tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ nilon  6, 6 B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ tằm và tơ lapsan. D. tơ nilon  6, 6 và tơ nilon  6
Câu 20: Phát biểu không đúng là:
A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường.
B. Tơ nilon  6, 6 thuộc loại tơ poliamit.
C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.
Câu 21: Cho các hợp chất sau :
1) CH3-CH(NH2)-COOH
2) HO-CH2-COOH
3) CH2O và C6H5OH
4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2
5) (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. 3,5. B. 1,2,3,4,5 C. 1, 2. D. 3, 4
Câu 22: Từ NH2(CH2)6NH2 và một chất hữu cơ X có thế điều chế tơ nilon  6, 6 . CTCT của X là
A. HOOC(CH2)4COOH B. HOOC(CH2)5COOH
C. HOOC(CH2)6COOH D. CHO(CH2)4CHO
Câu 23: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon  6, 6 . Số tơ
được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 3 B.2 C.4 D. 1
Câu 24: Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl
metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:
A. Amilozo, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).
B. Tơ capron và teflon.
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

6
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 25: Cho phản ứng hóa học sau:


[CH 2  CH  OCOCH3  ]n  nNaOH 
t
[CH 2  CH  OH  ]n  nCH3COONa .

Phản ứng này thuộc loại phản ứng


A. phân cắt mạch polime B. giữ nguyên mạch polime
C. khâu mạch polime. D. điều chế polime.
Câu 26: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ→X1 →X2→X3→ polime X. Biết rằng X chỉ chứa hai nguyên tố.
Số chất ứng với X3 là:
A. 2 B.1 C.3 D. 4
Câu 27: Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp:
A. phản ứng trùng hợp B. đồng trùng ngưng
C. phản ứng trùng ngưng D. cả trùng ngưng và trùng hợp
Câu 28: Dãy gồm các polime được làm tơ sợi là
A. poli(hexametylenađiamit), visco, olon B. xelulozơ axetat, bakelit, PE
C. xenlulozơ, tơ nilon  6 , PVC D. poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang
Câu 29: Có các nhận xét sau:
1-Chất béo thuộc loại chất este.;
2-Tơ nilon  6, 6 , tơ nilon  6 , tơ nilon  7 chi điều chế bằng phản ứng trừng ngưng.;
3-Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.;
4-Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.;
5-toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua toluen.;
Những nhận xét đúng là:
A. 1,2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,2,3,4,5. D. 1,2,4.

7
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 30: Cho các chất sau :


1) CH3CH(NH2)COOH
2) HOOC-CH2-CH2-NH2
3) HO-CH2-COOH
4) HCHO và C6H5OH
5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2
6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH
Các trường hợp có thế tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. 1,3,4,5,6. B. 1,2,3,4,5, 6 C. 1,6. D. 1, 3, 5, 6.
Câu 31 : Xét các phát biểu:
(a) Khử glucozơ bằng H2 (Ni, t°) thì thu được sobitol, còn oxi hóa glucozơ bằng nước Br2 thì thu được
axit gluconic;
(b) Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương;
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau;
(d) Tơ axetat và tơ visco là những tơ nhân tạo được sản xuất từ xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2 D. 1
Câu 32 : Xét các phát biểu sau:
(1) Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH.
(2) Các peptit đều có phản ứng màu biure.
(3) Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu.
(4) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.
(5) Lysin, axit glutaric, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím.
(6) Các dung dịch protein đều bị đông tụ trong môi trường axit hoặc kiềm.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 33 : Cho các phát biểu sau:
(a) Lưu hóa cao su buna, thu được cao su buna-S.
(b) Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
(c) Độ tan của các protein trong nước tăng lên khi đun nóng.
(d) Dung dịch anđehit fomic (có nồng độ 37 – 40%) được gọi là fomon.
(e) Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím.
(g) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một ít vôi vào.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

8
Thầy Phạm Văn Thuận Đăng kí khóa Live CTG để thi 9+ Hóa em nhé

Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


0
t
(a) X  2NaOH   X1  X 2  H 2O
(b) X1  H 2SO 4  X 3  Na 2SO 4
0
t , xt
(c) nX3  nX 4   poli(etylen terephtalat)  2nH 2O
0
H 2SO 4 dac, t

(d) X 3  2X 2   X 5  2H 2O

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu
cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là

A. 194. B. 222. C. 118. D. 90.

Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


0
t
(a) X  2NaOH   X1  X 2  H 2O
(b) X1  H 2SO 4  X 3  Na 2SO 4
0
t , xt
(c) nX3  nX 4   poli(etylen terephtalat)  2nH 2O
0
H 2SO 4 dac, t

(d) X 3  2X 2   X 5  2H 2O

Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu
cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là

A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.

Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH  X1 + X2 + H2O;

X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4;

X3 + X4  Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1

You might also like