You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-ĐHYD-ĐT ngày / /2020)

HÓA SINH
- Tên môn học:
(BIOCHEMISTRY)
- Mã môn học: 51052019
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản  Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức chuyên ngành ☐ Kiến thức khác
☐ Môn học chuyên về kỹ năng ☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ lý thuyết
+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết lý thuyết (9 buổi 5 tiết)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: …. tiết thực hành (… buổi)
- Môn học tiên quyết: Sinh học, Hóa hữu cơ
- Môn học song hành:

1. Mô tả môn học:
- Môn học: Bắt buộc
- Hóa sinh là một môn học cơ sở ngành giúp cho sinh viên có các kiến thức cơ bản về
cấu trúc của các đại phân tử sinh học như: glucid, lipid, protein, acid nucleic,
hemoglobin, vitamin và các chuyển hóa của chúng trong cơ thể.
2. Nguồn học liệu
Giáo trình:
[1] Trần Thanh Nhãn (2008). Hóa sinh học I. NXB Y học Hà Nội.
[2] Trần Thanh Nhãn (2016). Hóa sinh học II. NXB Y học Hà Nội
Tài liệu khác:
[1] Bộ Y Tế, Vụ Khoa Học và Đào tạo (2005). Hóa sinh học. NXB Y học Hà Nội
[2] Murray R.K., Bender D.A., Botham K.M., et al. (2012). Harper’s Illustrated
Biochemistry. 29th edition. Lange Medical Books/McGraw-Hill
3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
Trình bày được cấu trúc, tính C2, C11
chất và vai trò của glucid,
lipid, protid, hemoglobin, acid
MT1
nucleic, vitamin, enzym,
hormon và các quá trình trao
đổi năng lượng.
MT2 Giải thích được sự chuyển
hóa của glucid, lipid, protid,
hemoglobin, acid nucleic,
vitamin cũng như sự liên quan
của các quá trình chuyển hóa,
làm cơ sở để hiểu các bệnh lý
1
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
liên quan và ứng dụng trong
ngành Dược

4. Đánh giá môn học

Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thường xuyên
MT1
A2. Đánh giá giữa kỳ Trắc nghiệm 30

A3. Đánh giá cuối kỳ Trắc nghiệm MT1, MT2 70

5. Nội dung giảng dạy


Lý thuyết
Số tiết
Nội dung Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Bài mở đầu Hóa sinh và y
0,5 1 MT1 A2, A3
dược
Hóa học glucid 2,5 5 MT1 A2, A3
Hóa học lipid 3 6 MT1 A2, A3
Hóa học acid amin và
3 6 MT1 A2, A3
protein
Hóa học hemoglobin 1,5 3 MT1 A2, A3
Hóa học nucleotid và acid
2 4 MT1 A2, A3
nucleic
Vitamin 3 6 MT1, MT2 A2, A3
Enzym và xúc tác sinh học 4 8 MT1, MT2 A2, A3
Hormon 3 6 MT1, MT2 A2, A3
Chuyển hoá các chất, oxy
hoá sinh học và chu trình 3,5 7 MT1, MT2 A3
acid citric
Chuyển hóa glucid 4 8 MT2 A3
Chuyển hóa lipid 4 8 MT2 A3
Chuyển hóa protein và acid
4 8 MT2 A3
amin, sinh tổng hợp protein
Chuyển hóa hemoglobin 2 4 MT2 A3
Chuyển hóa acid nucleic 3 6 MT2 A3
Liên quan và điều hóa
2 4 MT2 A3
chuyển hóa
6. Quy định của môn học

Sinh viên vắng đánh giá giữa kỳ không có lý do chính đáng sẽ không được đánh giá
cuối kỳ.
2
7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Dược/ Bộ môn Hoá sinh
- Địa chỉ liên hệ: 41 Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
- Điện thoại liên hệ: TS. Ngô Kiến Đức (0903055357)

You might also like