Professional Documents
Culture Documents
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1244/QĐ-TĐHHN, ngày08 tháng4 năm 2020
của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội)
1
Học phần trình bày khái niệm các yếu tố khí tượng cơ bản, các phương trình trạng thái
của không khí, phương trình tĩnh học cũng như các công thức khí áp,…; Các đại lượng đặc
trưng, các định luật bức xạ cơ bản của bức xạ cũng như chế độ nhiệt của mặt đất, nước và
khí quyển, cho ta thấy được sự biến thiên của nhiệt độ mặt đất, mặt nước và không khí; Môn
học giới thiệu về gió: gió địa chuyển, gió gradient, gió nhiệt; gió địa phương: gió đất biển,
gió núi – thung lũng, vai trò thực tiễn của gió với cuộc sống con người. Các quá trình liên
quan đến nước trong khí quyển: bốc hơi, ngưng kết, sự phân bố giáng thủy… Các hiện
tượng quang: cầu vồng, màu sắc bầu trời, quầng, tán; các hiện tượng điện: sấm, sét.
2
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (Tiết) Tự Yêu cầu đối với
Nội dung
TL, Tổng học sinh viên
LT BT
KT cộng (Giờ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
CHƢƠNG 1: ĐẠI CƢƠNG VỀ 3,0 1,0 1,0 5,0 10
KHÍ QUYỂN
Bài mở đầu
0,5 0,5 1,0 2,0
1.1. Các yếu tố khí tượng cơ bản
4
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI
5
3. Holton James R. (2013): An introduction to dynamic meteorology. Fifth Editon ,
Vol.48, International Geophysics Series, Academic Press, NewYork.
4.2 Tài liệu đọc thêm (TLĐT)
1) Nguyễn Viết Lành (2004), Giáo trình Khí tượng cơ sở, Nhà xuất bản Bản đồ.
2). Kiều Thị Xin (2002), Động lực học khí quyển vĩ độ thấp, Trường ĐHKHTN.
5. Các phƣơng pháp giảng dạy và học tập áp dụng cho học phần
- Phương pháp giảng dạy: thuyết trình, diễn giải, phát vấn, đặt và giải quyết vấn đề,
thảo luận nhóm
- Phương pháp học tập: đọc tài liệu, nghe giảng, phát biểu và đặt câu hỏi.
6. Nhiệm vụ của sinh viên
- Sinh viên đến lớp đầy đủ, tích cực tham gia phát biểu trên lớp; chuẩn bị bài trước
khi đến lớp,
- Điều kiện dự thi kết thúc học phần: số tiết tham dự trên lớp tối thiểu đạt 70%
7. Thang điểm đánh giá
Đánh giá theo thang điểm 10, sau đó được quy đổi sang thang điểm chữ và thang
điểm 4 theo quy chế hiện hành.
8. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của học phần
8.1. Điểm đánh giá quá trình: Trọng số 40%
Bao gồm: 02 điểm cùng hệ số
8.2. Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số 60%
- Hình thức thi:
Tự luận Trắc nghiệm □ Thực hành □
9. Nội dung chi tiết học phần
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (Tiết) Tự Yêu cầu đối với
Nội dung
TL, Tổng học sinh viên
LT BT
KT cộng (Giờ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
CHƢƠNG 1. CÁC PHƢƠNG TRÌNH
CƠ BẢN TRONG ĐỘNG LỰC HỌC 9 3 3 15 30
KHÍ QUYỂN
1.1 Các lực cơ bản trong khí quyển 2 0.5 0.5 3 6 Đọc TLC 2
1.1.1 Trọng lực và lực đẩy Acsimet trang 140 đến
1.1.2 Lực Gradien khí áp trang 143
1.1.3 Lực Coriolis
1.1.4 Lực ma sát
1.1.5 Lực li tâm
1.2 Phương trình chuyển động 2.5 0.5 0.5 3.5 7 Đọc TLC 2 từ
1.2.1 Thiết lập phương trình trang 143 đến
1.2.2 Phân tích quy mô trang 147
6
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (Tiết) Tự Yêu cầu đối với
Nội dung
TL, Tổng học sinh viên
LT BT
KT cộng (Giờ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 0.5 0.5 2 4 Đọc TLC 1
1.3 Phương trình liên tục
trang 42 đến
1.3.1 Thiết lập phương trình
trang 44
1.3.2 Phân tích quy mô
8
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI
10
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (Tiết) Tự Yêu cầu đối với
Nội dung
Tổng học sinh viên
LT BT TL,KT
cộng (Giờ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
TRƯỜNG NHIỆT VÀ TRƯỜNG
ÁPVÙNG NHIỆT ĐỚI
0,5 0,5 1 Trường nhiệt có
1.1 Đặc điểm trường nhiệt những đặc điểm
nổi bật gì?
0,5 0,5 1 Những đặc trưng
1.2 Đặc điểm trường khí áp
bản của trường áp?
1 Cấu trúc và quy
luật hoạt động của
1.3 Áp cao cận nhiệt đới và áp cao Tây
1 2 4 áp cao cận nhiệt
Tạng đới và áp cao Tây
Tạng
1.4 Rãnh xích đạo 0,5 0,5 1 2 Cấu trúc và đặc
1.5 Áp thấp Nam Á và rãnh thấp Ấn- 0,5 0,5 1 2 điểm thời tiết trong
mỗi hệ thống?
Miến
CHƯƠNG 2. HOÀN LƯU VÙNG
5 0 2 7 14
NHIỆT ĐỚI
2.1 Hoàn lưu khí quyển thực vùng nhiệt 0,5 0,5 1 2 Những thành phần
đới chính và đặc điểm
cơ bản của hoàn lưu
2.2 Trường đường dòng và hoàn lưu 0,5 0,5 1
NĐ?
nhiệt đới
2.3 Vai trò của hoàn lưu nhiệt đới 0,5 0,5 1 Ảnh hưởng của
trong hoàn lưu chung của khí hoàn lưu NĐ đến
thời tiết khu vực?
quyển
2.4 Hoàn lưu Hadley 0,5 0,5 1 2 Cấu trúc của mỗi
2.5 Hoàn lưu Walker 0,5 0,5 1 hoàn lưu?
12
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI
13
3) Haltiner, G.J. and Williams, R.T. (1980), Numerical Prediction and Dynamic
Meteorology, New YorkU.S.A. Wiley.
4.2. Tài liệu đọc thêm
5. Các phƣơng pháp giảng dạy và học tập áp dụng chohọc phần
- Các giờ tín chỉ lý thuyết và bài tập phải được ưu tiên thực hiện ở phòng học có máy
tính và phương tiện trình chiếu (phòng học chuẩn).
- Lên lớp lý thuyết, hướng dẫn bài tập có thể có xen kẽ với thực hành trao đổi dữ liệu,
hướng dẫn tính toán nên sinh viên phải luôn mang theo sách giáo khoa, sách tham khảo, tài
liệu hướng dẫn, phương tiện lưu trữ thông tin, tính toán...
6. Nhiệm vụ của sinh viên
- Từng sinh viên phải thực hiện bài tập theo đúng lịch trình.
- Phần tự học sinh viên phải tổng kết tài liệu do giáo viên quy định
- Học viên phải tích lũy các điểm kiểm tra đánh giá theo quy định môn học
- Điều kiện dự thi kết thúc học phần: số tiết tham dự trên lớp tối thiểu đạt 70%
7. Thang điểm đánh giá
Đánh giá theo thang điểm 10, sau đó được quy đổi sang thang điểm chữ và thang điểm 4
theo quy chế hiện hành.
8. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của học phần
8.1. Điểm đánh giá quá trình: Trọng số 40%
Bao gồm: hai đầu điểm 02 đầu điểm hệ số 1.
8.2. Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số 60%
- Hình thức thi:
Tự luận √ Trắc nghiệm □ Vấn đáp □ Thực hành □
9. Nội dung chi tiết học phần
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (Tiết) Tự Yêu cầu đối với sinh
Nội dung
Tổng học viên
LT BT TL,KT
cộng (Giờ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
CHƢƠNG 1. CÁC
PHƢƠNG TRÌNH THỦY 5 2 7 21
NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
1.1 Các quá trình chính trong
Đọc quyển [1] trang 5 ÷
khí quyển và vấn đề xây 1 1 3
8,
dựng các mô hình dự báo
Đọc quyển [1] trang 8 ÷
1.2 Các phương trình nhiệt 11; chuẩn bị các câu hỏi:
động lực cho các chất lỏng 1 1 3 1.Kể tên các phươg trình
lí tưởng nhiệt động lực học?
2.Giải thích các thành
14
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (Tiết) Tự Yêu cầu đối với sinh
Nội dung
Tổng học viên
LT BT TL,KT
cộng (Giờ)
phần trong từng phương
trình?
Đọc quyển [1] trang 11
÷ 16; chuẩn bị các câu
1.3 Các phương trình thủy hỏi:
nhiệt động lực học cho khí 1 1 3 1.Hệ phương trình trong
quyển rối khí quyển rối có đặc
điểm gì khác so với chất
lỏng lí tưởng?
2.Xây dựng hệ phương
1.4 Hệ các phương trình thủy
trình thủy nhiệt động lực
nhiệt động lực học với tọa 0,5 0,5 1,5
với hệ tọa độ thẳng
độ thẳng đứng bất kì
đứng?
Đọc quyển [1] trang 11
÷ 16; chuẩn bị các câu
1.5 Hệ phương trình thủy nhiệt
hỏi:
động lực học trong hệ tọa 0,5 0,5 1,5
1.Xây dựng hệ phương
độ khí áp
trình thủy nhiệt động lực
trong hệ tọa độ khí áp?
Xây dựng hệ phương
1.6 Hệ tọa độ 0,5 0,5 1,5 trình thủy nhiệt động lực
trong hệ tọa độ ?
Đọc quyển [1], trang 26
÷ 42, chuẩn bị các câu
hỏi:
1.7 Phương trình xoáy và
0,5 0,5 1,5 1.Thiết lập phương trình
phương trình Divecgiăng
xoáy?
2. Thiết lập phương
trình Divecgiăng?
Làm các bài tập cuối
1.8 Bài tập 2 2 6
chương
CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH
3 2 5 15
QUY MÔ
2.1 Phương pháp phân tích quy Đọc quyển [1] trang 71-
1 1 3
mô 74
15
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (Tiết) Tự Yêu cầu đối với sinh
Nội dung
Tổng học viên
LT BT TL,KT
cộng (Giờ)
Đọc quyển [1] trang 66-
2.2 Hệ phương trình nước nông 1 1 2
70, 79-88;
2.3 Phân tích quy mô các Đọc quyển [1], trang
1 1 2
phương trình 113 ÷ 135;
Làm các bài tập cuối
chương; Thảo luận
2.4 Bài tập 2 2 6 nhóm về phân tích qui
mô các phương trình
thủy nhiệt động lực học
CHƢƠNG 3. CÁC
PHƢƠNG PHÁP SAI PHÂN
HỮU HẠN GIẢI PHƢƠNG 5 2 7 21
TRÌNH THỦY NHIỆT
ĐỘNG LỰC HỌC
Tìm hiểu các loại lưới s
3.1 Phương pháp lưới 0,5 0,5 1,5
dụng trong mô hình số?
Đọc chương 3 quyển [1]
3.2 Gần đúng đạo hàm bằng sai
1 1 3 Trình bày các phương
phân hữu hạn
pháp sai phân hữu hạn?
Đọc chương 3 quyển
3.3 Khái niệm hòa hợp, ổn đinh [1], Định nghĩa được
1 1 3
của sơ đồ sai phân hữu hạn hòa hợp, ổn định của sơ
đồ sai phân
Đọc chương 3 quyển
3.4 Phương pháp xây dựng sơ [1], mô tả được các
1 1 3
đồ sai phân hữu hạn phương pháp xây dựng
sơ đồ sai phân
Đọc chương 3 quyển
[1], xây dựng được sơ
3.5 Toán t Jacobian 0,5 0,5 1,5
đồ sai phân của toán t
Jacobian
3.6 Sơ đồ tích phân theo thời Xây dựng sơ đồ sai phân
1 1 3
gian theo thời gian
3.7 Bài tập 2 2 6 Làm bài tập cuối chương
Kiểm tra chương 1,2,3 1 1 3
16
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (Tiết) Tự Yêu cầu đối với sinh
Nội dung
Tổng học viên
LT BT TL,KT
cộng (Giờ)
CHƢƠNG 4: CÁC MÔ
HÌNH DỰ BÁO DỰA TRÊN
CÁC PHƢƠNG TRÌNH 6 3 9 27
THỦY NHIỆT ĐỘNG LỰC
HỌC NGUYÊN THỦY
5.1 Bài toán dự báo dựa trên hệ Đọc chương 5 quyển [1]
1 1 3
các phương trình nguyên thủy
5.2 Hệ phương trình nguyên thủy Đọc chương 5 quyển [1]
2 2 6
cho khí quyển chính áp
5.3 Tính chất tích phân của các Đọc chương 5 quyển [1]
mô hình dựa trên hệ các 1 1 3
phương trình nguyên thủy
5.4 Các sơ đồ sai phân hữu hạn Đọc chương 5 quyển [1]
1 1 3
s dụng trong mô hình dự báo
5.4 Phương pháp tách 1 1 3 Đọc chương 5 quyển [1]
5.5 Bài tập 3 3 9 Làm bài tập cuối chương
Kiểm tra chương 4,5 1 1 3
Cộng 19 9 2 30 90
Ghi chú: LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL, KT: Thảo luận, kiểm tra.
17
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI
18
1) Trần Tân Tiến (1998), Xử lý số liệu khí tượng và dự báo thời tiết bằng phương
pháp thống kê, NXB ĐHQGHN;
2) Nguyễn Văn Tầng (1979), Giáo trình Thời tiết Việt Nam và những phương pháp
dự báo thời tiết ở Việt Nam, Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn,
3) Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu (2004). Khí hậu và Tài nguyên khí hậu Việt
Nam. NXB Nông nghiệp.
4.2. Tài liệu đọc thêm (TLĐT)
1) Phạm Vũ Anh (2014),Giáo trình phân tích và dự báo Khí tượng, Trường Đại học
Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
2) Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc (1993). Khí hậu Việt Nam. NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội.
3) Trang web của Tổ chức Khí tượng thế giới WMO.
5. Các phƣơng pháp giảng dạy và học tập áp dụng chohọc phần
- Phương pháp thuyết trình, phương pháp diễn giải và phương pháp phát vấn
6. Nhiệm vụ của sinh viên
- Dự lớp: Nghe giảng và hướng dẫn học tập;
- Bài tập: Làm bài tập và thảo luận nhóm;
- Tự học: Nghiên cứu, đọc tài liệu để nắm vững lí thuyết sau đó làm bài tập ở nhà.
7. Thang điểm đánh giá
Đánh giá theo thang điểm 10, sau đó được quy đổi sang thang điểm chữ và thang điểm 4
theo quy chế hiện hành.
Điều kiện dự thi kết thúc học phần: số tiết tham dự trên lớp tối thiểu đạt 70%
8. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của học phần
8.1. Điểm đánh giá quá trình: Trọng số 40%
Bao gồm: 02 đầu điểm hệ số 1.
8.2. Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số 60%
- Hình thức thi:
Tự luận Trắc nghiệm □ Thực hành □
9. Nội dung chi tiết học phần
Hình thức tổ chức dạy học Yêu cầu đối
Lên lớp (Tiết) Tự với sinh viên
NỘI DUNG
Tổng học
LT BT TL,KT
cộng (Giờ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
CHƢƠNG 1. CÁC CÔNG CỤ DỰ Phương pháp
BÁO 1,5 1,5 3 phân tích các
1.1 Bản đồ synop 0,5 0,5 1 công cụ?
1.2 Sản phẩm mô hình số 0,5 0,5 1
1.3 Ảnh mây vệ tinh, Radar 0,5 0,5 1
19
Hình thức tổ chức dạy học Yêu cầu đối
Lên lớp (Tiết) Tự với sinh viên
NỘI DUNG
Tổng học
LT BT TL,KT
cộng (Giờ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
CHƢƠNG 2. NGUYÊN TẮC DỰ
5 3 8 16
BÁO HÌNH THẾ THỜI TIẾT
2.1 Nguyên tắc cơ bản trong phân tích
0,5 0,5 1
synop
Những nguyên
2.2 Phân tích front 0,5 0,5 1
tắc của công
2.3 Dự báo dòng xiết 0,5 0,5 1 2
tác dự báo hình
2.4 Dự báo sự biến thiên tầng kết của T và
0,5 0,5 1 2 thế TT, cách
Td
dự báo hình thế
2.5 Ngoại suy những chuyển dịch của
0,5 0,5 1 2 TT?
các cơ cấu synop và biến thiên khí áp
2.6 Dự báo hình thế thời tiết 2 0,5 2,5 5
2.7 Lập bản đồ hình thế dự báo 0,5 0,5 1
Kiểm tra chương 1 và 2 1 1 10
CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH MỘT SỐ
HÌNH THẾ THỜI TIẾT ĐẶC 7 3,5 10,5 30
TRƢNG Ở VIỆT NAM
3.1 Bão, áp thấp nhiệt đới 1 0,5 1,5 4 Cách dự báo
3.2 Sự xâm nhập của không khí lạnh. 1 0,5 1,5 3 các loại hình
3.3 Gió mùa tây nam 1 0,5 1,5 3 thế thời tiết
3.4 Áp cao Thái Bình Dương và sóng chính ở Việt
1 0,5 1,5 3
đông Nam?
3.5 Rãnh gió tây trên cao 1 0,5 1,5 3
3.6 Rãnh gió mùa và dải hội tụ nhiệt đới 1 0,5 1,5 3
3.7 Áp thấp nóng phía tây 1 0,5 1,5 3
CHƢƠNG 4: DỰ BÁO THỜI TIẾT 6 3 1 10 20
4.1 Các loại dự báo thời tiết hạn ngắn 0,5 0,5 1
4.2 Dự báo mây và giáng thủy 1 0,5 1,5 3 Cách dự báo
4.3 Dự báo sương mù và tầm nhìn xa 1 0,5 1,5 3 các loại hiện
4.4 Phân tích và dự báo bão, ATNĐ 1 0,5 1,5 3 tượng thời tiết
4.5 Phân tích và dự báo không khí lạnh 1 0,5 1,5 3 chính ở Việt
4.6 Phân tích và dự báo mưa lớn 1 0,5 1,5 3 Nam?
4.7 Phân tích và dự báo nắng nóng 0,5 0,5 1 2
Kiểm tra chương 3 1 1 2
Tổng cộng 19,5 3 7,5 30 60
20
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI
24