Professional Documents
Culture Documents
om
6. Mục tiêu học phần: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Vật lý đại cương Phần Cơ,
Nhiệt, làm cơ sở để sinh viên học các môn kỹ thuật (Vật lý hôm nay là kỹ thuật ngày mai).
.c
Sau khi học xong phần này, sinh viên cần nắm được:
- Những quy luật cơ bản của cơ học gồm nguyên lý tương đối và các định luật Newton.
ng
- Các đại lượng Vật lý cơ bản và các định lý liên quan như động lượng, mômen động lượng, động
năng, thế năng.
co
- Các định luật bảo toàn đối với 7 đại lượng Vật lý cơ bản: năng lượng, 3 thành phần động lượng, 3
thành phần mômen động lượng.
- Biết vận dụng xét chuyển động phản lực, chuyển động trong trường hấp dẫn, chuyển động quay,
an
- Các phương pháp nghiên cứu các hiện tượng nhiệt là phương pháp thống kê (thống kê Maxwell,
Boltzmann) và phương pháp nhiệt động (nguyên lý 1, nguyên lý 2).
g
- Biết vận dụng xét các quá trình biến đổi nhiệt cơ bản: đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt, đoạn nhiệt và
on
về mômen động lượng; động năng, thế năng, định luật bảo toàn cơ năng. Vận dụng xét chuyển động
cu
https://sites.google.com/site/tuanphysics/ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9. Phương pháp học tập và nhiệm vụ của sinh viên:
§ Dự lớp: đầy đủ theo quy chế
§ Bài tập: hoàn thành các bài tập của học phần
§ Thí nghiệm: hoàn thành đầy đủ các bài thí nghiệm của học phần. Phải bảo vệ đạt thí nghiệm.
10. Đánh giá kết quả: KT/BT(0.3)-T(TN/TL:0.7)
§ Điểm quá trình: trọng số 0.3
- Bài tập làm đầy đủ
- Làm thí nghiệm đầy đủ, có báo cáo và bảo vệ đạt.
- Kiểm tra giữa kỳ
§ Thi cuối kỳ (trắc nghiệm và tự luận): trọng số 0.7
11. Nội dung và kế hoạch học tập cụ thể:
om
Tuần Nội dung Giáo BT, TN, ..
trình
1 PHẦN 1. CƠ HỌC (15LT+9BT) Tài liệu
.c
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU (2LT + 0BT) học tập 1,
1.1. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu vật lý học chương 1
1.2. Các đại lượng vật lý (đơn vị và thứ nguyên)
1.3. Sai số của phép đo các đại lượng vật lý
ng
co
2 CHƯƠNG 2. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (2LT + 1BT) Tài liệu Chương 2,
2.1. Những khái niệm mở đầu học tập 1, Tài liệu học
an
2.2.2. Véc tơ gia tốc của chất điểm (gia tốc tiếp tuyến và gia
tốc pháp tuyến)
du
2.3. Các dạng chuyển động cơ đặc biệt (Đưa ra công thức, không
chứng minh)
2.3. 1. Chuyển động thẳng thay đổi đều
u
3 CHƯƠNG 3. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (3LT + 2BT) Tài liệu Chương 3,
3.1. Phát biểu các định luật Newton học tập 1, Tài liệu học
3.2. Nguyên lý tương đối Galileo chương 2 tập 3,
BT 2 (4, 13,
3.2.1. Hệ quy chiếu quán tính và nguyên lý tương đối Galileo 21, 24, 25,
3.2.2. Phép biến đổi Galileo 28)
3.2.3. Tổng hợp vận tốc và gia tốc. TN1
3.2.4. Lực quán tính; lực quán tính ly tâm;
3.3. Một số loại lực cơ học
3.3.1. Lực hướng tâm; lực ly tâm
3.3.2. Lực ma sát; lực căng dây.
3.4. Động lượng của chất điểm
3.4.1. Các định lý về động lượng
3.4.2. Ý nghĩa động lượng và xung lượng
https://sites.google.com/site/tuanphysics/ 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4 3.5. Định luật bảo toàn động lượng của hệ chất điểm Tài liệu Chương 3,
3.6. Mômen động lượng của chất điểm học tập 1, Tài liệu học
3.6.1. Mômen động lượng của chất điểm đối với điểm gốc O chương 2, tập 3,
4 BT: 2( 29,
của tọa độ
33, 34, 35);
3.6.2. Mômen động lượng của chất điểm chuyển động tròn
3 (4, 5).
xung quanh một trục
3.6.3. Định lý về mômen động lượng TN2
3.6.4. Định luật bảo toàn mômen động lượng.
om
4.6. Định luật bảo toàn cơ năng trong trọng trường Chương 4 tập 3, BT: 4
(2, 11, 12,
4.7. Trường hấp dẫn 13, 17)
.c
4.7.1. Định luật hấp dẫn vũ trụ của Newton. Ứng dụng TN3
4.7.2. Tính chất thế của trường hấp dẫn
6
các tốc độ vũ trụ)
ng
4.7.3. Chuyển động trong trường hấp dẫn của quả đất (tính Tài liệu
học tập 1,
Chương 4,
Tài liệu học
co
4.8. Khái niệm về trường lực thế- Sơ đồ thế năng. chương 4, tập 3, BT:
3 4(20, 24); 5
(3, 12)
an
5.2. Các đặc điểm của chuyển động tịnh tiến, của chuyển động quay
của vật rắn (quanh một trục)
5.3. Phương trình cơ bản chuyển động quay của vật rắn quay quanh
g
một trục
on
một trục
u
7 5.3.3. Mômen quán tính (định nghĩa, ý nghĩa và cách tính) Tài liệu Chương 5,
cu
5.4. Mômen động lượng của một hệ chất điểm học tập 1, Tài liệu học
5.5. Các định lý về mômen động lượng của một hệ, của một vật quay chương 4, tập 3, BT: 3
xung quanh một trục 3 (10, 11, 12,
5.6. Định luật bảo toàn mômen động lượng. Ứng dụng 13, 19, 20,
5.7. Công và động năng của vật rắn 21)
5.7.1. Công
TN5
5.7.2. Động năng năng trong chuyển động quay của vật rắn -
Vật rắn lăn không trượt
https://sites.google.com/site/tuanphysics/ 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
phương (công nhận kết quả) (Tự đọc)
6.1.7. Tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng tần số, có
phương vuông góc (Tự đọc).
6.2. Sóng cơ
6.2.1.Sự hình thành sóng cơ trong môi trường chất đàn hồi.
Các đặc trưng của sóng (Tự đọc)
6.2.2.Hàm sóng (phẳng, cầu)
6.2.3.Năng lượng và năng thông sóng
om
7.3.1. Các giả thuyết của thuyết động học phân tử học tập 1, Tài liệu học
7.3.2. Phương trình quan hệ nhiệt độ và áp suất (không chương 7 tập 4,
BT 8 (6, 7, 8,
.c
chứng minh)
14, 17); 9
7.4. Định luật phân bố hạt theo vận tốc của Maxwell.
(5, 7).
7.5. Số bậc tự do. Nội năng của khí lý tưởng.
10
ng
7.6. Công thức khí áp. Định luật phân bố hạt theo thế năng của Tài liệu
TN6
Kiểm tra
co
Boltzmann. học tập 1, giữa kỳ
chương 8
an
11 8.3. Khảo sát các quá trình cân bằng của khí lý tưởng Tài liệu Chương 7,
8.3.1. Trạng thái cân bằng và quá trình cân bằng học tập 1, Tài liệu học
chương 8 tập do GV
du
8.3.2. Khảo sát các quá trình: đẳng tích, đẳng áp, đẳng
phát, bài số
nhiệt, đoạn nhiệt. (5, 7, 8, 9,
12, 15, 18,
u
20).
cu
12 CHƯƠNG 9. NGUYÊN LÝ THỨ HAI CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Tài liệu Chương 8,
(4LT + 2BT) học tập 1, Tài liệu học
9.1. Quá trình thuận nghịch và quá trình không thuận nghịch Chương 9 tập 3,
BT: 8(4, 12,
9.2. Máy nhiệt. Hiệu suất của động cơ nhiệt 14, 17, 18,
9.3. Phát biểu nguyên lý 2 về truyền nhiệt và về động cơ vĩnh cửu 22, 27, 30,
loại hai 31).
9.4. Chu trình Carnot và Định lý Carnot
9.4.1. Chu trình Carnot
9.4.2. Phát biểu Định lý Carnot
13 9.5. Biểu thức toán học của nguyên lý 2 Tài liệu Chương 9,
9.6. Hàm entropi và nguyên lý tăng entropi học tập 1, Tài liệu học
9.6.1. Định nghĩa và các tính chất của hàm entropi chương 9 tập 3,
BT: 9(1, 4,
9.6.2. Nguyên lý tăng entropi 6, 14, 17, 18,
9.6.3. Biến thiên entropi cho khí lý tưởng 19)
9.6.4. Ý nghĩa của nguyên lý 2
https://sites.google.com/site/tuanphysics/ 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14 CHƯƠNG 10. KHÍ THỰC (2LT + 1BT) Tài liệu Chương 9,
10.1. Phương trình trạng thái khí thực Van der Waals học tập 1, Tài liệu học
10.1.1. Phân biệt khí thực và khí lý tưởng chương10 tập 3,
BT: 9(21, 22,
10.1.2. Thiết lập phương trình Van der Waals và so sánh với 25, 26, 28,
thực nghiệm 29).
10.1.3. Trạng thái tới hạn
10.2. Hiệu ứng Joule-Thomson.
Nội dung các bài thí nghiệm (thực hành, tiểu luận, bài tập lớn).
1. Làm quen với các dụng cụ đo độ dài
2. Khảo sát các đại lượng cơ bản trong chuyển động quay của vật rắn.
om
3. Xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc thuận nghịch
4. Xác định bước sóng và vận tốc âm theo phương pháp sóng dừng
.c
5. Xác định mô men quán tính của các vật đối xứng. Nghiệm lại định lý Steine-Huygens.
6. Xác định tỷ số nhiệt dung phân tử CP/CV của chất khí.
Đại cương tập 1: Cơ- Nhiệt, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010, 199 trang.
3. Nguyễn Xuân Chi, Đặng Quang Khang: Vật lý Đại cương tập 1: Cơ- Nhiệt, ĐH Bách Khoa Hà
th
https://sites.google.com/site/tuanphysics/ 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Viện vật lý kỹ thuật Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Bộ môn Vật lý Đại cương Độc Lập - Tự do -Hạnh phúc
--------------
2. Sinh viên xem danh sách Chia nhóm thí nghiệm Vật lý I thông qua địa chỉ http://sis.hut.edu.vn từ ngày
09/09/2013 hoặc http://iep.hust.edu.vn từ ngày 11/09/2013
om
3. Mỗi tổ thí nghiệm được chia làm 6 nhóm nhỏ. Buổi thí nghiệm đầu tiên sinh viên thuộc nhóm thí nghiệm
nào sẽ chuẩn bị bài thí nghiệm theo thứ tự của nhóm đó Ví dụ: Nhóm 1 chuẩn bị bài 1, nhóm 2 chuẩn bị bài
.c
2, nhóm 3 chuẩn bị bài 3..., nhóm 6 chuẩn bị bài 6
4. Bộ môn VLĐC sẽ phát hành Tài liệu thí nghiệm Vật lý Đại cương I vào 03 ngày từ thứ 4
ng
ngày11/09/2013 đến hết thứ 6 ngày 13/09/2013.Yêu cầu cán bộ các lớp đến Phòng TNVLĐC P.205
co
nhà D3 để mua tài liệu hướng dẫn thí nghiệm kèm báo cáo thí nghiệm cho lớp.
Chú ý: Mỗi sinh viên đều phải có tài liệu thí nghiệm trước buổi thí nghiệm đầu tiên (tài liệu do Bộ môn
an
VLĐC phát hành, không được sử dụng bản photocopy). Bộ môn chỉ phát hành Tài liệu thí nghiệm cho
sinh viên theo lớp, không phục vụ riêng lẻ và ngoài thời gian trên.
th
g
5.Yêu cầu sinh viên phải đọc và thực hiện đúng theo bản “Những quy định đối với sinh viên làm thí
on
nghiệm vật lý” (được in ở trang 2 của tập tài liệu Thí nghiệm thực tập Vật lý Đại cương) để có được
sự chuẩn bị và đạt kết quả tốt nhất cho đợt thí nghiệm.
du
6. Bắt đầu từ học kỳ 1A năm 2013-2014. Viện Vật lý Kỹ thuật và Bộ môn Vật lý Đại cương chỉ tổ
u
chức cho sinh viên bảo vệ 02 lần ( lần 01 sinh viên bảo vệ theo tổ thí nghiệm với thời gian cố định
cu
trên sis tương ứng 06 tuần, lần 2 cho những sinh viên không đạt lần 1, sinh viên không đạt lần 1
phải đăng ký để được xếp lịch bảo vệ lần 2 tại Phòng 202-D3 (lịch bảo vệ lần 2 là lịch chung cho tất
cả sinh viên thí nghiệm không đạt lần 1 tương ứng với mã học phần mà sinh viên đã thí nghiệm). Sinh
viên theo dõi lich và thông báo tại Phòng 204-D3.
https://sites.google.com/site/tuanphysics/ 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP CHƯƠNG:
THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CÁC CHẤT KHÍ
VÀ ĐỊNH LUẬT PHÂN BỐ
Sách Bài tập Vật lý đại cương, Tập I, phần Cơ – Nhiệt, xuất bản năm 1987
Bài tập:
8-1. có 1g khí hydro đựng trong một bình có thể tích 4lit. Tìm mật độ phân tử của chất khí đó.
8-2. Trong một bình thể tích 2lit, chứa 10g khí Oxy ở áp suất 680mmHg. Tìm:
a) Vận tốc căn quân phương của phân tử khí?
b) Số phân tử khí chứa trong bình.
c) Khối lượng riêng của khối khí?
8-3. Khối lượng riêng của một chất khí là ρ= 6.10-2kg/m3, vận tốc căn quân phương của các
phân tử khí này là 500m/s. Tìm áp suất của khối khí tác dụng lên thành bình?
om
8-4. Trong một bình thể tích 3dm3, chứa 4.10-6kg khí Heli, 7.10-5kg khí Nito và 5.1021 phân
tử khí Hydro. Tìm áp suất của hỗn hợp chất khí đó nếu nhiệt độ của nó là 27oC?
8-5. Có 1kg khí lưỡng nguyên tử, chiếm thể tích V=10cm3 ở áp suất p= 40mmHg và nhiệt độ
.c
t=27oC.
Hãy tìm năng lượng chuyển động nhiệt và số phân tử của khối khí này?
ng
8-6. Hãy chứng minh rằng đối với một khối khí xác định, tích số pV bằng:
a) 2/3 nội năng của khối khí, nếu chất khí đó là đơn nguyên tử.
co
b) 2/5 nội năng của khối khí, nếu chất khí đó là lưỡng nguyên tử.
8-7. Có 20g khí Oxy ở nhiệt độ 20oC. Hãy tìm:
a) Năng lượng chuyển động của khối khí?
an
b) Phần năng lượng ứng với chuyển động tịnh tiến của các phân tử trong khối khí?
c) Phần năng lượng ứng với chuyển động quay của các phân tử trong khối khí?
th
8-8. Tổng động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí Nito chứa trong một khí cầu thể
tích 0,02m3 bằng 5.103J và vận tốc căn quân phương của một phân tử khí đó là 2.103m/s.
g
phân tử phân ly thành các nguyên tử. Tính động năng trung bình của chuyển động nhiệt của
các hạt khí đó?
u
8-10. Tìm vận tốc trung bình , vận tốc căn quân phương của các phân tử khí trong một bình có
cu
chứa:
N1 = 1000 phân tử chuyển động với vận tốc v1 = 100m/s
N2 = 5000 phân tử chuyển động với vận tốc v2 = 200m/s
N3 = 20000 phân tử chuyển động với vận tốc v3 = 300m/s
N4 = 4000 phân tử chuyển động với vận tốc v4 = 400m/s
N5 = 1000 phân tử chuyển động với vận tốc v5 = 500m/s
N6 = 500 phân tử chuyển động với vận tốc v6 = 600m/s
8-11. Tìm vận tốc trung bình, vận tốc căn quân phương và vận tốc có xác suất lớn nhất của
các phân tử khí Oxy ở 132oC.
8-12. Có 20g chất khí đa nguyên tử chứa trong một bình kín. Tổng động năng trung bình của
các phân tử khí đó là: 3,2kJ. Tìm vận tốc căn quân phương của các phân tử khí đó?
8-13. Tìm vận tốc căn quân phương của các phân tử khí nếu biết khối lượng riêng của nó là
ρ= 3.10-2kg/m3 và áp suất do nó tác dụng lên thành bình là p= 3,6.103N/m2.
8-14. Khi khí Heli có áp suất 2.104N/m2 thì trong 1cm3 khí có chứa 5.1010 phân tử. Hãy xác
định vận tốc căn quân phương của các phân tử khí Heli trong điều kiện đó.
8-15. Có bao nhiêu phần trăm phân tử khí Nito ở 7oC có vận tốc nằm trong khoảng từ 500
đến 510 m/s?
https://sites.google.com/site/tuanphysics/ 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8-16. Có bao nhiêu phần trăm phân tử khí Oxy có vận tốc khác với vận tốc xác suất lớn nhất
không quá 10m/s ở những nhiệt độ sau:
a) 0oC
b) 300oC.
8-17. Trong một khối khí chứa n phân tử. Hỏi có bao nhiêu phần trăm phân tử khí chuyển
động với vận tốc:
a) Lớn hơn vận tốc có xác suất lớn nhất?
b) Bé hơn vận tốc có xác suất lớn nhất?
8-18. Tìm độ cao h so với mặt biển để mật độ không khí giảm đi:
a) 2 lần.
b) e lần.
Cho biết nhiệt độ của không khí không phụ thuộc vào độ cao và bằng 0oC, khối lượng của
1kilomol không khí là 29kg/kmol.
8-19. Ở độ cao nào thì mật độ của một chất khí chỉ bằng 50% mật độ của chất khí đó ở mặt
biển. Nhiệt độ chất khí xem như không đổi theo chiều cao và bằng 0oC. Giải bài toán trong
trường hợp khí đó là :
om
a) Không khí.
b) Hydro.
.c
8-20. Áp suất của không khí trên một đỉnh núi cao 1000m giảm đi bao nhiêu lần so với áp
suất của không khí ở trên mặt biển? Nhiệt độ chất khí xem như không đổi theo chiều cao và
bằng 27oC?
ng
8-21. Trên độ cao h bằng bao nhiêu thì mật độ của Oxy giảm đi 1%? Biết nhiệt độ của Oxy là
27oC.
co
8-22. Trong không gian giữa các ngôi sao, trung bình trong 15cm3 chỉ chứa 1 phân tử khí.
Tính quãng đường tự do trung bình của các phân tử khí đó, biết rằng đường kính hiệu dụng
an
8-25. Hãy xác định vận tốc căn quân phương của các phân tử khí acgon ở áp suất 105N/m2 nếu
biết quãng đường tự do trung bình của chúng là 10-7m.
du
8-26. Nén đoạn nhiệt một khối khí lưỡng nguyên tử, ở cuối quá trình nén nhiệt độ của nó tăng
lên gấp đôi. Xác định quãng đường tự do trung bình của các phân tử ở cuối quá trình nén, nếu
quãng đường tự do trung bình của chúng lúc đầu là 10-7m
u
8-27. Trong một bình hình cầu đường kính l = 0,4m chứa khí Nito ở nhiệt độ 20oC. Hỏi áp
cu
suất của khí bằng bao nhiêu để các phân tử khí không va chạm nhau. Đường kính hiệu dụng
của các phân ử khí Nito là 3,1.10-10m.
8-28. vận tốc căn quân phương của các phân tử khí bằng 900m/s. Quãng đường tự do trung
bình của chúng trong điều kiện đó là 4.10-6m. Xác định số va chạm trung bình của phân tử khí
đó trong 1 giây?
8-29. Quãng đường tự do trung bình của các phân tử khí Hydro ở một áp suất nào đó và ở
nhiệt độ 21oC bằng 9.10-8m. Do nén đẳng nhiệt áp suất của khí tăng lên 3 lần. Tìm số va chạm
trung bình của phân tử khí Hydro trong một giây ở cuối quá trình nén?
8-30. Xác định hệ số khuếch tán của Oxy ở điều kiện bình thường? ( t= 0oC, p= 760mmHg )
https://sites.google.com/site/tuanphysics/ 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt