Professional Documents
Culture Documents
A. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, quang hợp, trao đổi chất.
B. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, tích lũy chất dinh dưỡng.
C. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối hữu cơ hòa tan.
A. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ.
B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa gỗ, cổ rễ.
D. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ.
A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng che chở đầu ngọn rễ.
D. Hầu như không có ở các loại rễ được phủ bởi lớp sợi nấm.
1/9
C. Tầng lông hút. D. Chóp rễ.
Câu 7. Khi LÔNG HÚT rụng đi, TẦNG TẨM CHẤT BẦN xuất hiện thì RỄ cây HÔ HẤP và TRAO ĐỔI nhờ:
B. Bì khổng.
C. Những tế bào chưa chết còn lại của tầng lông hút.
A. Có, sinh ra do tầng ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ.
Câu 9. Phát biểu SAI khi nói về VÙNG LÔNG HÚT: A. Lông hút mọc từ phía trên xuống.
C. Chiều dài vùng lông hút luôn không đổi đối với từng loài.
Câu 10. CHIỀU DÀI của VÙNG LÔNG HÚT của RỄ non có ĐẶC ĐIỂM:
2/9
D. Lộ ra khi lông hút rụng đi.
A. Vùng lông hút. B. Chóp rễ. C. Vùng tăng trưởng. D. Vùng hóa bần.
Câu 14. Trong VÙNG HÓA BẦN, các RỄ CON mọc dài ra và mang đầy đủ các bộ phận như RỄ CÁI.
A. Lớp Hành. B. Ngành Tảo. C. Ngành Dương Xỉ. D. Ngành Ngọc Lan.
C. Rễ mút.
Câu 17. Chọn câu SAI về RỄ BẤT ĐỊNH: D. Rễ bất định họ Lúa.
A. Có thể mọc trên lá. B. Mọc trên bất kỳ vị trí nào của thân.
D. Đồng hóa.
Câu 20. RỄ TRỤ đặc trưng cho: C. Thân rễ. D. Thân hành.
Câu 21. Chọn câu SAI về RỄ KÝ SINH: C. Ngành Hạt Trần. D. Ngành Tảo.
A. Lấy dinh dưỡng từ cây khác. B. Thường gặp ở loài cây ký sinh.
3/9
C. Luôn có chóp rễ.
Câu 23. LOẠI RỄ nào sau đây HẦU NHƯ KHÔNG CÓ CHÓP RỄ:
D. Rễ được phủ bởi một lớp sợi nấm, rễ mút của cây ký sinh.
A. Lớp Hành. B. Ngành Hạt Trần. C. Ngành Thông. D. Ngành Ngọc Lan.
Câu 25. Phát biểu SAI khi nói về RỄ CHÙM: A. Đặc trưng cho ngành Ngọc Lan.
D. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng rễ cái nên khó phân biệt.
C. Khí sinh.
D. Ký sinh.
Câu 27. Cắt ngang RỄ non lớp NGỌC LAN ta thấy CẤU TẠO của rễ: A. Đối xứng qua một trục.
Câu 28. Chọn câu SAI về cấu tạo TẦNG LÔNG HÚT ở RỄ non cây lớp NGỌC LAN:
4/9
D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân ở chân lông hút.
Câu 29. RỄ cây lớp NGỌC LAN phát triển theo CHIỀU NGANG nhờ HOẠT ĐỘNG của:
Câu 30. Phát biểu ĐÚNG về THỤ BÌ của tầng sinh BẦN – LỤC BÌ của RỄ cấp 2 lớp NGỌC LAN:
Câu 31. Phát biểu SAI về tầng sinh BẦN – LỤC BÌ của RỄ cấp 2 lớp NGỌC LAN: A. Khi hoạt động sinh bần
phía ngoài, lục bì phía trong.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì hoạt động giúp rễ tăng chiều ngang.
Câu 32. Phát biểu ĐÚNG về TƯỢNG TẦNG ở RỄ lớp NGỌC LAN:
B. Các yếu tố của libe và gỗ cấp 2 đều xếp thành dãy xuyên tâm.
Câu 33. Trong quá trình hình thành RỄ CON, túi tiêu hóa có nguồn gốc là các tế bào............ để tiêu hóa
các tế bào vùng vỏ của RỄ CÁI trước ngọn rễ con:
Câu 34. Chọn câu SAI về NỘI BÌ ở rễ non cây lớp NGỌC LAN: A. Luôn cấu tạo bởi những tế bào chết có
đai caspary.
5/9
Câu 35. Cấu tạo VÙNG TRUNG TRỤ của RỄ sơ cấp của lớp NGỌC LAN và HẠT TRẦN gồm:
Câu 36. Cấu tạo VÙNG TRUNG TRỤ của RỄ sơ cấp của lớp NGỌC LAN và HẠT TRẦN gồm:
Câu 38. RỄ CON phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những TẾ BÀO còn tính PHÔI SINH của:
Câu 40. Chọn câu SAI về MÔ MỀM VỎ ở RỄ non lớp NGỌC LAN: A. Thường dễ phân biệt hai vùng: mô
mềm vỏ ngoài và trong.
C. Mô mềm vỏ ngoài xếp xuyên tâm, mô mềm vỏ trong xếp lộn xộn.
Câu 41. Chọn câu SAI về NGOẠI BÌ ở RỄ cây lớp NGỌC LAN:
B. Sự tẩm chất bần ở tế bào ngoại bì thực hiện ngay dưới tầng lông hút làm lông hút chết đi.
6/9
C. Gồm các tế bào tẩm chất suberin.
Câu 43. KHOẢNG CÁCH giữa các BÓ LIBE và GỖ có những DÃY MÔ MỀM gọi là:
C. Tia ruột hay tia tủy. D. Trung trụ hay tia tủy.
A. Đảm nhiệm sự trao đổi chất từ tủy đến các mô bên ngoài.
Câu 46. Khi số BÓ GỖ ở RỄ MẸ ≥ 3 bó, RỄ CON mọc ở............ bó gỗ. Khi số BÓ GỖ ở RỄ MẸ = 2 bó, RỄ
CON mọc ở............ bó gỗ:
Câu 47. Chọn câu SAI về BÓ DẪN ở RỄ CẤP 1 cây lớp NGỌC LAN:
A. Gỗ 1 có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra ngoài, gồm mạch gỗ hướng tâm.
Câu 48. Chọn câu SAI khi nói về RỄ có CẤU TẠO BẤT THƯỜNG:
7/9
A. Rễ mọc trong nước có nhiều lông hút lấy muối khoáng từ nước, mô mềm có khuyết to.
C. Rễ thủy sinh không có hoặc có rất ít mô nâng đỡ, số bó gỗ cũng rất ít.
C. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ.
A. Mô cấp 3. B. Libe 1.
Câu 55. Ở RỄ của LAN............ có cấu trúc ĐẶC BIỆT gọi là........... đảm nhiệm CHỨC NĂNG của............:
A. Phụ sinh, mạc, vùng hóa bần. B. Phụ sinh, mạc, lông hút. C. Khí sinh, giác, vùng hóa bần.
D. Khí sinh, giác, lông hút.
Câu 56. Sự hấp thu NƯỚC của cây thuận lợi trong điều kiện: Áp suất thẩm thấu của lá non phải ............,
thành mạch phải ......... và chịu được sức bám của cột nước, cột nước không có bọt khí:
A. ...Cao ..........mềm......... B. ...Cao..........cứng..........
Câu 57. Rễ có thể HẤP THU các MUỐI KHÔNG TAN trong đất nhờ CƠ CHẾ:
8/9
C. Phân ly thành các ion.
Câu 58. Để đưa NƯỚC lên CAO, cần phải có thêm SỨC ĐẨY CỦA RỄ và SỨC KẾT HỢP của các YẾU TỐ sau,
NGOẠI TRỪ:
9/9