You are on page 1of 14

TẾ BÀO VÀ MÔ THỰC VẬT

1. Theo màu sắc lạp thể phân chia thành mấy loại
A. 3 B. 6
C. 5 D. 2
2. Mô thực vật được phân thành mấy loại mô
A. 7 B. 5
C. 6 . D. 4
3. Trong cơ thể thực vât bậc cao có các dòng nhựa vận chuyển ngược chiều nhau. Đó là
A. Nhựa nguyên và nhựa luyện . B. Các chất vô cơ và hữu cơ
C. Nhựa luyện và các chất hữu cơ D. Nhựa nguyên và các muối vô cơ
4. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó có 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia. Đó là lỗ khí
kiểu
A. Dị bào . B. Song bào
C. Trực bào D. Hỗn bào E. Vòng bào
5. Các tế bào hình đa giác sắp xếp khít nhau, không chừa một khoảng hở nào. Đó là
A. Mô mềm khuyết B. Mô mềm giậu
C. Mô mềm đạo D. Mô mềm đặc .
6. Nhân tế bào gồm
A. Màng nhân, chất nhân, hạch nhân, ty thể
B. Màng nhân, chất nhân, ty thể
C. Màng nhân, hạch nhân, ty thể
D. Màng nhân, chất nhân, hạch nhân .
7. Thể vùi nào là loại chất dự trữ phổ biến trong nhân tế bào thực vật (trong rễ củ, thân rễ,
thân củ, hạt)
A. Thể vùi loại protid B. Thể vùi loại lipid
C. Thể vùi loại tinh bột . D. Thể vùi loại tinh thể
8. Libe 1 được tạo ra từ mô nào?
A. Mô phân sinh thứ cấp B. Mô mềm đạo
C. Mô mềm đặc D. Mô phân sinh sơ cấp .
9. Loại mô tiết nào là những tế bào riêng lẻ ở rải rác trong mô mềm, libe – gỗ của 1 số họ,
chứa đựng các
chất tiết
A. Ống nhựa mủ B. Lông tiết
C. Tế bào tiết . D. Túi tiết và ống tiết
10. Mô nâng đỡ cho bộ phận già không còn khả năng mọc dài ra nữa, là những tế bào chết
có màng dày hóa
gỗ ít nhiều. Đó là:
A. Mô che chở B. Mô cứng .
C. Mô dày D. Mô mềm
11. Có mấy loại mô phân sinh
A. 2 . B. 5
C. 4 D. 3
12. Các loại thể vùi
A. Thể vùi tinh bột, protid, lipid, tinh thể .
B. Thể vùi tinh bột, nhựa, tinh dầu, dầu mỡ
C. Thể vùi tinh bột, protid, nhựa, tinh dầu
D. Thể vùi tinh bột, protid, lipid
13. Có mấy loại mô che chở
A. 5 B. 4
C. 2 D. 3 .
14. Thành phần nhân tế bào, ngoại trừ:
A. ADN, ARN B. Protein, ion kim loại
C. Tinh bột . D. Phosphor - lipid
15. Giúp cơ quan phát triển theo chiều dài, có ở đầu ngọn rễ, ngọn thân, lóng, tế bào nhỏ, có
1 nhân to ở giữa, thủy thể nhỏ. Đó là
A. Mô phân sinh thứ cấp B. Mô dẫn
C. Mô tiết D. Mô phân sinh sơ cấp .
16. Cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết, bao bọc phần già của cây, không thấm nước và khí, có
tính co dãn, chứa đầy không khí nên bảo vệ cây chống lạnh. Đó là
A. Tầng lông hút B. Biểu bì
C. Bần . D. Lục bì
17. Lớp mô phức tạp cấu tạo bởi lớp bần và các mô phía ngoài lớp bần đó đã chết đi. Có thể
rộp dần lên rồi bong ra hoặc dính vào cây nhưng nứt nẻ, đặc trưng cho từng loài cây. Đó là
A. Tầng lông hút B. Biểu bì
C. Bần D. Thụ bì .
18. Mô dày nào có vách tế bào dày lên đều đặn ở tất cả các vách
A. Mô dày đạo B. Mô dày phiến
C. Mô dày tròn . D. Mô dày góc
19. Cấu tạo bởi những tế bào dài và hẹp, xếp sát vào nhau vuông góc với biểu bì trong như
cọc hàng rào,
bên trong chứa nhiều lục lạp. Đó là
A. Mô mềm giậu . B. Mô mềm khuyết
C. Mô mềm đặc D. Mô mềm đạo
20. Loại mô tiết nào là những tế bào hay ống tiết đặc biệt chứa một chất lỏng trắng đục như
sữa
A. Ống tiết B. Tế bào tiết
C. Túi tiết D. Ống nhựa mủ .
21. Chứa nhiều enzym thủy giải, là trung tâm tiêu hóa của tế bào. Đó là
A. Thể vùi B. Thể Ribo
C. Ty thể D. Tiêu thể .
22. Chọn câu đúng
A. Lạp không màu làm nhiệm vụ tạo tinh bột .
B. Lạp không màu làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
C. Sắc lạp làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo
D. Lạp màu làm nhiệm vụ tạo tinh bột
23. Cấu tạo bởi những tế bào có nhiêm vụ bảo vệ các bộ phận của cây, chống lại tác động có
hại của môi trường bên ngoài. Có ở mặt ngoài của các cơ quan. Đó là
A. Mô phân sinh B. Mô nâng đỡ
C. Mô che chở . D. Mô mềm
24. .Kích thước trung bình của nhân tế bào
A. 150 – 200 micromet B. 100 – 150 micromet
C. 5 – 50 micromet . D. 50 – 100 micromet
25. Lớp cellulose của màng tế bào thực vật có tác dụng
A. Tạo thành vỏ cứng xung quanh tế bào B. Gắn các tế bào lân cận với nhau
C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
26. Mô cơ giới là tên gọi khác của mô nào?
A. Mô mềm B. Mô che chở
C. Mô nâng đỡ . D. Mô phân sinh
27. Màng tế bào thực vật có gồm các lớp
A. Lớp pectin, lớp tinh bột B. Lớp cellulose, lớp pectin, lớp tinh bột
C. Lớp cellulose, lớp pectin . D. Lớp cellulose, lớp tinh bột
28. Một lớp tế bào sống, bao bọc phần non của cây, thường mang lông và lỗ khí. Đó là
A. Tầng tẩm suberin B. Tầng lông hút
C. Biểu bì . D. Hạ bì
29. Mô dày nào có vách tế bào chỉ dày lên ở góc tế bào
A. Mô dày góc . B. Mô dày đạo
C. Mô dày tròn D. Mô dày phiến
30. Loại mô tiết nào nằm trên lớp ngoài cùng của biểu bì, do tế bào ngoài cùng của biểu bì
mọc dài ra
A. Lông tiết . B. Túi tiết và ống tiết
C. Ống nhựa mủ D. Tế bào tiết
31. Nước và các muối vô cơ hòa tan trong nước do rễ hút từ đất lên, được vận chuyển trong
các yếu tố từ rễ lên lá. Đó là nhựa gì?
A. Nhựa luyện B. Nhựa nguyên .
32. Chọn câu sai
A. Lục lạp làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo
B. Lạp màu làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
C. Lục lạp làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn .
D. Vô sắc lạp làm nhiệm vụ tạo tinh bột
33. Vách tế bào có thể biến đổi
A. Tất cả đều đúng . B. Hóa gỗ, hóa khoáng
C. Hóa sáp, hóa nhầy D. Hóa bần, hóa cutin
34. Trong thành phần của nhân tế bào, thành phần nào quyết định vai trò sinh lý của nhân
A. Phospho – lipid B. ADN, ARN .
C. Ion kim loại D. Protein
35. Chức năng thể Golgi, ngoại trừ
A. Tham gia bài tiết, tích lũy, biến đổi một số chất
B. Là trung tâm hô hấp và năng lượng của tế bào .
C. Tạo màng khung của tế bào thực vật
D. Tham gia hình thành không bào
36. Libe II được tạo ra từ mô nào?
A. Mô mềm đạo B. Mô phân sinh sơ cấp
C. Mô phân sinh thứ cấp . D. Mô mềm đặc

37. Theo vị trí, mô mềm được phân loại thành


A. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dị hóa B. Mô mềm đặc, mô mềm đạo
C. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy(ruột) D. Mô mềm khuyết, mô mềm giậu
38. Chức phận sinh lý của ty thể, ngoại trừ
A. Là nơi tổng hợp 1 số chất như: enzym, acid béo, protein
B. Là nơi tích tụ một số chất độc, thuốc, chất màu
C. Thực hiện quá trình đồng hóa cây xanh và tảo .
D. Là trung tâm hô hấp, kho chứa năng lượng của tế bào
39. Mô nào sau đây cấu tạo bởi những tế bào non chưa phân hóa, màng mỏng bằng
cellulose, các tế bào phân chia rất nhanh tạo thành các thứ mô khác
A. Mê che chở B. Mô nâng đỡ
C. Mô mềm D. Mô phân sinh .
40. Chọn câu sai về sắc lạp
A. Hình dạng: cầu, thoi, kim, dấu phẩy, …
B. Thường có màu xanh lục .
C. Có nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
D. Lôi cuốn các loại chim thực hiện phát tán quả
41. Trên vi phẫu thực vật, gỗ và mô cứng bắt màu gì?
A. Màu hồng B. Màu xanh
C. Màu tím D. Màu vàng
42. Cấu tạo bởi những tế bào sống chưa phân hóa nhiều, màng vẫn mỏng bằng cellulose, có
nhiệm vụ liên kết các mô khác với nhau, đồng hóa hay dự trữ. Đó là
A. Mô phân sinh B. Mô nâng đỡ
C. Mô mềm D. Mô che chở
43. Lớp pectin của màng tế bào có tác dụng
A. Tạo thành vỏ cứng xung quanh tế bào B. Cả 2 đều đúng
C. Cả 2 đều sai D. Gắn các lớp cellulose của các tế bào lân cận với
nhau
44. Nơi tích tụ một số chất độc, thuốc, chất màu. Là trung tâm hô hấp, kho chứa năng lượng
của tế bào. Đó là
A. Thể golgi B. Ty thể .
C. Thể Ribo D. Thể vùi
45. Theo nhiệm vụ, mô mềm được phân loại thành
A. Mô mềm khuyết, mô mềm giậu B. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dị hóa .
C. Mô mềm đặc, mô mềm đạo D. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy
46. Phần chất tế bào không kể các bào quan, giúp tế bào sống và sinh trưởng, là khối quánh,
nhớt, đàn hồi, trong suốt, không màu, không tan trong nước. đó là
A. Nhân B. Tế bào chất
C. Màng sinh chất D. Không bào
47. Yếu tố dẫn nhựa của gỗ gồm
A. Sợi gỗ và mô mềm gỗ B. Mạch ngăn và mạch thông
C. Mạch ngăn và sợi gỗ D. Mạch thông và mô mềm gỗ
48. Giúp cơ quan phát triển chiều ngang, có ở cây lớp Ngọc lan, không có ở cây lớp Hành,
cấu tạo bởi 1 lớp tế bào non xếp xuyên tâm. Đó là:
A. Mô phân sinh sơ cấp B. Mô phân sinh thứ cấp C. Mô tiết D. Mô dẫn
49. Loại mô tiết nào là những lỗ hình cầu hay hình trụ bao bọc bởi các tế bào tiết và đựng
những chất do chính tế bào đó tiết ra
A. Tế bào tiết B. Túi tiết và ống tiết
C. Lông tiết D. Ống nhựa mủ
50. Chức năng của tế bào, ngoại trừ
A. Thực hiện tiêu hóa
B. Vận động (di chuyển tế bào và các thành phần bên trong tế bào)
C. Thừa hưởng và truyền vật liệu di truyền chứa chương trình mã hóa di truyền
D. Thực hiện chuyển hóa
51. Các tế bào bạn xếp nối nhau thành 1 vòng đai liên tục bao quanh lỗ khí. Đó là lỗ khí
kiểu
A. Dị bào B. Song bào C. Trực bào
D. Hỗn bào E. Vòng bào .
52. Chọn câu đúng về ty thể
A. Khó bị phá hủy hay biến đổi hình dạng dưới tác dụng của điều kiện bất lợi
B. Tế bào non có rất nhiều ty thể .
C. Tế bào phân hóa có nhiều ty thể
D. Là những thể lớn nằm ngoài tế bào chất
53. Theo màu sắc lạp thể được phân thành
A. Lạp lục, lạp màu B. Lạp lục, lạp màu, lạp không màu
C. Lạp lục, lạp không màu D. Lạp màu, lạp không màu
54. Yếu tố không dẫn nhựa nào cấu tạo bởi những tế bào sống, màng có thể hóa gỗ hoặc vẫn
mỏng và bằng cellulose, làm nhiệm vụ dự trữ
A. Sợi libe B. Sợi gỗ
C. Mô mềm gỗ D. Tế bào kèm
55. Thể Golgi cấu tạo bởi những hình dĩa dẹt hay các tấm bẹt, mỗi tấm chứa … túi
A. 20 – 25 B. 10 - 15
C. 15 – 20 D. 5 - 10
56. 2 tế bào bạn bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí. Đó là lỗ khí kiểu
A. Vòng bào B. Song bào C. Trực bào
D. Dị bào E. Hỗn bào
57. Làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo, thường có màu xanh lục, có kích thước rất
nhỏ. Đó là
A. Lạp lục B. Lạp thể
C. Lạp màu D. Lạp không màu
58. Yếu tố dẫn nhựa nào dẫn nhựa luyện
A. Yếu tố dẫn nhựa của libe B. Yếu tố dẫn nhựa của gỗ
59. Là những hạt hình cầu nhỏ chứa nhiều acid ribonucleic, là trung tâm tổn hợp protein của
tế bào. Đó là:
A. Tiêu thể B. Ty thể
C. Thể Ribo D. Thể vùi
60. Có màu vàng, đỏ, cam, tím, … tạo ra cánh hoa, quả, lá, rễ (khác màu xanh diệp lục). đó

A. Lạp thể B. Lạp màu C. Lạp không màu D. Lạp lục
61. Loại mô cứng nào là những tế bào mô cứng đứng riêng lẻ, tương đối lớn, có khi phân
nhánh
A. Sợi mô cứng B. Thể cứng C. Tế bào mô cứng
62. Mô dày nào có vách tế bào dày lên ở hướng tiếp tuyến
A. Mô dày đạo B. Mô dày tròn
C. Mô dày phiến D. Mô dày góc
63. Chọn câu sai về lạp không màu
A. Hình dạng: cầu, bầu dục, tròn, thoi, que B. Thường không màu
C. Thường gặp ở hoa, lá, quả D. Có nhiệm vụ tạo tinh bột
64. Mô mềm trên vi phẫu bắt màu gì
A. Màu xanh B. Màu vàng
C. Màu hồng D. Màu tím
65. Làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn hoặc lôi cuốn các loại chim thực hiện phát
tán quá. Đó là
A. Lục lạp B. Sắc lạp .
C. Lạp không màu D. Lạp thể
66. Libe xếp chồng lên gỗ, libe ở ngoài, gỗ ở trong. Đó là kiểu bó gì?
A. Bó xuyên tâm B. Bó chồng
C. Bó chồng kép D. Bó đồng tâm
67. Là lớp vỏ bọc cứng bao xung quanh tế bào, ngăn cách các tế bào với nhau hoặc với môi
trường bên ngoài. Đó là
A. Tế bào chất B. Các thể sống nhỏ
C. Nhân tế bào D. Màng tế bào
68. Thể vùi loại lipid gồm
A. Tinh dầu, tinh thể, nhựa và gôm B. Dầu mỡ, tinh dầu, nhựa và gôm
C. Dầu mỡ, tinh dầu, tinh thể D. Dầu mỡ, tinh dầu, nhựa và gôm, tinh thể
69. Những thể nhỏ phân tán trong tế bào chất, hình dạng biến thiên, dễ bị phá hủy hay bị
biến đổi hình dạng dưới tác dụng của điều kiện bất lợi. Đó là
A. Thể vùi B. Thể Ribo
C. Ty thể D. Thể golgi
70. Gỗ tiếp xúc với libe ở 2 mặt: mặt ngoài và mặt trong. Đó là kiểu bó gì?
A. Bó chồng kép B. Bó xuyên tâm
C. Bó đồng tâm D. Bó chồng
71. Điều sai về tế bào chất
A. Là thành phần cơ bản của tế bào, giúp tế bào sống và sinh trưởng
B. Có khả năng sống ở 60 – 70 độ C
C. Là khối quánh, nhớt, có tính đàn hồi, trong suốt, không màu, không tan trong nước
D. Là phần chất tế bào không kể các bào quan
72. Có nhiệm vụ tạo tinh bột vì các glucid hòa tan trong tế bào chất thường kéo đến, thường
gặp ở rễ, củ, hạt. Đó là
A. Sắc lạp B. Lạp không màu
C. Lục lạp D. Lạp màu
73. Thể vùi nào thường hình cầu, hình bầu dục gọi là aleuron
A. Thể vùi loại tinh bột B. Thể vùi loại lipid
C. Thể vùi loại protid . D. Thể vùi loại tinh thể
74. Các tế bào sắp xếp không khít nhau, chừa những khoảng gian bào nhỏ. Đó là
A. Mô mềm khuyết B. Mô mềm giậu
C. Mô mềm đặc D. Mô mềm đạo .
75. Là những tế bào sống, màng bằng cellulose, tiết ra các chất cặn bã. Đó là
A. Mô nâng đỡ B. Mô dẫn
C. Mô tiết D. Mô mềm
76. Những tế bào biểu bì mọc dài ra ngoài để tăng cường vai trò bảo vệ hoặc giảm bớt sự
thoát hơi nước. Đó là
A. Tất cả đều đúng B. Lông che chở
C. Lông tiết D. Lông hút
77. Tế bào thực vật là đơn vị … và … cơ bản của các cơ thể thực vật
A. Giải phẫu – sinh lý B. Phẫu thuật – sinh học
C. Phẫu thuật – sinh lý D. Giải phẫu – sinh học
78. Bao quanh lỗ khí nhiều tế bào không đều và không khác tế bào biểu bì (không phân hóa
tế bào bạn). Đó là lỗ khí kiểu
A. Hỗn bào . B. Song bào C. Dị bào
D. Vòng bào E. Trực bào
79. Những tế bào sống ở trên cạnh các mạch rây, tiết ra các chất men, đảm bảo việc vận
chuyển các sản phẩm tổng hợp. Đó là
A. Sợi gỗ B. Tế bào kèm
C. Sợi libe D. Mô mềm libe
80. Mô phân sinh thứ cấp chỉ có ở cây lớp Hành
A. Sai B. Đúng
81. Kích thước trung bình của mô phân sinh thực vật bậc cao là
A. 80 – 100 micromet B. 10 – 30 micromet
C. 30 – 50 micromet D. 50 – 80 micromet
82. Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song với trục
của cơ quan, nhiệm vụ dẫn nhựa. Đó là
A. Mô che chở B. Mô mềm
C. Mô dẫn D. Mô nâng đỡ
83. Theo bản chất, phân biệt mô nâng đỡ thành
A. Tất cả đều đúng B. Mô dày, mô cứng
C. Mô mềm đạo, mô mềm đặc D. Mô cứng, cương mô
84. Điều không đúng về lạp lục
A. Thường có màu xanh lục B. Có kích thước rất nhỏ 4 -10 micromet
C. Thường có màu hồng D. Nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo
85. Yếu tố không dẫn nhựa nào là những tế bào chết, hình thoi dài, có màng dày hóa gỗ, làm
nhiệm vụ nâng đỡ
A. Mô mềm gỗ B. Tế bào kèm
C. Mô mềm libe D. Sợi gỗ
86. Mô phân sinh thứ cấp chỉ có ở cây lớp Ngọc lan
A. Sai B. Đúng
87. Bó gỗ hình chữ V là dạng trung gian giữa … và …
A. Bó chồng – bó xuyên tâm B. Bó chồng – bó đồng tâm
C. Bó chồng – bó chồng kép D. Bó chồng kép – bó xuyên tâm
88. Tầng phát sinh trong (tượng tầng, tầng phát sinh libe-gỗ, tầng sinh trụ) sinh ra
A. Libe II và gỗ II B. Bần và lục bì
C. Tất cả đều đúng D. Libe 1 và gỗ 1
RỄ CÂY
89. Điều nào không đúng về cấu tạo giải phẫu rễ
A. Có cấu tạo đối xứng qua trục B. Có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng
C. Cấu tạo rễ gồm 2 phần: vỏ và trung trụ D. Vỏ dày, trung trụ mỏng
90. Vi phẫu rễ cây lớp Ngọc lan, cấu tạo cấp 1, gỗ I bắt màu gì
A. Màu đen B. Màu xanh
C. Màu vàng D. Màu hồng
91. Chọn ý đúng
A. Rễ có vỏ rất mỏng, gần như không có, trung trụ rất dày
B. Rễ có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng
C. Rễ có vỏ mỏng, trung trụ dày
D. Rễ có cấu tạo đối xứng qua trục
92. Rễ nào là rễ đặc trưng cho cây lớp Hành
A. Rễ củ B. Rễ trụ
C. Rễ phụ D. Rễ chùm
93. Ở rễ cây lớp Ngọc lan, cấu tạo cấp 1, mô mềm nằm ở giữa bó libe – gỗ gọi là?
A. Nội bì B. Mô mềm tủy/ ruột
C. Trụ bì D. Tia tủy/ tia ruột
94. Rễ dừa, rễ lúa là loại rễ nào
A. Rễ củ B. Rễ chùm
C. Rễ phụ D. Rễ trụ
95. Rễ đước là loại rễ nào
A. Rễ khí sinh B. Rễ cà kheo
C. Rễ mút D. Rễ hô hấp
96. Rễ khoai lang, khoai mì, cà rốt là loại rễ nào
A. Rễ bám B. Rễ củ
C. Rễ phụ D. Rễ mút
97. Rễ gồm mấy phần
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
98. Rễ nào là rễ đặc trưng của cây lớp Ngọc lan
A. Rễ phụ B. Rễ củ C. Rễ chùm D. Rễ trụ
99. Rễ cây họ Lan thường là loại rễ nào
A. Rễ mút B. Rễ bám C. Rễ khí sinh . D. Rễ phụ
100. Rễ nào là rễ từ cành mọc ra và đâm xuống đất
A. Rễ bám B. Rễ mút C. Rễ chùm D. Rễ phụ
101. Kiểu bó gỗ - bó libe của vi phẫu rễ cây lớp Ngọc lan, cấu tạo cấp 1
A. Bó xen kẽ B. Bó vòng cung
C. Bó chồng D. Bó chữ V, mạch kín
102. Số lượng bó gỗ - bó libe của rễ cây lớp Ngọc lan, cấu tạo cấp 1
A. Nhiều hơn 10 bó xếp thành 1 vòng B. Ít hơn 10 bó
C. Nhiều hơn 10 bó D. Nhiều hơn 10 bó xếp thành nhiều vòng

103. Vùng trung trụ của rễ cây lớp Ngọc lan, cấu tạo cấp 1 chiếm bao nhiêu phần vi phẫu
A. ½ B. 2/3 C. ¾ D. 1/3
104. Điều không đúng về rễ cây
A. Giữ chặt cây xuống đất, giữ chất dinh dưỡng
B. Nhiệm vụ hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan để nuôi cây
C. Là cơ quan sinh trưởng của cây
D. Rễ đôi khi mang lá
105. Miền nào của rễ cây hấp thu nước và muối khoáng
A. Miền hóa bần B. Miền lông hút
C. Miền tăng trưởng D. Cổ rễ
106. Miền nào của rễ cây làm cho rễ cây mọc dài ra
A. Miền tăng trưởng B. Miền lông hút
C. Cổ rễ D. Miền hóa bần
107. Rễ cây lớp Ngọc lan, cấu tạo cấp 1, bó gỗ và bó libe phân hóa?
A. Cả 2 đều sai B. Hướng tâm
C. Li tâm D. Cả 2 đều đúng
108. Tế bào có màng mỏng, hình chữ nhật, sắp xếp thành dãy xuyên tâm và những vòng
đồng tâm, ở vùng vỏ rễ cây lớp Ngọc lan, cấu tạo cấp 1. Đó là
A. Tầng tẩm suberin B. Mô mềm vỏ trong .
C. Mô mềm vỏ ngoài D. Nội bì
109. Rễ bó là tên gọi khác của rễ nào sau đây
A. Rễ phụ B. Rễ củ
C. Rễ chùm D. Rễ trụ
110. Là 1 trục đứng, tận cùng bằng 1 chồi ngọn, nối tiếp rễ tại cổ rễ. Đó là
A. Cành B. Thân chính
C. Chồi bên D. Lóng
111. Rễ cây si, rễ cây đa là loại rễ nào
A. Rễ chùm B. Rễ phụ
C. Rễ mút D. Rễ bám
113. Rễ nào là rễ phụ mọc lưng chừng thân cây tỏa ra và cắm sâu vào bùn, giúp cho cây
đứng vững
A. Rễ khí sinh B. Rễ mút
C. Rễ hô hấp D. Rễ cà kheo
116. Ở rễ cây lớp Ngọc Lan, cấu tạo sơ cấp, mô mềm nằm ở trong cùng gọi là?
A. Mô mềm tủy B. Nội bì
C. Trụ bì D. Tia tủy
117. Rễ nào là rễ chính của cây, rễ cái phát triển nhiều hơn rễ con cho nên mọc sâu xuống
đất
A. Rễ phụ B. Rễ trụ C. Rễ củ D. Rễ chùm
118. Phân biệt rễ và thân, dựa vào
A. Số vòng các bó libe gỗ B. Cách sắp xếp của libe và gỗ
C. Tỷ lệ vùng vỏ và trung trụ D. Tất cả đều đúng .
THÂN CÂY
120. Thân phù lên chứa chất dự trữ
A. Thân hành B. Thân bò C. Thân rễ D. Thân củ
121. Cây dừa là thân gì
A. Thân leo B. Thân rạ C. Thân cột D. Thân trườn
122. Ở đầu ngọn thân, gồm những lá non úp lên nhau, che chở đỉnh sinh trưởng. Đó là
A. Chồi bên B. Cành C. Mấu D. Chồi ngọn
123. Rau má là thân gì
A. Thân bò B. Thân rạ C. Thân leo D. Thân cột
124. Bó libe gỗ kiểu bó chữ V, mạch kín, nhiều bó xếp trên 2 vòng trở lên là đặc điểm cấu
tạo cấp 1 của vi phẫu nào?
A. Rễ lớp Ngọc lan B. Rễ lớp Hành C. Thân lớp Hành D. Thân lớp Ngọc lan
125. Thân địa sinh gồm
A. Thân trườn, thân hành, thân rễ B. Thân rễ, thân củ, thân leo
C. Thân cột, thân rễ, thân củ D. Thân hành, thân rễ, thân củ
126. Bó libe – gỗ kiểu bó chồng, nhiều bó xếp trên 1 vòng là đặc điểm cấu tạo cấp 1 của vi
phẫu nào?
A. Rễ lớp Hành B. Rễ lớp Ngọc lan C. Thân lớp Ngọc lan D. Thân lớp Hành
127. Bìm bìm, thiên lý là thân
A. Thân trườn B. Thân rạ C. Thân leo D. Thân cột
128. Thân cây cấp 1 lớp Hành, kiểu bó libe gỗ thường gặp
A. Bó xen kẽ B. Bó chồng C. Tất cả đều đúng D. Bó chữ V, mạch kín
130. Vi phẫu thân cây có cấu tạo đối xứng qua
A. Qua trục B. Qua mặt phẳng C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng
132. Điều nào đúng với thân cây lớp Ngọc lan
A. Bó gỗ 1 phân hóa hướng tâm B. Libe xếp xen kẽ với gỗ
C. Libe xếp chồng lên gỗ D. Libe gỗ xếp trên nhiều vòng
133. Thân mang các lá biến đổi thành vẩy mọng nước
A. Thân hành B. Thân rễ C. Thân củ D. Thân bò
134. Thân khí sinh gồm
A. Thân đứng, thân bò, thân leo, thân trườn
B. Thân hành, thân đứng, thân leo, thân bò
C. Thân đứng, thân bò, thân hành, thân leo
D. Thân hành, thân bò, thân leo, thân trườn
135. Thân cây lớp Ngọc lan cấu tạo cấp 2, có những lớp tế bào hình chữ nhật, bắt màu hồng,
xếp thẳng hàng, dãy xuyên tâm, vòng đồng tâm. Đó là
A. Gỗ II B. Libe I C. Gỗ I D. Libe II
136. Cây tre là thân gì:
A. Thân trườn B. Thân leo C. Thân rạ D. Thân cột
137. Khoảng cách giữa 2 mấu, là miền sinh trưởng của cây
A. Lóng B. Chồi ngọn C. Cành D. Chồi bên
138. Libe II ở thân sắp xếp
A. Xen kẽ với gỗ B. Thẳng hàng, xuyên tâm .
C. Tất cả đều đúng D. Lộn xộn
139. Thân dài, sống nhiều năm, nằm ngang dưới đất, mang lá biến đổi thành vảy khô, mang
chồi và rễ phụ
A. Thân hành B. Thân củ C. Thân bò D. Thân rễ

141. Ở thân bó gỗ phân hóa


A. Hướng tâm B. Cả 2 đều đúng C. Cả 2 đều sai D. Li tâm
142. Thân sống trong không khí là
A. Thân khí sinh B. Thân địa sinh C. Tất cả đều đúng D. Thân thủy sinh
143. Thân đứng gồm
A. Thân trườn, thân bò B. Thân cột, thân rạ
C. Thân rạ, thân trườn D. Thân cột, thân bò
144. Thân sống trong không khí, rỗng ở lóng và đặc ở mắt
A. Thân bò B. Thân leo C. Thân cột D. Thân rạ
145. Thân khí sinh, không đủ cứng rắn để đứng
A. Thân bò B. Thân trườn C. Thân cột D. Thân rạ
147. Điều nào đúng với thân cây lớp Ngọc lan
A. Libe xếp xen kẽ với gỗ B. Libe xếp chồng lên gỗ
C. Bó gỗ 1 phân hóa hướng tâm D. Libe gỗ xếp trên nhiều vòng
148. Nơi gắn lá vào thân, thường phù to hơn lóng
A. Mấu B. Cành C. Chồi ngọn D. Chồi bên
149. Thân cây lớp Ngọc lan, kiểu bó libe gỗ thường gặp
A. Bó xen kẽ B. Tất cả đều đúng C. Bó chồng D. Bó chữ V
150. Vi phẫu ở thân, tia tủy (tia ruột) là mô mềm giữa
A. Giữa trụ bì và libe B. Giữa nội bì và trụ bì
C. Giữa bó libe gỗ với nhau D. Libe và gỗ
151. Thân cây cấu tạo cấp 2 – lớp Ngọc lan có thêm 2 tầng phát sinh. Đó là
A. Tất cả đều đúng
B. Tượng tầng và tầng phát sinh bần – lục bì
C. Tầng phát sinh bần lục bì và tầng phát sinh libe gỗ
D. Tầng phát sinh trong và tầng phát sinh ngoài
153. Là cơ quan sinh trưởng của cây, dẫn nhựa đi khắp cây. Đó là
A. Lá cây B. Thân cây C. Hoa D. Rễ cây
155. Gừng, riềng, nghệ là thân gì
A. Thân củ B. Thân bò C. Thân rễ D. Thân hành
156. Thân hành gồm
A. Hành áo, hành đặc, hành vảy B. Hành áo, hành đặc, hành củ
C. Thân rễ, thân củ, hành áo D. Hành củ, hành áo, thân rễ
157. Điều không đúng về thân cây
A. Thường mọc trên không, nối tiếp rễ mang lá, hoa, quả
B. Là cơ quan sinh trưởng của cây
C. Là cơ quan dinh dưỡng của cây
D. Có nhiệm vụ dẫn nhựa đi khắp cây
158. Bầu bí là thân leo bằng
A. Tất cả đều đúng B. Vòi cuốn
C. Bằng móc D. Thân quấn
159. Mọc ở nách lá, cấu tạo giống chồi ngọn, cho ra cành hoặc nhánh mang hoa
A. Lóng B. Chồi bên C. Mấu D. Thân chính


160. Vi phẫu lá, phần thịt lá giữa 2 lớp tế bào biểu bì có 2 loại mô mềm là cấu tạo:
A. Đồng thể B. Dị thể C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
161. Lá mang hoa ở nách lá
A. Lá bắc B. Lá phụ C. Lá kèm D. Lá đài
162. Phần chính của lá, ngoại trừ:
A. Cuống lá B. Phiến lá C. Bẹ chìa D. Bẹ lá
163. Phần chính của lá, ngoại trừ:
A. Bẹ lá B. Lưỡi nhỏ C. Cuống lá D. Phiến lá
164. Cuống lá không phân nhánh và chỉ mang một phiến lá. Đó là
A. Lá đơn B. Lá kép C. Lá kép lông chim D. Lá kép chân vịt
165. Gân lá đặc trưng cho lớp Hành
A. Gân lá lông chim B. Gân lá chân vịt
C. Gân lá hình lọng D. Gân lá song song
166. Để thích nghi với điều kiện sống, lá có thể biến đổi thành
A. Gai B. Lá bắc C. Vảy D. Tất cả đều đúng
167. Vi phẫu lá, phần thịt lá giữa 2 lớp tế bào biểu bì chỉ có 1 loại mô mềm là cấu tạo
A. Cả 2 đều đúng B. Cả 2 đều sai C. Dị thể D. Đồng thể
168. Lá đài có màu sắc sặc sỡ như cánh gọi là
A. Đài hợp B. Tất cả đều đúng C. Đài dạng cánh . D. Đài phân
169. Vi phẫu có cấu tạo đối xứng qua trục, ngoại trừ
A. Tất cả đều đúng B. Lá C. Rễ D. Thân
170. Lá kép lông chim có cuống chung tận cùng bằng 1 lá chét
A. Tất cả đều sai B. Lá kép lông chim lẻ
C. Tất cả đều đúng D. Lá kép lông chim chẵn
171. Lá biến đổi thành gai để
A. Bảo vệ B. Giảm sự thoát hơi nước
C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
172. Vết khía không sâu tới ¼ phiến lá. Đó là
A. Lá chiaf B. Lá xẻ C. Lá chẻ D. Lá thùy
173. 2 phiến nhỏ 2 bên đáy cuống lá. Đó là
A. Lưỡi nhỏ B. Lá kèm C. Bẹ lá D. Bẹ chìa
174. Vi phẫu lá lớp Hành có cấu tạo
A. Cả 2 đều sai B. Cả 2 đều đúng
C. Đồng thể D. Dị thể
176. Lá chìm dưới nước, sự phân bố lỗ khí như thế nào?
A. Lỗ khí có cả 2 mặt B. Lỗ khí có nhiều mặt dưới
C. Không có lỗ khí D. Lỗ khí ở mặt trên
177. Vi phẫu lá lớp Ngọc lan có cấu tạo
A. Cả 2 đều đúng B. Dị thể
C. Cả 2 đều sai D. Đồng thể
178. Các gân gặp nhau ở đầu và cuối phiến lá
A. Gân lá song song B. Gân lá hình cung
C. Gân lá lông chim D. Gân lá hình lọng

179. Cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang một phiến lá. Đó là
A. Lá đơn B. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai D. Lá kép
180. Mỗi mấu 2 lá, 2 lá mấu trên vuông góc với 2 lá mấu dưới
A. Mọc cách B. Mọc đối C. Mọc đối chéo chữ thập D. Mọc vòng
182. Phần chính của lá
A. Lá kèm B. Bẹ chìa C. Lưỡi nhỏ D. Cuống lá
183. Vi phẫu lá lớp Hành, đặc điểm bó libe gỗ
A. Tất cả đều đúng B. Rời nhau, nhiều bó
C. Xếp lộn xộn D. Kiểu bó mạch kín
184. Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây lớp Hành, điều nào là đúng
A. Lá đài giữa nằm về phía trục B. Tất cả đều đúng
C. Cánh hoa giữa nằm về phía lá bắc D. Lá đài giữa nằm về phía lá bắc
185. Phần phụ của lá, ngoại trừ
A. Bẹ chìa B. Lá kèm C. Lưỡi nhỏ D. Cuống lá
186. Màng mỏng ôm thân phía trên chổ cuống lá đính vào thân. Đó là
A. Bẹ lá B. Lưỡi nhỏ C. Bẹ chìa D. Lá kèm
187. Vi phẫu ở lá lớp Ngọc lan, những tế bào không đều, hở những khoảng trống chứa khí,
chứa ít lục lạp. Đó là
A. Libe I B. Mô mềm khuyết
C. Gỗ I D. Mô mềm giậu
188. Vi phẫu ở lá lớp Ngọc lan, cấu tạo bởi những tế bào dài xếp khít nhau, thẳng góc với
lớp biểu bì, chứa nhiều lục lạp. Đó là
A. Mô mềm giậu B. Gỗ I
C. Mô mềm khuyết D. Libe I
189. Vi phẫu lá lớp Ngọc lan, dưới lớp biểu bì của gân giữa là
A. Mô dày B. Mô cứng
C. Libe D. Mô mềm
190. Phần phụ của lá
A. Lưỡi nhỏ B. Cuống lá C. Phiến lá D. Bẹ lá
191. Phần chính của lá, ngoại trừ
A. Bẹ lá B. Lá kèm C. Phiến lá D. Cuống lá
192. Lá biến đổi thành vảy nhằm
A. Cả 2 đều sai B. Bảo vệ C. Dự trữ D. Cả 2 đều đúng
193. Lá kép lông chim có cuống chung không tận cùng bằng 1 lá chét
A. Lá kép lông chim chẵn B. Tất cả đều sai
C. Lá kép lông chim lẻ D. Tất cả đều đúng
194. Mỗi mấu có hơn 2 lá
A. Mọc cách B. Tất cả đều đúng
C. Mọc đối D. Mọc vòng
195. Vi phẫu lá lớp Hành, mô đảm nhận nhiệm vụ nâng đỡ
A. Cả 2 đều sai B. Cả 2 đều đúng
C. Mô cứng D. Mô dày
196. Vi phẫu lá lớp Ngọc lan, kiểu bó libe gỗ
A. Bó chữ V B. Bó xen kẽ
C. Bó vòng cung, vòng tròn D. Bó chồng
197. Vi phẫu lá lớp Ngọc lan, mô đảm nhận nhiệm vụ nâng đỡ
A. Cả 2 đều đúng B. Mô dày
C. Mô cứng D. Cả 2 đều sai
198. Thân cột có đặc điểm sau:
A. Hình trụ, thẳng đứng không phân nhánh
B. Hình tròn, thẳng đứng không phân nhánh
C. Hình trụ, thẳng đứng có phân nhánh
D. Hình tròn, thẳng đứng không phân nhánh
199. Trên lá mọc đứng, sự phân bố lỗ khí như thế nào?
A. Lỗ khí ở mặt trên B. Lỗ khí có nhiều mặt dưới
C. Lỗ khí có cả trên 2 mặt lá D. Không có lỗ khí
200. Ở lá nổi trên mặt nước, sự phân bố lỗ khí như thế nào
A. Không có lỗ khí B. Lỗ khí có cả 2 mặt
C. Lỗ khí có nhiều mặt dưới D. Lỗ khí ở mặt trên
201. Lưỡi nhỏ là đặc điểm đặc trưng của họ:
A. Họ Gừng B. Họ Cà phê C. Họ Rau răm D. Họ Đậu
202. Phiến mỏng nơi gắn giữa bẹ lá và phiến lá. Đó là
A. Lá kèm B. Bẹ lá C. Lưỡi nhỏ D. Bẹ chìa
203. Lá kèm là đặc điểm đặc trưng của họ:
A. Họ Rau răm B. Họ Hoa hồng C. Họ Trúc đào D. Họ Lúa
204. Vết khía vào sát tận gân lá. Đó là
A. Lá xẻ B. Lá chẻ C. Lá chia D. Lá thùy
205. Mỗi mấu mang 2 lá. Đó là
A. Mọc đối B. Mọc vòng C. Tất cả đều đúng D. Mọc cách
206. Phần đáy cuống lá nở rộng ôm lấy thân. Đó là
A. Lưỡi nhỏ B. Bẹ lá C. Bẹ chìa D. Phiến lá
207. Vi phẫu có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng
A. Tất cả đều đúng B. Vi phẫu rễ cây C. Vi phẫu thân cây D. Vi phẫu lá cây
208. Bẹ chìa là đặc điểm đặc trưng của họ:
A. Họ Đậu B. Họ Hoa môi C. Họ Thầu dầu D. Họ Rau răm

You might also like