You are on page 1of 5

Câu 1. Phương pháp ứng dụng nghiên cứu protein, ADN, ARN?

A. Nuôi tế bào C. Phương pháp siêu ly tâm phân tách


B. Ly tâm phân tách D. Vi phẫu tích tế bào
Câu 2. Trung tâm hô hấp và kho chứa năng lượng cho tế bào là:
A. Ribosom C. Bộ máy Golgi
B. Ty thể D. Lạp thể
Câu 3. Vách ngoài của tế bào biểu bì được phủ thêm một lớp có bản chất lipid, là hiện tượng:
A. Sự hóa gỗ C. Sự hóa bần
B. Sự hóa khoáng D. Sự hóa cutin
Câu 4. Điều nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG khi nói về mô phân sinh ngọn:
A. Cấu tạo bởi những tế bào đã hóa bần C. Sinh sản mạnh
B. Vách mỏng bằng cellulose D. Giúp thực vật sinh trưởng
Câu 5. Lớp Ngọc lan có cấu tạo cấp 2 của rễ gồm:
A. Tầng phát sinh bần – lục bì và tầng tủy C. Tầng phát sinh bần - lục bì và tia tủy
B. Tầng phát sinh bần - lục bì và tượng tầng D. Tầng phát sinh bần - lục bì và tầng gỗ
Câu 6. Số lượng bó mạch ở rễ lớp Hành:
A. ≤ 10 C. ≤ 8
B. > 8 D. > 10
Câu 7. Cách sắp xếp các bó libe 1 và gỗ 1 vùng trung trụ ở rễ sơ cấp của lớp Ngọc lan:
A. Xếp xen kẽ nhau trên một vòng, bó gỗ có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra ngoài
B. Xếp thành 2 vòng tách biệt, Bó gỗ có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra ngoài
C. Xếp xen kẽ nhau trên một vòng , bó gỗ có mặt cắt tam giác, đỉnh quay vào trong
D. Xếp thành 2 vòng tách biệt , bó gỗ có mặt cắt tam giác, đỉnh quay vào trong
Câu 8. Tế bào nội bì ở rễ cây lớp Hành có đặc điểm:
A. Chất gỗ dày lên ở vách bên và vách trong tạo thành nội bì hình chữ U
B. Chất gỗ dày lên ở vách bên tạo thành nội bì hình chữ U
C. Chất gỗ dày lên tạo thành nội bì hình chữ V.
D. Chất gỗ dày lên ở vách bên tạo thành nội bì hình chữ V.
Câu 9. Phân biệt thân địa sinh với rễ nhờ vào:
A. Thân mọc dưới đất, to hơn rễ
B. Thân có mang lá biến đổi thành vảy khô hoặc mọng nước
C. Thân không có rễ phụ
D. Thân to và không có rễ phụ.
Câu 10. Gỗ cấp 1 thân cây hai lá mầm phân hóa theo hướng?
A. Hướng tâm C. Vòng tâm
B. Ly tâm D. Đồng tâm
Câu 11. Biểu bì ở cấu tạo cấp 1 của thân cây lớp Ngọc lan có đặc điểm?
A. Cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào, chứa lục lạp và tinh bột
B. Cấu tạo bởi một lớp tế bào, chứa lục lạp và tinh bột
C. Cấu tạo bởi một lớp tế bào sống, không có lục lạp và tinh bột
D. Cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào, không có lục lạp và tinh bột
Câu 12. Cấu tạo thân cây lớp Hành, chọn câu sai
A. Khó phân biệt vỏ và trung trụ.
B. Số lượng bó libe gỗ rất nhiều, sắp xếp từ 2 vòng trở lên hoặc không theo thứ tự.
C. Số lượng mạch gỗ trong bó libe gỗ ít: gồm 1 hay 2 mạch rất to, có khi các mạch gỗ xếp thành
hình chữ V, kẹp libe ở giữa.
D. Phần lớn có cấu tạo cấp 2 trừ một số cây cây huyết dụ, cây lô hội, cây Ngọc giá
Câu 13. Đặc điểm bó dẫn lá cây lớp Ngọc Lan
A. Càng về phiến lá, cấu tạo bó dẫn càng phát triển.
B. Xếp theo một vòng cung hay một vòng tròn
C. Luôn đối xứng qua một trục,
D. Bó nhỏ ở phía dưới, bó to ở trên.
Câu 14. Đặc điểm giải phẫu lá cây lớp Hành
A. Lỗ khí chỉ có ở biểu bì dưới
B. Mô dày phát triển làm nhiêm vụ nâng đỡ
C. Thịt lá cấu tạo dị thể bất đối xứng
D. Bó libe – gỗ xếp đều thành một hàng trong phiến lá tương ứng với các gân lá song song
Câu 15. Số lượng lá noãn ở cây lớp Hành thường là

A. 1 C. 3
B. 2 D. 4-5
Câu 16. Hoa thức:  k 5-6 K 5 C (5) A5 G(5) ý nghĩa là:
A. Hoa đều, 5 lá đài rời , 5 cánh rời, 5 nhị rời, bầu thượng, 5 lá noãn rời
B. Hoa đều, 2 vòng đài phụ: vòng 5 và vòng 6, 5 lá đài dính, 5 cánh rời, 5 nhị rời, bầu hạ, 5 lá noãn
dính
C. Hoa đều, vòng đài phụ 5 đến 6 lá đài phụ, 5 lá đài rời, 5 cánh dính, 5 nhị rời, bầu thượng, 5 lá
noãn dính
D. Hoa không đều, 3 lá đài dính, 6 cánh xếp trên 2 vòng, 3 nhị rời, bầu hạ, 3 noãn dính
Câu 17. Khi lá đài có màu sắc và hình dạng giống như cánh hoa thì được gọi
A. Đài tồn tại C. Đài dạng cánh
B. Cánh dạng đài D. Đài dính với cánh
Câu 18. “ Các nhánh của cụm hoa đáng lẽ kết thúc bởi một hoa lại mang một cụm hoa khác
với loại cụm hoa đó” là đặc điểm.
A. Cụm hoa đơn C. Cụm hoa kép
B. Cụm hoa đơn không hạn D. Cụm hoa hỗn hợp
Câu 19. Qui ước vẽ hoa đồ, chọn câu SAI
A. Hoa đều : Vẽ một số vòng tròn đồng tâm
B. Hoa không đều: Vẽ một số hình bầu dục đồng tâm
C. Số vòng bằng số vòng các bộ phận của hoa cần vẽ.
D. Cánh hoa vẽ hình liềm và để trống
Câu 20. Quả được hình thành từ một hoa có nhiều lá noãn rời nhau; mỗi lá noãn sẽ tạo thành
một quả riêng là quả:
A. Quả tụ C. Quả phức
B. Quả kép D. Quả đơn tính sinh không hạt
Câu 21. Quả cà phê:
A. Là quả hạch nhiều hạt C. Là quả mọng 1 hạt
B. Là quả hạch một hạt D. Là quả mọng nhiều hạt
Câu 22. Quả đại thuộc nhóm
A. Quả khô không tự mở C. Quả khô tự mở
B. Quả thịt tự mở D. Quả thịt không tự mở
Câu 23. Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả

A. Cải C. Bí
B. Đậu D. Nang
Câu 24. “Vỏ hạt bị tiêu hoá mất nên vỏ quả dính liền vào tầng protid của nội nhũ”, là
A. Quả bế C. Quả hộp
B. Quả hạch con D. Quả dĩnh
Câu 25. Chọn phát biểu SAI
A. Sau khi thụ phấn, tế bào khởi đầu của nội nhũ phan chia và phát triển thành nội nhũ.
B. Nội nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây mới nảy mầm
C. Hạt có nội nhũ: chất dự trữ chứa trong lá mầm
D. Hạt có nội nhũ: Hai lá mầm là hai phiến mỏng đặt úp mặt vào nhau
Câu 26. Quy tắc đặt tên khoa học của một thực vật:
A. Tên loài và tên chi phải viết hoa chữ cái đầu tiên
B. Tên loài và tên chi phải in nghiêng
C. Tên tác giả phải in nghiêng
D. Tên tác giả phải để trong dấu ngoặc đơn
Câu 27. Cách ghi tên khoa học nào sau đây là đúng:
A. Barleria Lupulina Lindl. C. Barleria lupulina Lindl.
B. Barleria Lupulina Lindl. D. Barleria lupulina Lindl.
Câu 28. Nhiều chi gần nhau họp thành:
A. Lớp C. Bộ
B. Họ D. Loài
Câu 29. Các đặc điểm “Cây có nhựa mủ, hoa đều, đơn tính cùng hay khác gốc, đĩa mật ở trong
vòng nhị hay ở đáy bầu, 3 lá noãn tạo bầu trên 3 ô, mỗi ô đựng 1 hay 2 noãn. Hạt hay có
mồng” là của họ nào?
A. Clusiaceae C. Lauraceae
B. Euphorbiaceae D. Apocynaceae
Câu 30. Đặc điểm “Bao hoa gồm 6 phiến cùng màu, 3 lá đài dính với 2 cánh hoa tạo môi trước,
cánh hoa sau tạo môi sau” là của họ:
A. Musaceae C. Orchidaceae
B. Zingiberaceae D. Iridaceae
Câu 31. Đặc điểm nào của họ Lamiaceae?
A. Thân và cành có tiết diện vuông, lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, không lá kèm. Cánh hoa thường
chia thành 2 môi.
B. Thân và cành có tiết diện vuông, lá đơn, mọc cách, không lá kèm. Cánh hoa thường chia thành 2
môi.
C. Thân và cành có tiết diện vuông, lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, có lá kèm. Cánh hoa thường chia
thành 2 môi.
D. Thân và cành có tiết diện vuông, lá đơn, mọc cách, có lá kèm. Cánh hoa thường chia thành 2 môi.
Câu 32. Đặc điểm cụm hoa của họ Piperaceae là gì?
A. Gié không phân nhánh mọc ở nách lá. Trục phát hoa mập. Mỗi hoa mọc ở nách một lá bắc và có 2
lá bắc con
B. Gié phân nhánh mọc ở nách lá hay đối diện với lá. Trục phát hoa thường mập. Mỗi hoa mọc ở
nách một lá bắc, xếp theo đường xoắn ốc và thông thường áp sát vào trục.
C. Gié không phân nhánh mọc ở nách lá hay đối diện với lá. Trục phát hoa thường mập. Mỗi hoa
mọc ở nách một lá bắc, xếp theo đường xoắn ốc và thông thường áp sát vào trục.
D. Gié phân nhánh mọc đối diện với lá. Trục phát hoa mập. Mỗi hoa mọc ở nách một lá bắc, xếp
theo đường xoắn ốc.
Câu 33. Ở họ Euphorbiaceae đặc điểm có ống nhựa mủ nhưng không có libe trong gặp ở chi
nào?
A. Hura, Manihot, Phyllanthus B. Euphorbia, Anthostema
C. Phyllanthus, Bridelia, Xylophylla D. Jatropha, Ricinus, Hevea, Hura, Manihot
Câu 34. Bao hoa của họ Papaveraceae là:
A. Hai lá đài ở vị trí trước sau luôn tồn tại; 4-6 cánh hoa to, màu sắc tươi, dễ rụng, nhàu nát trước
khi hoa nở, đính hai vòng.
B. Hai lá đài ở vị trí hai bên luôn luôn rụng sớm; 4-6 cánh hoa to, màu sắc tươi, dễ rụng, nhàu nát
trước khi hoa nở, đính hai vòng.
C. Ba lá đài luôn luôn rụng sớm; 6 cánh hoa to, màu sắc tươi, dễ rụng, nhàu nát trước khi hoa nở,
đính hai vòng.
D. Hai lá đài ở vị trí trước sau luôn luôn rụng sớm; 4-6 cánh hoa to, màu sắc tươi, dễ rụng, nhàu nát
trước khi hoa nở, đính hai vòng.
Câu 35. Đặc điểm về cơ cấu học của họ Brassicaceae là gì?
A. Có lỗ khí kiểu trực bào. Có tế bào chứa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô mềm.
B. Có lỗ khí kiểu dị bào. Có tế bào chứa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô mềm.
C. Có libe quanh tủy. Có tế bào chứa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô mềm.
D. Có lỗ khí kiểu song bào. Có tế bào chứa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô mềm.
Câu 36. Đặc điểm bộ nhị của họ Malvaceae là:

A. Nhiều nhị dính nhau ở chỉ thành một ống bao quanh bầu và vòi nhụy, bao phấn 1 ô, hạt phấn có
gai.
B. Nhiều nhị dính nhau ở bao phấn thành một ống bao quanh vòi nhụy, bao phấn 1 ô, hạt phấn có
gai.
C. Nhiều nhị dính nhau ở chỉ thành một ống bao quanh bầu và vòi nhụy, bao phấn 2 ô, hạt phấn láng.
D. Nhiều nhị dính nhau ở chỉ thành nhiều bó, bao phấn 2 ô, hạt phấn rời
Câu 37. Đặc điểm của họ Arecaceae là: (1) Cỏ sống nơi ẩm ướt, sống dai nhờ thân rễ; (2) Lá
mọc chụm ở gốc thân rễ hay mọc cách trên thân cây. Bẹ lá phát triển; (3) Bông mo phân nhánh
ở nách lá, hiếm khi gặp ở ngọn thân; (4) Bao hoa 2 vòng, mỗi vòng 3 bộ phận, không phân hóa
thành đài và tràng; (5) Thân không có cấu tạo cấp 2; (6) Hoa cái thường có 3 lá noãn, nhưng 2
lá noãn bị lép nên quả chỉ có 1 hạt.
A. 2, 3, 4, 5 C. 1, 3, 5, 6
B. 3, 4, 5, 6 D. 2, 3, 4, 6
Câu 38. Lá của một loài có lỗ khí kiểu dị bào. Hãy cho biết loài này thuộc họ nào sau đây?
A. Họ Capparaceae C. Họ Tiliaceae
B. Họ Brassicaceae D. Họ Dipterocarpaceae
Câu 39. Đặc điểm bộ nhị của họ Zingiberaceae là:
A. Sáu nhị rời, đính trên 2 vòng, bao phấn 2 ô hướng trong
B. Một nhị thụ, bao phấn 2 ô hướng trong, chỉ nhị hình lòng máng ôm lấy vòi nhụy
C. Một nhị thụ, chỉ nhị dính với vòi nhụy
D. Năm nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện môi sau bị lép, chỉ nhị mảnh
Câu 40. Các họ nào sau đây có bộ nhị 2 trội?
A. Scrophulariaceae, Acanthaceae, Lamiaceae, Verbenaceae
B. Rhamnaceae, Acanthaceae, Apocynaceae, Verbenaceae
C. Scrophulariaceae, convolvulaceae, Lamiaceae, Solanaceae
D. Loganiaceae, Acanthaceae, Lamiaceae, Vitaceae
Câu 41. Đặc điểm của họ Capparaceae: (1) Hoa thường đều, lưỡng tính, không có lá bắc; (2)
Bốn lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá đài vòng ngoài ở vị trí trước sau; (3) Bốn cánh hoa xếp chéo
chữ thập trên một vòng; (4) Có tế bào chứa myrosin; (5) Đế hoa mọc dài thành cuống nhụy
hay cuống nhị nhụy; (6) Sáu nhị: 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở vị trí trước sau thuộc vòng
trong, 2 nhị ngắn ở 2 bên thuộc vòng ngoài.
A. 3, 4, 5, 6 C. 2, 3, 4, 6
B. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 5
Câu 42. Đặc điểm nào của họ Cucurbitaceae?
A. Hoa không đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5, phiến lá thường có lông nhám và có thùy
kiểu chân vịt, gân lá chân vịt. Hoa đực có 5 nhị rời hay dính. Hoa cái có 3 lá noãn dính nhau tạo bầu
trên 3 ô, đính noãn mép.
B. Cây thường có nhựa mủ trắng. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5, phiến lá thường
có lông nhám và có thùy kiểu chân vịt, gân lá chân vịt. Hoa đực có 5 nhị rời hay dính. Hoa cái có 3
lá noãn dính nhau tạo bầu dưới 3 ô, đính noãn trắc mô đặc biệt.
C. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, phiến lá thường có lông nhám và có thùy kiểu chân vịt, gân lá chân
vịt. Hoa có 5 nhị rời hay dính, 3 lá noãn dính nhau tạo bầu dưới 3 ô, đính noãn trắc mô đặc biệt.
D. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5, phiến lá thường có lông nhám và có thùy kiểu
chân vịt, gân lá chân vịt. Hoa đực có 5 nhị rời hay dính. Hoa cái có 3 lá noãn dính nhau tạo bầu dưới
3 ô, đính noãn trắc mô đặc biệt.
Câu 43. Đặc điểm “Bộ nhị giống như một cây có nhiều nhánh, mỗi nhánh tận cùng bằng một ô
phấn” là của họ nào?
A. Zingiberaceae C. Orchidaceae
B. Euphorbiaceae D. Urticaceae
Câu 44. Kiểu đính noãn đặc sắc của Cucurbitaceae?
A. Trắc mô đặc biệt C. Trung trụ có giá noãn lồi
B. Đính noãn giữa D. Noãn noãn bên
Câu 45. Đặc điểm cụm hoa của họ Arecaceae:
A. Bông mo không phân nhánh ở nách lá, hiếm khi ở ngọn thân, mo cứng có màu sắc sặc sỡ
B. Bông mo không phân nhánh ở nách lá, hiếm khi gặp ở ngọn thân, mo cứng không có màu sắc sặc
sỡ
C. Bông mo phân nhánh ở nách lá, hiếm khi ở ngọn thân, mo cứng có màu sắc sặc sỡ
D. Bông mo phân nhánh ở nách lá, hiếm khi gặp ở ngọn thân, mo cứng không có màu sắc sặc sỡ
Câu 46. Họ nào có hoa vô cánh, mầm cong hình móng ngựa:
A. Amaranthaceae C. Sapotaceae
B. Loganiaceae D. Rubiaceae
Câu 47. Đặc điểm chung của họ Amaranthaceae và Polygonaceae là?
A. Hoa trần C. Nhị mọc trước cánh hoa
B. Mầm cong hình móng ngựa D. Bao hoa khô xác
Câu 48. Đặc điểm nào có ở họ Capparaceae?
A. Tràng hình bánh xe C. Lá bắc và lá bắc con có màu sặc sỡ
B. Đài hình môi 3/2 D. Cuống nhị nhụy
Câu 49. Những họ nào sau đây có thân khí sinh là thân giả do bẹ lá tạo thành?
A. Apiaceae, Arecaceae, Orchidaceae C. Araceae, Liliaceae, Aristolochiaceae
B. Iridaceae, Asteraceae, Campanulaceae D. Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae
Câu 50. Đặc điểm thực vật cây lớp Hành
A. Cây 2 lá mầm
B. Rễ và thân có cấu tạo cấp 2
C. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc con

You might also like