Professional Documents
Culture Documents
- *HbA1c 6.5%
- *Làm nghiệm pháp dung nạp glucose: glucose sau 2h 11.1 mmol/l
* Làm ít nhất 2 lần hoặc phối hợp với 1 tiêu chuẩn khác
Hoặc BN có triệu chứng lâm sàng kinh điển với ĐH thời điểm bất kì
>11,1
** 2 lần XN khác nhau
85% 65%
Có tăng LDL
thừa cân4
cholesterol5
71%
Có tăng huyết áp5
Phân Loại ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Dựa theo cơ chế sinh bệnh
1. ĐTĐ typ 1
2. ĐTĐ typ 2
3. ĐTĐ thai kỳ
4. Các loại ĐTĐ đặc biệt khác
Khuyến cáo ADA 2008, Diabetes Care, Vol 31, Supp 1. 1/2008
Diễn biến lâm sàng ĐTĐ typ1
Các cơ chế góp phần làm tăng Glucose huyết
Giảm tác dụng Incretin
Tăng ly giải
Giảm tiết mô mỡ
Insulin
Tăng
Tăng tiết tái hấp thu
Glucagon Glucose
Gan tăng
sản xuất G Giảm thu nạp
Glucose
Tăng huyết áp
Rối loạn mỡ máu
Béo bụng
Quá cân
HC buồng trứng đa nang
Chứng gai đen (Acanthosis nigricans)
Tâm thần phân liệt
Acanthosis Nigricans
ĐTĐ typ 2 là bệnh lý mạn tính, tiến triển
Đột quị
Bệnh VMạc Tỉ lệ bị đột quị và tử
vong do bệnh tim mạch
Nguyên nhân gây mù tăng 2 – 4 lần5
hàng đầu1,2
Bệnh Thận
Bệnh Thần kinh
Nguyên nhân hàng đầu gây
suy thận GĐ cuối3,4 Nguyên nhân hàng đầu
gây cắt cụt chân không do
chấn thương.
Ảnh hưởng đến 70% BN
50% các BN ĐTĐ týp 2 đã có ít nhất 1 biến chứng khi được chẩn đoán
Biến chứng mạch máu lớn:
xơ vữa mạch và huyết khối
Nhồi máu
cơ tim
Đột quỵ
thiếu máu
Thiếu máu
cục bộ chân
nghiêm trọng
Đau thắt ngực, đau cách hồi
Thiếu máu não thoáng qua Tử vong do
tim mạch
Bệnh động mạch vành: chẩn đoán
• Phòng bệnh
Điều trị:
• Kiểm soát đường máu, huyết áp, lipid máu
• Aspirin 50 – 325 mg/ngày hoặc
• Các thuốc chống ngưng tập tiểu cầu khác: clopidogrel (Plavix )
75 mg/ngày, ticlopidine 250mg/ngày khi CCĐ với aspirin/
• Thuốc tiêu sợi huyết Rt-PA: nhồi máu não < 3 giờ với một số
tiêu chuẩn lựa chọn chặt chẽ theo chỉ định của bác sỹ chuyên
khoa tại các cơ sở y tế chuyên khoa.
• Phẫu thuật cắt bỏ lớp áo trong động mạch cảnh khi xơ vữa
động mạch mức độ nặng để ngăn ngừa nguy cơ mắc và tử
vong do nhồi máu não.
Tai biến mạch máu não: chảy máu não
• Là nguyên nhân chính cắt cụt chi dưới ở bệnh nhân ĐTĐ
• Tăng theo tuổi, thời gian mắc ĐTĐ và sự xuất hiện biến chứng
thần kinh ngoại vi.
• Phần lớn BN ĐTĐ mắc bệnh mạch máu ngoại vi không triệu
chứng phát hiện muộn
• Sàng lọc: bắt mạch chi dưới 2 bên. Đo ABI và tốc độ lan truyền
sóng mạch, siêu âm doppler mạch chi dưới
Bệnh động mạch ngoại biên
Bệnh động mạch ngoại biên
• LS:
– Giai đoạn sớm: Đau cách hồi, đau khi nghỉ. Có thể không
có TC đau do có biến chứng thần kinh
– Giai đoạn muộn: thiểu dưỡng, tắc mạch dẫn tới hoại tử
mô
– Thiểu dưỡng móng, da khô lạnh
– Bắt mạch ngoại vi yếu hoặc không thấy
• CLS:
– Đo ABI
– SÂ Doppler mạch
– Chụp mạch khi nghi ngờ hẹp, tắc cần can thiệp
ABI: chỉ số cổ chân – cánh tay
(Ankle – Brachial Index)
Bệnh cầu thận ĐTĐ lâm sàng biểu hiện đạm niệu> 300 mg /d
+ giảm GFR không ngừng và THA
Phân loại giai đoạn bệnh thận mạn theo
MLCT
GFR (mL/min/1.73m2)
GĐ Mô tả
1 Tổn thương thận nhẹ với tăng nhẹ GFR >90
hoặc bình thường
5 Suy thận giai đoạn cuối cần lọc máu hoặc <15
ghép thận
Điều trị biến chứng thận
1. Kiểm soát đường máu
2. Giảm tốc độ tiến triển thành suy thận mạn giai
đoạn cuối
3. Giảm nguy cơ tim mạch: THA, RL lipid máu
4. Điều trị biến chứng
• Thiếu máu : hemoglobin > 110 g/l
• Bệnh xương do thận, cường cận giáp
• Rối loạn điện giải: Tăng Kali máu, giảm natri máu
Mục tiêu điều trị
1. Kiểm soát đường máu: Hb A1c < 7%
2. Huyết áp < 140/90 mmHg
3. LDL – C < 2,6 mmol/l
4. Hemoglobin > 110 g /l
5. Vit D cho Suy thận giai đoạn 3 trở đi.
6. Bỏ thuốc lá
7. Aspirine 75 -100 mg/24h
Điều trị biên chứng thận: Chế độ
ăn
• Giảm Protein tùy theo mức độ suy • Glucid: 60 – 65% tổng năng lượng
BC TK tự động
BIẾN CHỨNG THẦN KINH
BC THẦN KINH TỰ ĐỘNG TIM MẠCH
• LS:
– Nhịp tim khi nghỉ > 100CK/ph
– Nhồi máu cơ tim không triệu chứng
– Hạ HA tư thế
– Rối loạn thân nhiệt
• ĐT: kiểm soát tốt ĐM và ĐT triệu chứng
– Chẹn beta giao cảm
– Tránh các yếu tố thuận lợi gây hạ ĐH, băng chun cẳng
chân
– Thuốc fluorohydrocortisone, dihydroergotamine
BIẾN CHỨNG THẦN KINH
BC THẦN KINH TỰ ĐỘNG TIÊU HÓA
• LS:
– Nuốt nghẹn, đầy bụng, ăn chậm tiêu
– Ợ chua, nôn, đau thượng vị
– Táo bón, tiêu chảy
• ĐT: kiểm soát tốt ĐM và ĐT triệu chứng
– Metoclopromide
– Domperidon
– Erythromycin, Metronidazol
– Loperamide
BIẾN CHỨNG THẦN KINH
BC THẦN KINH TỰ ĐỘNG TIẾT NIỆU – SINH DỤC
• LS:
– Tiểu không hết bãi, phải rặn, bí tiểu
– Nam: RL cương dương, liệ dương, xuất tinh sớm
– Nữ: RLKN, khô âm đạo, mất cảm giác kích thích tình
dục
• CLS:
– SÂ bàng quang đo nước tiểu tồn dư
– Nội soi BQ
– Xét nghiệm các hormon sinh dục
BIẾN CHỨNG THẦN KINH
BC THẦN KINH TỰ ĐỘNG TIẾT NIỆU – SINH DỤC
• ĐT: KS tốt ĐM và ĐT triệu chứng
– BQ giảm hoạt động: Thuốc kích thích phó giao
cảm TT hoặc GT (Urecholin, Ambenonium chlorua)
– BQ tăng hoạt động: Ức chế phó giao cảm kháng
Cholinergic (Ditropan)
– Nam: Sidenafil
– Nữ: sử dụng hormon thay thế hoặc kem có
estrogen bôi tại chỗ
BIẾN CHỨNG THẦN KINH
BC THẦN KINH TỰ ĐỘNG VẬN MẠCH
• LS:
– Tăng tiết mồ hôi: ở mặt, thân
– Giảm tiết mồ hôi ở phần xa gốc chi dưới: da khô,
nứt nẻ, chai chân, loạn dưỡng móng, tăng nguy cơ
loét chân
• ĐT: Thuốc giãn mạch (Buflomedil, Ginkgo
Biloba)
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT KHÔNG NHẬN BIẾT
BIẾN CHỨNG THẦN KINH
BC THẦN KINH NGOẠI VI
• LS:
– Dị cảm: Tê như kim châm, kiến bò, bỏng rát…
– Giảm hoặc mất cảm giác tiếp xuc, nhiệt
– Đau âm ỉ hoặc kịch phát, nhiều về đêm
– Khám đánh giá cảm giác nông (sử dụng
monofilament), sâu (cảm giác rung, bản thể)
BIẾN CHỨNG THẦN KINH
BIẾN CHỨNG THẦN KINH NGOẠI VI
BIẾN CHỨNG THẦN KINH NGOẠI
VI
•Đánh giá cảm giác nông (cảm
giác sờ): IDF sử dụng
• Monofilament 10 gram
Mất 2/10 vtrí RLCG
nông
Mất 4/10 vtrí nguy cơ
bệnh lý bàn chân ĐTĐ
• Ưu điểm:
Lặp lại được
Chính xác
Tin cậy được
BIẾN CHỨNG THẦN KINH NGOẠI
VI
Điều trị: Kiểm soát tốt ĐM và dùng thuốc giảm
đau:
• Giảm đau kháng viêm non steroid: Ibuprofen
• Thuốc chống trầm cảm 3 vòng: Amitriptylin,
Nortriptylin
• Thuốc chống ĐK: Gabapentin, Carbamazepin,
Pregabalin
• Các thuốc khác: Mexiletine, Capsaicin
BIẾN CHỨNG NHIỄM TRÙNG
• Nguyên nhân: vi khuẩn, virus, nấm
• Gặp ở mọi cơ quan
– Vùng đầu cổ: Viêm tai giữa, nấm vùng mũi – não,
viêm lợi…
– Đường hô hấp: Viêm phổi cộng đồng, lao phổi…
– Đường tiết niệu: Viêm BQ cấp, mạn, Viêm thận bể
thận cấp, áp xe thận…
– Ổ bụng: Viêm túi mật
• ĐT: Kiểm soát tốt ĐM và ĐT kháng sinh (theo KSĐ
nếu có)
BIẾN CHỨNG BÀN CHÂN
• Nguyên nhân: Là sự kết hợp của nhiều yếu tố:
thần kinh – mạch máu – nhiễm trùng
• Phân loại mức độ nặng của tổn thương theo Wagner
1987 (6 giai đoạn)
– GĐ 0: Không có tt hở, có biến dạng xương và dày sừng bàn
chân
– GĐ 1: Loét nông
– GĐ 2: Loét sâu, lan đến gân, xương, hoặc khớp
– GĐ 3: Viêm gân, viêm xương, áp xe hoặc viêm mô tế bào
sâu
– GĐ 4: Hoại tử 1 ngón hoặc phần trước bàn chân, phối hợp
nhiễm trùng bàn chân
– GĐ 5: Hoại tử rộng bàn chân phối hợp với hoại tử và
nhiễm khuẩn mô mềm
BIẾN CHỨNG BÀN CHÂN
Ức chế
SU Metformin Glinides DPP-IV TZDs Acarbose Insulin
0.0
0.5 0.5-1.0
1.5 1.5 1.0-1.5 0.5-1.0 0.8-1.0 1.5
>> 2,5
1.0 2,5
≥2.5
1.5
2.0
2.5
3.0
Nathan DM. N Engl J Med. 2007;356:437-40 and Nathan et al. Diabetes Care. 2009;32:193-203
• Sulfonylureas
• Meglitinides
• Biguanides
• Thiazolidinediones (TZD)
• Ức chế SGLT-2
SUs kích thích tiết insulin tại tế bào beta bằng cách gắn lên
thụ thể SUR-1 trên màng tế bào beta tụy đóng kênh K-ATP
thay đổi điện thế màng mở kênh Ca2+ dòng Ca2+ đi vào
trong tế bào gây phóng thích insulin từ các hạt chứa sẵn
insulin trong bào tương
(Bắt chước tín hiệu glucose trên sự tiết insulin)
Đồng vận receptor Hoạt hóa receptor Giảm cân Tác dụng phụ
GLP-1 GLP-1 Không hạ đường đường tiêu hóa
↑ insulin; ↓ huyết ? Viêm tụy
glucagon ? ↑ khối lượng TB Ung thư giáp thể
↓ trống dạ dày beta tủy
↑ cảm giác no ? Bảo vệ tim mạch Phải tiêm
Giá thành cao
• Tổng kho đường trong cơ thể ~ 450 g
• Sử dụng đường ~ 250 g/ngày
• Não ~ 125
g/ngày
• Các CQ khác ~ 125
g/ngày
• Đường từ thức ăn ~ 180
g/ngày
• Sản xuất đường do thận
(tân tạo đường + ~70 g/ngày phân giải glycogen)
• Lọc và tái hấp thu đường tại thận ~180 g/ngày
• Đường trong nước tiểu 0g
Tái hấp thu glucose qua thận ở người bình thường
• Chất ức chế chọn lọc SGLT2 có thể làm giảm lượng đường
trong máu do tăng bài xuất đường
• Đột biến chất vận chuyển SGLT2 liên quan với chứng đường
niệu do thận, bệnh di truyền tương đối lành tính
• Ức chế SGLT2 chọn lọc làm mất năng lượng do mất glucose ở
thận (200-300 kcal/ngày), cũng có thể dẫn tới giảm cân, cải
thiện chức năng tb beta và nhạy cảm insulin
Các cơ chế kiểm soát đường huyết cũ và mới trong
ĐTĐ T21−4
3
• Dapagliflozin ( Forxiga 5mg, 10mg)
• Canagliflozin
• Empagliflozin
• Ipragliflozin
• Tofogliflozin
FDA-Approved SGLT2 Inhibitors (2013)
• Canagliflozin*(invokana)
• Dapagliflozin*(forxiga)
• Empagliflozin (Jardiance)
Lợi ích lâm sàng của chất ức chế SGLT2
trên bệnh nhân ĐTĐ typ 2
Tác dụng không mong muốn
+ Nguy cơ hạ đường huyết nhẹ
+ Nhiễm trùng đường tiết niệu
+ Ung thư bàng quang
+ Ung thư vú
Chống chỉ định:
+ Suy thận
+ Suy gan nặng
Frequency of primary episodes
Tính an toàn tim mạch
• Dapagliflozin không liên quan tới tăng nguy cơ tim mạch trên bệnh nhân
ĐTĐ typ 2*
2.5
Hazard ratio 0,82
(95% CI 0.58, 1.15)
2.0
1.5
(%)
†
1.0
0.5
0.0
70% bệnh nhân Việt Nam chưa đạt mục tiêu
kiểm soát đường huyết HbA1c < 7%
Data in parentheses are the number of patients with young-onset diabetes/number of patients with late-onset diabetes with valid data included in the analysis. *p<0·05.
†p<0·01. ‡p<0·001. Error bars indicate 95% CIs.
0 20 40 60 80 100%
Điều trị kiểm soát Glucose máu ở ĐTĐ ?
. Mục tiêu điêu trị cho BN ?
- Khi nào bắt đầu khởi trị ?
- Lưa chọn thuốc gì?
- Đơn trị liệu hay phối hợp ?
- Phối hợp thuốc ? phù hợp
với đặc điểm của từng BN
giúp kS glucose máu hiệu
quả, an toàn, mang lợi ích
trên TM và bảo tồn TB beta
- Liều lượng ? chỉnh liều để đạt
mục tiêu?
Tiếp cận điều trị đặt bệnh nhân làm trung tâm
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỒNG THUẬN TRÊN KẾ HOẠCH ĐIỀU ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN
TRỊ •Lối sống
•Đánh giá lại kế hoạch điều trị •Các bệnh đồng mắc
•Có sự đồng thuận giữa 2 bên •Xét nghiệm lâm sàng
•Đảm bảo việc bổ sung các liệu pháp điều tri được thực hiện
•Hoàn cảnh văn hóa xã hội
đúng với lộ trình để tránh sự trì hoãn trong điều trị
•Thực hiện lạu quy trình này ít nhất một hoặc 2 lần/năm
CÂN NHẮC CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
LỰA CHỌN ĐIỀU TRỊ
•Cá thể hóa mục tiêu HbA1c
THEO DÕI & HỖ TRỢ •Tác động lên cân nặng & hạ đường huyết
•Tâm lý của bệnh nhân •Tác dụng ngoại ý của thuốc
•Dung nạp thuốc •Ngừa biến chứng •Sự phức tạp của liệu pháp điều trị. VD: Số lần dùng,
•Theo dõi đường huyết đường dùng
•Theo dõi các chỉ số: cân nặng, HbA1c, •Tăng chất lượng cuộc sống •Chọn liệu pháp giúp tăng cường tuân thủ điều trị
huyết áp, bilan lipid, lối sống •Thuốc có sẵn hay không? Giá cả
35 31 15
Điều trị tích cực ngay
% % %
trong năm đầu
Có bệnh lý Tim mạch do xơ vữa
hoặc bệnh thận mạn
Không có bệnh lý tim mạch do xơ vữa & bệnh thận mạn
Tiếp cận điều trị theo nhu cầu & điều kiện của bệnh nhân
Nếu chưa đạt HbA1c mục tiêu
Không có bệnh lý tim mạch do xơ vữa &
bệnh thận mạn Chọn thuốc nếu nhu cầu là
Tiếp cận điều trị theo nhu cầu & điều kiện
hạn chế hạ đường huyết
của bệnh nhân
<7.0%
Mục tiêu chuẩn
7.5 – 8.0%
Tiền sử hạ ĐH nặng
Kỳ vọng sống ngắn
Nhiều biến chứng
Ít hổ trợ
Đa số các BN ĐTĐ typ 2 ở châu Á không đạt
mục tiêu HbA1c < 7.0%
DCCT / EDIC*
ACCORD
ADVANCE
VADT
Kendall DM, Bergenstal RM. © International Diabetes Center 2009 Initial Trial
UK Prospective Diabetes Study (UKPDS) Group. Lancet 1998;352:854.
Holman RR et al. N Engl J Med. 2008;359:1577. DCCT Research Group. N Engl J Med 1993;329;977. Long Term Follow-
Nathan DM et al. N Engl J Med. 2005;353:2643. Gerstein HC et al. N Engl J Med. 2008;358:2545.
up
Sự khác biệt là từ thời điểm điều trị tích cực
UKPDS1 ADVANCE2 ACCORD3 VADT4
(n=3867) (n=11,140) (n=10,251) (n=1791)
Bệnh tiến triển
Macrovascular = =
*ĐTĐ mới chẩn đoán, không có tiền sử bệnh tim mạch
Mối liên hệ giữa thời gian can thiệp và lợi ích của
kiểm soát ĐH trên biến cố mạch máu lớn
2
Mô hình khái niệm
Lợi ích của việc can thiệp ĐH sớm đối với muộn
0
3 6 1215
18 týp 2 (năm)
Thời gian kể từ lúc mắc ĐTĐ
9
Adapted from VADT data presented at ADA June 2008.
Kiểm soát tốt ĐH sớm: Trí nhớ chuyển hóa
Glucose
AGEs
Stress
RAGE oxi hóa
OH
O2
ROS
Nhân
ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC- NHỮNG NGUY CƠ
PHẢI ĐỐI MẶT
1 - Tăng nguy cơ hạ đường huyết từ 2-3 lần
Per 100-patients per year Per 100-patients per year Per 100-patients per year
15 15 15
P<0.001 P<0.001 P<0.01
12.0
12 12 12
9 9 9
6 6 6
1.0
0.4 0.7
0 0 0
Thường Tích cực Thường Tích cực Thường Tích cực
quy quy quy
Khuyến cáo điều trị AACE 2017
Phối hợp
Lối sống OAD
10
6
HbA1c Thời gian bị ĐTĐ
trung bình
Điều trị bậc thang
thường quy Điều trị sớm và tích cực