Professional Documents
Culture Documents
Gaymecaotuoi Bs Thang
Gaymecaotuoi Bs Thang
4 >3
2
0
35-54 55-74 >75
Tuổi Tiret, 1983
ASA 3-5 và tuổi
60
50
40
% số người già
30 1980
1996
20
10
0
60-74 75-90 > 90 Tuổi
Auroy 1998
2. Thay đổi GP-SL:«Lão hóa, chết tự nhiên và
sức ép bệnh tật» Fries JF N Engl J Med, 1980
• Cơ quan đích
• Giảm ở não:
nồng độ các enzym ở mô
Monoamine Oxydase = MAO
(Muravchick S 1997)
- bất hoạt một số chất dẫn truyền thần kinh
Các rối loạn chủ yếu:
Thần kinh trung ương.
Teo não
>= 60 tuổi – 40%
>= 80 tuổi – 80% Lú Lẫn, nói sảng
Thống kê tại AACA 12
Quên
2.2:Chức năng hô hấp ở người cao tuổi
Donevan J Appl Physiol 1959
• Điện tim-ECG
• Men tim: CK-MB, Troponin-T
• Siêu âm Doppler tim mạch
• Holter ECG, HA ĐM
• MS-CT
• DSA
2.4:Chức năng thận của người cao tuổi
• Nguy cơ hoại tử da
• Chú ý tư thế nằm ngửa…
2.7: Rối loạn nội tiết:
ose
resistant
c
glu
Cell
Nucleus
t e r
- Kidney wa
- Edema
- Cirrhosis
- Heart disorder 2003 Prof.Dr. Peter Agre achieve
- Cataracts Nobel Prize to discover mechanism of Water
channel (Aquaporin)
- Tumor
Đề kháng Insulin (resistant)
2.8: Rối loạn đông cầm máu:
Tăng đông: nguy cơ thromboses
Giảm đông: nguy cơ chảy máu, hematoma
3. Dược lý và sử dụng thuốc:
• Albumin
- Propofol
1 glycoproteine
- Lidocaine (Servin F, Anesthesiol, 1987)
Ảnh hưởng của lão hóa
đến dược động học của thuốc
Thải trừ
• GAN
- QS gan
- T1/2 nếu hệ số chiết xuất thuốc
của gan cao
- Etomidate
• THẬN
-QS thận mức lọc cầu thận
- Thuốc giãn cơ không khử cực (pavulon, norcuron), morphine
Dùng nhiều thuốc
Dòng reserpin : Tensionorme®, Serpasil®, Tenserlix® 8 ngày Ephedrine and aramine không hiệu quả khi truỵ mạch trong mổ
Kháng ngưng kết tiểu cầu : ticlopidine (Ticlid®), aspirine 7-10 ngày Thay bằng Cébutid 50 x 2 cho đến ngày trước mổ
Lithium : Neurolithium®, Théralithe® 0-1 ngày Tăng tác dụng thuốc giãn cơ
28
Tương tác nhiều thuốc (thuốc giảm đau, chống dị ứng, chống loạn
Antiproteases : Norvir®, Crixivan® 0-2 ngày
nhịp, benzodiazepines, …)
Dược lý ứng dụng thuốc mê ở người cao tuổi
Thuốc Nhạy cảm TK Dược động học Liều lượng
Mê bốc hơi
Thiopental tt phân bố
Etomidate tt phân bố
Propofol đào thải
Midazolam đào thải
Morphin đào thải
Fentanyl
Sufentanil đào thải
Remifentanil
Dãn cơ
Dò liều thuốc mê
• ETOMIDATE • PROPOFOL
1,5
EC50
1
0,5
mcg/l
0
25 50 75 Tuổi (năm)
Propofol dùng theo nồng độ đích
(TCI, AIVOC)
• tốc độ khởi mê
(> 2 phút) và liều để
ổn định huyết động
Inf.rate (mg/min)
Blood-plasma level 150
Inf.rate (mg/min)
6
Conc. (µg/mL)
Conc. (µg/mL)
Effect-Concentration
3 150 Infusion
4 100
2 100
Blood-plasma level
Effect-Concentration 2 50
1 Infusion 50
D=290 mg
D=260 mg
0 0 0 0
0 5 10 15 20 0 5 10 15 20
time (min) time (min)
33
Dose–response relationships and interaction between hypnotics and analgesics.
© The Author [2011]. Published by Oxford University Press on behalf of the British Journal of
Anaesthesia. All rights reserved. For Permissions, please email:
journals.permissions@oup.com
So sánh truyền theo nồng độ đích và điều chỉnh bằng tay
Propofol và Etomidate:Desflurane gây mê cho người
cao tuổi mổ gẫy khớp háng Passot S, Anesth Analg, 2005
Bằng tay
2.5% và từng mức 20%
Nhóm Halogen
• Thay đổi tỷ lệ V/Q
• Nhanh tác dụng
• lượng mỡ 60
50
30
CAM
- % VO2, tế bào thần kinh, 20
Qs não 10
0
halothane isoflurane desflurane sevoflurane
• Hồi tỉnh nhanh hơn nếu là
nhóm halogen ít tan
(desflurane> iso> propofol) Juvin P, Anesth Analg 1997
Thuốc dòng họ morphin
Giảm liều- hoặc hạn chế sử dụng
• cường độ và thời gian tác dụng của morphine
- T1/2 thải trừ
• Sufentanil, fentanyl, alfentanil:
các nồng độ với cùng một tác dụng điện não
• Remifentanil : liều
- Thay đổi dược lực học với liều tác dụng
50 (EC 50) và Keo
Ích lợi của theo dõi độ mê
(BIS, ENTROPY) ở người cao tuổi
A. MMG : Mechanomyograph
B. EMG : Electromyograph
C. AMG : Acceleromyograph
TOF(TRAIN OF FOUR)
MÔ HÌNH KÍCH THÍCH CHUỖI 4
4 kích thích(2 Hz) trong 1,5 s
TOF 1 Thông khí cho bệnh nhân, đợi số đáp ứng =3-4
1. Fuchs-Buder T et al. Antagonism of low degrees of atracurium-induced neuromuscular blockade: dose-effect relationship for
neostigmine.Anesthesiology. 2010 Jan;112(1):34-40. doi: 10.1097/ALN.0b013e3181c53863
2. Kopman AF et al.Antagonism of profound cisatracurium and rocuronium block: the role of objective assessment of neuromuscular function.J
Clin Anesth. 2005 Feb;17(1):30-5.
3. Kim KS et al. Tactile assessment for the reversibility of rocuronium-induced neuromuscular blockade during propofol or sevoflurane
anesthesia.Anesth Analg. 2004 Oct;99(4):1080-5,
Sugammadex vs Neostigmin
Hóa giải giãn cơ sau mổ với sugammadex cho tác dụng nhanh gấp
10-20 lần so với neostigmin trên giãn cơ do rocuronium
Hóa giải giãn cơ khi xuất hiện T2 với Hóa giải giãn cơ khi PTC=1-2 với
rocuronium1 0.6 mg/kg rocuronium2 0.6 mg/kg
Thời gian TB phục hồi chỉ số TOF tới 0.92: Thời gian TB phục hồi chỉ số TOF tới 0.92
Chống đau
Gây mê, An thần
Giãn cơ
Làm quên
Ổn định chức năng sống
Fast- track anesthetic Technique- Gây mê
đa phương thức
• Tồn dư các thuốc an thần, opioids, giãn cơ gây
hậu quả xấu lâu dài.
• Tác hại tồn dư làm tăng biến chứng sau mổ.
• Tăng nguy cơ biến chứng hô hấp, đặt lại NKQ, tái
nhập viện và kéo dài điều trị.
• Rối loạn chức năng đường thở
• Giảm đáp ứng với thiếu ô xy/ thừa CO2.
• Tăng rối loạn chức năng hầu họng.
• Tăng rối loạn nhận thức, mệt mỏi, lo lắng.
-Chan MTV, alal J. Anesthesiol Anesth 2013: 33-42
- Whitloek EL, et al Anesth Analg 2014:113:809-17
Tránh tiền mê bằng Benzodiazepin
• Tỉnh sớm hơn.
- La Collo., L., etal: Br. J. Anaesth. 2007: 99: 353-8
• Giảm mê sảng khi tỉnh.
- Lepouse C, et al: Br. J Anaesth 2006: 96:747-53
• Giảm rối loạn chức năng nhận thức.
- Maurice – Szamburskit, et al: JAMA 2015: 313:916-
25
• Tránh rối loạn chức năng họng, thanh
quản và hít sặc.
- Naardemark Cedborg A.I, et al: Anesthesiology 2015:
122: 1253-67
• Không có bằng chứng midazolam giảm
thức tỉnh trong gây mê.
- ASA Pratice Guidelines: Anesthesiology 2006:104:
847
Khởi mê ( Induction)
• Đầu cao 20-30 độ.
- Giảm xẹp đường thở, tăng thể tích phổi.
Tagaita Y et al. Anesthesiology 2010:113:812-
8
• Ngồi tựa“Stacking” đối với bệnh
quá béo phì.
- Cằm cao hơn ngực.
• Thở CPAP trước khởi mê.
- Tăng thông thoáng đường thở
Isono et al: Anesthesiology 2005: 103:489-94
• Cho thở ô xy trước khởi mê:
- EtO2 >90%
Tanoubil et al: Can J. Anaesth: 2009:56:449-
66
Duy trì mê – đa phương thức
• Giảm hoặc không dùng opioids:
- Giảm hyperalgesia và làm đau phức
tạp?
C.J.Hayhurt, M.E.Durier. Anesthesiology
2016:124:453-63
• Phẫu thuật tim và ngoài tim
▫ Mê hô hấp là tối ưu
▫ Một phân tích tổng hợp: Mê hô hấp
& TIVA
▫ Giảm tử vong 50% (1.3% / 2.6% )
▫ Tử vong thấp nhất: sevofluran
Tập thở, yoga, CPAP Trước khởi mê: Đầu TKBVP: Vt6-8ml/kg, Đầu cao, Tập thở,
cao, ô xy dòng cao F:8-10; PEEP +5- CPAP, HFO
10cmH2O, FiO2: 50-
60%; EtCO2: 40
mmHg; Huy động phế
nang(AR)
69
GE Title or job number
07/26/23
CHIẾN LƯỢC HUY ĐỘNG PHẾ NANG
DUNG TÍCH SỐNG-CYCLING
Thành công
Plan
MỘT TRƯỜNG HỢP ĐẶT NHẦM ỐNG NỘI KHÍ
QUẢN
Xử trí đặt nội khí quản khó không tiên lượng trước ở người lớn
Plan A. Thông khí qua mát mặt & đặt NKQ khó
Nếu khó Gọi giúp đỡ
-Chỉnh tư thế đầu và cổ tối đa
-Cung cấp oxy trước
Thành công
-Dãn cơ đủ -Khẳng định đặt vào khí quản bằng capnography
-Soi thanh quản trực tiếp hoặc Video
(tối đa 3 +1 lần)
-Tạm ngừng & cân nhắc
-Thủ thuật ấn thanh quản ngoài
-Duy trì oxy & gây mê
-Chọn lựa giữa lợi ích >< nguy
cơ
1.Để BN tỉnh lại
Tuyên bố đặt NKQ thất bại
Plan B. Duy trì cung cấp Oxy: 2.Đặt NKQ qua SAD
3.Mổ tiếp ko cần đặt NKQ
đạt SAD
-Nên dùng SAD thế hệ 2 Thành công
4.Mở KQ hoặc mở qua màng
-Thay phương tiện hoặc kích cỡ (tối đa 3 lần)
giáp nhẫn
-Cung cấp Oxy và thông khí
Tuyên bố thông khí qua SAD thất bại
Proseal
3. Một số thiết bị đường thở:
Thiết bị đường thở thế hệ thứ hai( SAD)
Airtraq
Combitube
Khay MKQ nhanh
3. Một số thiết bị đường thở:
Phương tiện giúp đặt NKQ
Xử trí đặt nội khí quản khó không tiên lượng trước ở người lớn
Plan A. Thông khí qua mát mặt & đặt NKQ khó
Nếu khó Gọi giúp đỡ
-Chỉnh tư thế đầu và cổ tối đa
-Cung cấp oxy trước
-Dãn cơ đủ
Thành công -Khẳng định đặt vào khí quản bằng capnography
-Soi thanh quản trực tiếp hoặc Video
(tối đa 3 +1 lần)
-Thủ thuật ấn thanh quản ngoài
-Duy trì oxy & gây mê
Plan B. Duy trì cung cấp Oxy: đạt SAD -Tạm ngừng & cân nhắc
-Chọn lựa giữa lợi ích >< nguy cơ
-Nên dùng SAD thế hệ 2
Thành công 1.Để BN tỉnh lại
-Thay phương tiện hoặc kích cỡ (tối đa 3 lần) 2.Đặt NKQ qua SAD
-Cung cấp Oxy và thông khí 3.Mổ tiếp ko cần đặt NKQ
4.Mở KQ hoặc mở qua màng giáp nhẫn
thất bại
-Nếu kg thể thông khí qua mát, dù có giãn cơ Thành công
-Cố gắng thông khí qua mask lần cuối
-Sử dụng kĩ thuật 2 người phối hợp -Để BN tỉnh lại
Tuyên bố CICO
Plan D. Mở cổ cấp
CICO
www.dar-saint-louis.fr