You are on page 1of 2

thuốc HEN - CODP

Thuốc Cơ chế Chỉ định TDP CCĐ


Corticoid ● Đau họng, khàn tiếng mấn HEN: Không dùng ICS
- Kháng viêm là chính Hen: Điều trị đầu tay miệng + LABA khi BN đang/
ICS: tiền sử VPQ
● Budesonide - Ức chế tạo thành Phospholipase
A2
● Fluticasone
⇒ Ức chế tạo thành các PGs gây
● Betamethasone
viêm và leucotrien.
● Mometasone
OCS: COPD: Chỉ dùng cho Bn nặng, có: ● Mỏng da COPD: VP tái đi tái lại
- Ức chế kháng thể
● Prednisone ● EOS ≥ 300 ● đục thủy tinh thể EOS < 100
⇒ ⬇đáp ứng miễn dịch, ⬇ hoạt tính ● ≥ 2 đợt cấp trong năm ● ức chế tăng trưởng ở trẻ Tiền căn nhiễm
● Prednosolone TB gây viêm. ● Nhập viện do Hen ● Loãng xương ở người già Mycobactenal
● Methylprednitasone

Chủ vận Beta 2-


●SD “ khi cần “.
adrenergic ●nếu dùng nhiều có nghĩa là Hen xấu
●Lựa chọn cho Hen nặng
SABA
● Run cơ
● Salbutamol ● Nhịp tim nhanh
(Albuterol) Agonist + thụ thể beta 2 Albuterol, Bambuterol: Hen đêm ● Hạ kali máu
● Terbutalin ⟶ Kích hoạt đường dãn Gs -
● Levalbuterol adenylyl - cyclase
⟶ Giãn cơ trơn PQ
LABA GPQ > 12h, chống co thắt
● Salmeterol
● Formoterol ● Hen: Không sd 1 mk vì lằm tăng
ngco Hen xấu.
● Bambuterol
● Indacaterol ● COPD: Giảm triệu chứng và khả
năng tập thể dục

Các dạng thuốc: ● pMDI: dụng cụ xịt thuốc có dùng chất đẩy ● Standard particle: hạt tiêu chuẩn
● DPI: dụng cụ hít bột khô không có chất đẩy
● HFA: thuốc híthydrofluoroalkane có buồng đệm ● Extrafine particle: hạt mịn
Thuốc Cơ chế Chỉ định TDP CCĐ
Kháng Cholinergic Hen:
Đối kháng cạnh tranh tại thụ thể Biện pháp bổ trợ ● Vị đắng ⇒ kém tuân thủ
SAMA muscarinic SD cho BN cấp ● Khô miệng
● Ipratropium ⇒ Ức chế co thắt PQ ● Táo bón, bí tiểu ở BN cao tuổi
● Tăng nhãn áp ( mờ mắt)
● Oxitropium
● Nhíp tim nhanh
LAMA COPD: Hiệu quả tốt
● Tiotropium Cải thiện khả năng vận động
● Glycopytropium

Methylxanthine ● Ức chế PDE + gia tăng đồng thời - Giảm triệu chứng Hen về đêm ● loét dạ dày
cAMP và CGMP ( < LABA ) ● Đau dạ dày ● GOUT
⇒ Giãn PQ ● run, động kinh or loạn nhịp ● BMV
● Theophyline ● quá liều: Buồn nôn, HHA ⟶ ● ĐTĐ
● Aminophyline ● Đối kháng thụ thể Adenosine - Điểm bất lợi chính : Dùng chẹn Beta để sử trí
● Theostat ( Adenosine gây co PQ do phóng ➢ Cửa trị liệu hẹp: 5-15mg
thích histamin và leucotrien) ➢ Theo dõi nồng độ thuốc trong
● Giải phóng Interleukin 10 máu.

Ổn định dưỡng bào


( Dự phòng Hen) ● Ức chế phóng thích các chất Phù hợp với trẻ em Ho, kích thích đường thở.
trung gian hóa học gây viêm từ
TB Mast. Điều trị Hen ngoại > nội sinh
● Cromolyn
● Ngăn chặn các đáp ứng nhanh và
● Nedocromil chậm của PỨ dị ứng. Dự phòng Hen gắng sức, dị nguyên

Kháng Leucotrien ● Độc gan ⟶ theo dõi men gan


Đối kháng thụ thể Leucotrien D4 ● hội chứng Churg-strauss
● Montelukast ● Làm nặng cơn Hen
● Zafirlukast Ngừa Hen do vận động
Ức chế chọn lọc 5 lipoxygenase ➢ RL thần kinh
● Pralukast ( Zileuton ) ➢ Ảo giác
● Zileuton
TDP trên thần kinh

Kháng IgE Ức chế chọn lọc IgE Hen nặng


Ức chế liên kết IgE với các thụ thể Giảm đáng kể tần suất đợt cấp và nhu không dùng cho trẻ < 12 tuổi
Omalizumab
cầu ICS

You might also like