Professional Documents
Culture Documents
sốt xuất huyết
sốt xuất huyết
2
Chẩn đoán – Phân độ SXHD
4
Tại PHÒNG KHÁM Làm gì để chẩn đoán SXHD ?
Hạ sốt Bù nước
Paracetamol Oresol, nước trái cây
10-15 mg/kg x 4-6l/ngày, nhu cầu cơ bản
max 60 mg/kg/ngày
Tránh
Ibuprofen, NSAIDs
Thực phẩm có màu
Tái khám, CTM Dặn dò khám lại ngay
- Mỗi ngày - DH sốc
- DH cảnh báo
(N4,5,6: sáng – chiều) - XH, RL tri giác, hành vi
- Đến khi hết sốt 2 ngày - Không: ăn, uống, tiểu
9
ĐIỀU TRỊ SXHD TẠI KHOA LÂM SÀNG
● Sốc ?
● Chỉ định truyền dịch ?
Luôn đánh giá lại tình trạng bệnh nhân khi tiếp nhận 10
Tại khoa lâm sàng BN không chỉ định truyền dịch
11
Tại khoa lâm sàng Chỉ định truyền dịch
12
Truyền dịch SXH có DHCB
SXH có DHCB
Có Không
Sốc
Ổn định Sốc
Xuất
huyết ?
M, HA Tiền sốc
ổn định,
Thuận lợi M nhanh, Sốc
tiểu > 0,5,
Hct cao hoài CRT 2-3s,
M, HA ổn
HA bình M nhanh,
định, Hct
giảm dần, thường CRT 2-3s,
tiểu > 0,5 HA tụt/kẹp
15
SXH có DHCB chỉ định truyền dịch Thực tế
- Tăng dịch:
Tổng dịch < 60 ml/kg LR/NS 10 ml/kg/g
Tổng dịch 60ml/kg CPT 7-10 ml/kg/g
- Đánh giá lại sau 1 giờ
- Theo dõi LS, Hct /1-2 giờ 16
SXH có DHCB chỉ định truyền dịch Thực tế
- Tăng dịch:
Tổng dịch < 60ml/kg LR/NS tăng 1 mức (3-5, 5-7, 7-10)
Tổng dịch > 60ml/kg CPT liều điện giải đang truyền
- Đánh giá lại sau 1-2 giờ
- Theo dõi LS, Hct /1-2 giờ
17
Tại khoa lâm sàng Truyền dịch BN sốc, sốc nặng
19
Tại khoa lâm sàng Truyền dịch sốc SXHD
XN Albumin máu
21
Tại khoa lâm sàng Theo dõi
SXH không
truyền dịch, SXH DHCB Sốc, sốc nặng
không DHCB
Phòng Thường Cấp cứu Cấp cứu Khoa HSCC
Mỗi giờ trong 6 giờ đầu
Sinh hiệu Mỗi 6-12 giờ Mỗi 4-6 giờ
Sau đó mỗi 2-4 giờ
Xuất nhập Mỗi 12 giờ Mỗi 4-6 giờ Mỗi 4 giờ
Sau liều dịch 1
Mỗi 4-6 giờ
Sáng – chiều Sau đó mỗi 2 giờ
(Có tổn thương
Hct (VD: 9h, 17h) Đến liều < 5: mỗi 4 giờ
gan: mỗi 2 giờ)
Mỗi 4 giờ trong vòng 6-12
giờ sau ngưng dịch
CTM Mỗi ngày Mỗi ngày Mỗi 12 giờ
22
Tại khoa lâm sàng Chuyển CPT sang điện giải
23
Tại khoa lâm sàng Sai sót thường gặp
24
Tại khoa lâm sàng Sai sót thường gặp
25
ĐiỀU TRỊ SXH SỐC THẤT BẠI BÙ DỊCH, SỐC KÉO DÀI
26
Đánh giá sau bù dịch chống sốc
Mạch Giảm BT BT
ScvO2 70%
27
Định nghĩa sốc thất bại bù dịch, sốc kéo dài, tái sốc
28
ĐIỀU TRỊ SXH SỐC KÉO DÀI, SỐC THẤT BẠI BÙ DỊCH
Chỉ định:
● Hct 35% hoặc giảm hơn 20% so ban đầu và huyết động
không ổn định (M, HA, CRT)
● Hct dưới 40% và có XH rõ trên lâm sàng
Tốc độ HCL + CPT tùy huyết động, nhưng cần duy trì CPT
31
SXH sốc thất bại bù dịch, SKD Truyền dịch theo CVP
32
Phác đồ BYT 2019
Sốc kéo dài, chưa ra sốc
Có Không
Dấu hiệu quá tải
Đánh giá lại sau 30-60 phút: LS, DH quá tải, CVP, Hct,..
Điều chỉnh tốc độ theo tình trạng BN, CVP 33
Phác đồ BYT 2019
CVP < 12 cmH2O
Không DH quá tải
Đánh giá lại sau 30-60 phút : LS, DH quá tải, CVP, Hct,..
Điều chỉnh tốc độ theo tình trạng BN, CVP
34
SXH sốc thất bại bù dịch, SKD Khi chưa có CVP
35
Kinh nghiệm thực tế
Sốc kéo dài, tái sốc
Có Không
Dấu hiệu quá tải
Đánh giá lại sau 15-30 phút: LS, DH quá tải, CVP, Hct,..
Điều chỉnh tốc độ theo tình trạng BN, CVP 36
Truyền dịch > 24g, Tổng dịch > 120
Không DH quá tải
HCL + CPT
= 5-10 ml/kg CPT 5-10 ml/kg/giờ
(CPT liều đang truyền)
Đánh giá lại sau 15-30 phút : LS, DH quá tải, CVP, Hct,..
Điều chỉnh tốc độ theo tình trạng BN, CVP
37
Truyền dịch < 24g, Tổng dịch 120
Không DH quá tải
HCL + CPT
= 10-20 ml/kg CPT 10-20 ml/kg/giờ
(CPT liều đang truyền)
Đánh giá lại sau 15-30 phút : LS, DH quá tải, CVP, Hct,..
Điều chỉnh tốc độ theo tình trạng BN, CVP
38
SXH sốc thất bại bù dịch, SKD Sử dụng vận mạch
39
SXH sốc thất bại bù dịch, SKD Sử dụng Albumin
41
Dung dịch Albumin trong bồi hoàn dịch – BN SXHD
Đồng thuận 04.2023
● Chỉ định khi sốc thất bại bù dịch, còn thiếu dịch (CVP 15
cmH2O) VÀ đủ 3 tiêu chuẩn:
- CPT 60ml/kg
- Đang CPT 5-10 ml/kg/giờ
- Albumin máu < 2,5 g/dL hoặc suy gan, thận, ARDS
Đánh giá TÌNH TRẠNG THẤT THOÁT DỊCH: dựa các yếu tố
● Hct
● Tràn dịch màng phổi (SHH, phế âm giảm, Xquang, SA ngực)
● Tràn dịch màng bụng (vòng bụng, căng, ALBQ)
● Albumin, tiểu cầu
● Ngày bệnh, thời gian truyền dịch
● Sốc
● Suy hô hấp
● Tăng áp lực ổ bụng
● Xuất huyết
● Tổn thương cơ quan
44
Xử trí xuất huyết nặng ở BN SXHD
45
Xử trí xuất huyết nặng Biểu hiện xuất huyết
XH phổi
XHTH ồ ạt
- An thần Nội soi TH chẩn
- AL hút đàm đoán, cầm máu
- PEEP phù hợp
- Hạn chế mất PEEP
48
Xử trí xuất huyết nặng Sử dụng chế phẩm máu
Nguyên tắc sử dụng chế phẩm máu / BN SXHD sốc kéo dài
1. Bổ sung đúng thành phần thiếu
2. Tốc độ phù hợp tình trạng XH và tình trạng huyết động
3. Không thay thế dung dịch CPT/điện giải
4. Đánh giá LS và XN sau truyền (ĐMTB, TPTTBM)
5. Lưu ý bổ sung Ca
49
Xử trí xuất huyết nặng Sử dụng chế phẩm máu
1. Truyền HCL khi Hct < 35% mặc dù huyết động ổn định,
đang giảm dịch thuận lợi
3. Giảm / ngưng dịch chống sốc khi truyền HCL, chế phẩm
máu mặc dù BN còn trong giai đoạn thất thoát huyết tương
53
Xử trí suy hô hấp ở BN SXH
54
Xử trí suy hô hấp Nguyên nhân suy hô hấp
55
Xử trí suy hô hấp Kỹ thuật thở NCPAP
Van Benvenist
Cannula
Bộ trộn khí
Áp kế cột nước
57
Xử trí suy hô hấp Kỹ thuật thở NIV
S/M M/L
58
Xử trí suy hô hấp Kỹ thuật thở NIV
Nếu SHH không cải thiện: tăng thông số đến tối đa NKQ
60
Xử trí suy hô hấp Chỉ định đặt NKQ
● TDMP, TDMB nhiều chưa thể dẫn lưu (N3,4, đầu N5,
truyền dịch < 24 giờ, duy trì dịch 7 ml/kg/giờ trong
nhiều giờ)
● TDMB nhiều thất bại NCPAP/NIV và DLMB theo chỉ định
ĐẶT NGAY
Trong 2 trường hợp sau
1. Li bì, CGS < 12
2. Thở gắng sức, kèm bứt rứt, lăn trở,
SpO2 xu hướng < 92% với CPAP FiO2 ≥ 60%
63
Xử trí suy hô hấp Kinh nghiệm đặt NKQ
CẦN ĐẶT
Còn thở gắng sức với
NCPAP PEEP 8-10, FiO2 ≥ 60%
NIV IP 18-20, PEEP 12-14, FiO2 ≥ 60%
Và có 1 trong các yếu tố sau:
• Đang sốc
• Cần truyền dịch > 5 ml/kg/g và không giảm được
64
Xử trí suy hô hấp Kinh nghiệm đặt NKQ
● 3 KHÔNG:
- Không cố
- Không nạy
- Không thông (thông nòng,
thông miệng hầu
Chảy máu vùng đáy lưỡi
● 3 CÓ:
- Có an thần (Ketamin, Fenta, Mida)
- Có bóng chèn
- Có van PEEP
Stylet – nòng đặt NKQ
66
Xử trí suy hô hấp Thở máy BN SXHD
68
Hội chứng tăng AL ổ bụng
Tim
Giảm CLT, Thận TM chủ bị chèn ép,
tăng CVP Giảm tưới máu làm giảm máu về tim
RL chức năng Giảm tưới Giảm dòng máu
Giảm
đa cơ quan máu cơ quan về tim
cung lượng tim
69
Hội chứng tăng AL ổ bụng
ALOB được đo gián tiếp qua ALBQ
0 – 5mmHg Trẻ bệnh nặng: 6 – 14 cmH2O
Bình thường
0 – 7 cmH2O 4 – 10 mmHg
Độ 1 16 – 20 cmH2O (12 – 15 mmHg)
Độ 2 21 – 27 cmH2O(16 – 20mmHg)
Tăng ALOB
Độ 3 28 – 34 cmH2O (21 – 25 mmHg)
71
Dẫn lưu dịch màng bụng CÓ KIỂM SOÁT
● Tốc độ, V dịch dẫn lưu tùy tình trạng huyết động, hô hấp
● Mục tiêu:
ALBQ phải dưới 34 cmH2O
Đảm bảo tưới máu cơ quan (tiểu > 0,5 ml/kg/g)
M, HA ổn định, HATB đảm bảo tưới máu ổ bụng
Thông số máy thở: PIP < 35 cm H2O, IP 18-20 cmH2O,
PEEP 10-12 cm H2O , FiO2 < 60%
73
TỔN THƯƠNG CƠ QUAN Ở BN SXHD
● Nguyên nhân:
Hậu quả của sốc kéo dài, tăng ALOB thiếu tưới máu
Virus gây tổn thương trực tiếp
Tác dụng phụ của thuốc/dung dịch điều trị
● Các cơ quan bị tổn thương:
Gan: tăng men gan, tổn thương gan, suy gan cấp
Phổi: TDMP, đông đặc phổi, viêm phổi, ARDS
Thận: tổn thương thận nhiều mức độ
Não: SXHD thể não
Tim: Viêm cơ tim
74
Tổn thương GAN Chẩn đoán
75
Tổn thương GAN Nguyên tắc điều trị
76
Tổn thương GAN Điều trị
Sốt xuất huyết Dengue Tổn thương gan nặng – suy gan
● Hỗ trợ hô hấp: ● Hỗ trợ HH – tuần hoàn
Không NCPAP khi có biểu hiện Kiểm soát HH khi GCS dưới 12
não gan
● Điều chỉnh RLĐG, ĐH
● Truyền dịch theo phác đồ
● Phòng - điều trị nhiễm trùng
chung của BN SXHD. Lưu ý:
● Điều trị bệnh não gan:
Tránh sốc kéo dài, tái sốc
Điều trị tăng ALNS
Không dùng Lactate Ringer
Cao phân tử: đúng chỉ định Loại bỏ NH3: thụt tháo,
lactulose
● Điều trị XH, điều chỉnh RLĐM:
Tiểu cầu, các CPM khác Hỗ trợ gan: NAC, Lọc máu,
thay huyết tương
Vitamin K1 77
Tổn thương PHỔI Cơ chế bệnh sinh
78
Tổn thương PHỔI Hình ảnh trên X-quang
80
Tổn thương PHỔI Hình ảnh trên X-quang
81
Tổn thương PHỔI Hình ảnh trên X-quang
83
SXH thể não Nguyên tắc điều trị
84
Viêm cơ tim do Dengue Chẩn đoán
● Cơ chế:
Tác động trực tiếp của siêu vi
Tổn thương cơ tim do phản ứng viêm
● Gặp ở BN nhiễm Dengue, SXHD có hoặc không sốc
● Chẩn đoán: như các trường hợp VCT siêu vi
Men tim: tăng CK-MB, TnI
ECG: RL nhịp xoang, block AV, RL nhịp thất, thay đổi ST-T
SA tim: EF giảm
85
Viêm cơ tim do Dengue Điều trị
● Hỗ trợ hô hấp
● Điều trị RL nhịp
● Giảm tiền tải (lợi tiểu),
Tăng sức co bóp cơ tim (Dobutamin, Dopamin, Adrenalin,
Milrinon, Noradrenalin)
● Hỗ trợ tuần hoàn ngoài cơ thể: ECMO
86
Vận chuyển bệnh nhân SXH
87
Vận chuyển bệnh nhân SXH Nguy cơ
Đàm
nhớt
Thiếu • Nguồn
Tím tái • Tụt cannula oxy, CPAP
oxy,
ngưng thở • Tụt dây nối oxy
PEEP
• Bóng, túi dự trữ
• Tụt NKQ
NKQ • Sai vị trí (sâu/nông)
• Gập
88
Vận chuyển bệnh nhân SXH Nguy cơ
90
Vận chuyển bệnh nhân SXH Nguy cơ
91
Vận chuyển bệnh nhân Nguyên tắc
1. Chuẩn bị BN:
● Oxy, CPAP: cannula phù hợp, thông số tối ưu
● NKQ: đúng vị trí, cố định chắc chắn, hút đàm
● Đường truyền TM, ĐM: thông, cố định chắc
93
Vận chuyển bệnh nhân Chuẩn bị
4. Nhân viên y tế
● Bác sĩ:
Nắm rõ tình trạng BN, KH điều trị, kịch bản xử lý tình huống
Kỹ năng hồi sức cấp cứu: ngưng thở ngưng tim, đặt NKQ,
chọc hút TKMP cấp cứu, xử trí co giật, xử trí RLN, chích tủy
xương, điều chỉnh máy thở
● Điều dưỡng:
Kỹ năng cấp cứu ngưng thở ngưng tim
Hút đàm, thiết lập đường truyền TM
● BN có NKQ, vận mạch: cần có BS
96
Vận chuyển bệnh nhân Thời điểm chuyển bệnh
97
Vận chuyển bệnh nhân Cung cấp thông tin
98
Một số cập nhật trong điều trị SXH
Đồng thuận 04.2023
99
Tốc độ dịch ban đầu trường hợp SỐC
101
Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo trẻ 13-16 tuổi
Nhập viện điều trị
SXH có DHCB
RL hoặc NaCl 0,9% Có
báo
Tay chân mát, mạch Không
Trẻ 13-16 tuổi
10 ml/kg/giờ nhanh, HA bình thường
Có
Theo dõi LS, Hct Tiếp tục uống nhiều nước
mỗi 1-2 giờ
Tiếp tục duy trì RL hoặc NaCl0,9%: Xem sơ đồ sốc sốt xuất huyết Dengue
1,5 ml/kg/giờ x 4-12 giờ
Chú thích:
Cải thiện LS và Hct bình thường, Cải thiện lâm sàng: mạch giảm, HA bình thường, hiệu áp >
20mmHg
nước tiểu ≥ 0,5 ml/kg/giờ, ăn M: mạch, HA: huyết áp
uống được CPT: cao phân tử (Dextran hoặc HES 200/0,5), RL: Ringerlactate
LS: lâm sàng
NGƯNG DỊCH
Sau 12-24 giờ
102
SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE TRẺ 13-16 TUỔI
Mạch nhanh, HA tụt hoặc kẹt ≤ 20 mmHg *
Xử trí sốc SXHD
Thở oxy
Trẻ 13-16 tuổi
RL hoặc NaCl 0.9% Béo phì, dư cân: dùng cân
20 ml/kg/giờ x 1 giờ nặng hiệu chỉnh theo BYT
RA SỐC + Hct
bình thường
Xem sơ đồ điều trị sốc SXHD nặng
● Đặc điểm:
Hct nền thấp Hct cô đặc = tăng 20% so với Hct nền
Tổn thương cơ tim, gan, suy tim nhiều hơn
Sốc ở trẻ thalassemia thường nặng
● Lưu ý khi điều trị:
Truyền máu sớm khi Hct dưới 30%, duy trì Hct 25%-30%
Tránh Lactate Ringer (thường có TT gan)
Sốc nặng:
- tốc độ ban đầu 15-20ml/kg/15-30 phút
- theo dõi sát tình trạng quá tải, suy hô hấp.
104
TÓM TẮT
● Luôn đánh giá lại tình trạng BN mỗi lần tiếp nhận, thăm
khám vì diễn tiến có thể thay đổi
● Chuyển CPT sang điện giải đúng chỉ định, theo dõi sát
105
TÓM TẮT
● Luôn cảnh giác tình trạng xuất huyết khi diễn tiến BN
không thuận lợi
● Lưu ý điều trị ở đối tượng đặc biệt: trẻ 13-16 tuổi, trẻ
bệnh Thalassemia
• Trẻ đến khám vì sốt kèm các biểu hiện lâm sàng nghi ngờ
• 15% các trường hợp đến khám vì biểu hiện tiêu hoá
• Hướng dẫn tái khám và điều trị tại nhà với bù nứơc
Các yếu tố nguy cơ
• Trẻ nhỏ và người già
• Béo phì
• Phụ nữ có thai
• Bệnh tán huyết như thiếu G6PD, Thalassemie và các bệnh hemoglobine khác
• Bệnh mạn tính như tiểu đường, tăng huyết áp, suyễn, thiếu máu cơ tim
• Xuất huyết: chảy máu mũi, phân đen, ói ra máu, ra máu kinh nhiều, nước tiểu màu sậm hoặc tiểu máu
• Choáng váng
• Các bệnh nhân đến khám vì sốt để có giá trị bình thường Hct,
Bạch cầu, tiểu cầu
• Nhà xa cơ sở y tế, không thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng.
• Phụ nữ có thai.
• Bệnh mạn tính đi kèm (thận, tim, gan, hen, COPD kém kiểm soát, đái tháo đường, thiếu máu tan
huyết...).
Hệ thống Các biểu hiện bất thường khác của bệnh nhân sốt xuất huyết
Thần kinh sốt co giật
Bệnh não cấp tính, Viêm não/viêm màng não vô khuẩn
Xuất huyết nội sọ/thuyên tắc, Tụ dịch dưới màng cứng.
Bệnh thần kinh đơn/đa rễ/ Guillaine – Barre, Viêm tuỷ cắt ngang.
Tiêu hoá Viêm gan/suy gan cấp
Viêm đường mật không sỏi, Viêm tuỵ cấp, Viêm tuyến mang tai cấp
Thận Suy thận cấp, Hội chứng ure huyết tán huyết
Tim mạch Rối loan dẫn truyền, Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim
Hô hấp Hội chứng suy hô hấp nguy kịch, Xuất huyết phổi
Cơ xương khớp Viêm cơ tăng CPK, hội chứng huỷ cơ
Hệ thống lưới/tuỷ xương Nhiễm trùng kết hợp thực bào, HLH, ITP, thuyên tắc nốt bạch huyết
Mắt Viêm dây thần kinh thị, xuất huyết kết mạc
TRUYỀN DỊCH TRONG SXHD CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
PHÁT HIỆN
VÀ XỬ TRÍ
SỐT XUẤT
HUYẾT
DENGUE Ở
TUYẾN CƠ
SỞ KHI CÓ
DỊCH BỆNH
Trong tình hình không còn Hes và Dextran
• Tạm thời sử dung Hes 130 hoặc Gelatin trong trường hợp có
chỉ định sử dung cao phân tử
• Xem xét chỉ định phối hợp Albumin trong trường hợp thất bại
CPT kèm nồng độ Alb < 2.5g/dL
PHÁT HIỆN
VÀ XỬ TRÍ
SỐT XUẤT
HUYẾT
DENGUE Ở
TUYẾN CƠ
SỞ KHI CÓ
DỊCH BỆNH
SỐC
LR 10ml/kg/ 1 giờ
NGƯỜI LỚN ≥ 15
TUỔI CẢI THIỆN Cao phân tử (CPT) 10ml/kg
trong 1 giờ + Đo CVP và Hct
CẢI THIỆN
Vận mạch
Duy trì tốc độ dịch truyền trước
LR 1.5 ml/kg giờ 13-24 (3) khi dùng CPT
là RL (1), (2) hay (3)
Trụ treo, giá đỡ, bơm tiêm Monitor Hộp gòn,dây nối , bơm tiêm Natriclorua 0.9%
50 ml
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Xác định đúng người bệnh, báo giải thích
2. Bệnh nhân nằm ngửa thẳng
3. Mang khẩu trang , rửa tay
4. Mang dụng cụ đến giường
5. Gắn cáp vào vị trí Press của monitor
6. Nối bộ đo huyết áp xâm lấn vào cáp đo
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Chuẩn bị hệ thống dịch truyền
Pha heparin nồng độ 1ml=2 đv: Dùng bơm tiêm 50ml rút 50 ml Nacl
0.9% sau đó rút 0.02 ml heparin (1ml= 5000 UI) pha vào
Gắn dây nối bơm tiêm và đuổi khí
Nối hệ thống dịch truyền vào hệ thống dây đo HAXL
Đuổi khí trong hệ thống dây đo huyết áp xâm lấn:
Mở 3 chia
Bóp nhẹ khóa màu xanh để làm dịch chảy vào hệ thống dây để đuổi khí
trong hệ thống dây
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Gắn hệ thống dây vào động mạch
Dùng bơm tiêm tự động cài tốc độ 2 ml/h
Điều chỉnh mức zero:
Xác định mức zero(0) trên người bệnh: giao điểm liên sườn IV và
đường nách giữa
Đặt 1 đầu thước thăng bằng vào điểm zero (0) trên người bệnh
Điều chỉnh thước thăng bằng để bóng khí nằm trên điểm giữa trên
thước
Điều chỉnh cho đầu thoát khí ba chia nằm trên đường thẳng,cố định
trên giá đỡ
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Gắn bơm tiêm vào HT dây Đuổi khí và gắn vào ĐM Nối bộ vào cáp đo
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Xác định mức zero(0) Ba bóng khí nằm trên đường thẳng
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Khóa ba chia đường vào động mạch
Mở nút 3 chia tiếp xúc với không khí
Điều chỉnh mức zero(0) trên máy:
Nhấn nút Press all zero ở góc bên trái màn hình
Nhấn menu-->press-->zero cal-->zero calibration
Mở ba chia đường vào động mạch,khóa đường tiếp xúc với không khí
Bắt đầu đo huyết áp động mạch
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Khóa đường vào ĐM mở nút Bấm zero chờ số 0 xuất hiện Mở 3 chia đường vào ĐM
tiếp xúc với khí trời khóa đường tx với không khí
THEO DÕI -GHI HỒ SƠ
Theo dõi :
Vị trí động mạch: sưng , chảy máu
Tưới máu chi nơi đặt động mạch
Đường biểu diễn sóng động mạch trên máy
Mức zero
Ghi hồ sơ:
Ngày giờ, tên điều dưỡng thực hiện
Trị số huyết áp
CHUẨN ĐẠT YÊU CẦU
Gãy chấu cáp đo huyết áp động mạch Gắn và tháo bộ đo huyết áp động mạch
xâm lấn xâm lấn đúng các chấu của dây cáp