Professional Documents
Culture Documents
Bs Tien - Loi Thuong Gap SXH 20-6-22
Bs Tien - Loi Thuong Gap SXH 20-6-22
Điều trị
HES:33ml/kg/ HES:65ml/kg/
LR: 92ml/kg/11 8.5h(7.5x2.5h6x1h, 5x2h, HES 7ml/kgx2h
7h(5x6h3 x1 5ml/kgx 4.5h
giờ 4x3 h )
h) 15ml/kg/g
Tổng: 185ml/kg/29giờ
970ml/11 giờ 750ml/7 giờ 850ml/8.5 giờ
( 3.3ml/kg/g) ( 3.96ml/kg/g) ( 3.7ml/kg/g) 2570ml/29 giờ 300ml/4.5 giờ
( 3.2ml/kg/g)
TÓM TẮT CHẾ ĐỘ THEO DÕI BỆNH NHÂN SỐT XUẤT HUYẾT
CHẾ ĐỘ THEO DÕI CHĂM SÓC SXH DENGUE
Ngày bệnh(24g) N3 N4 N5 N6 N7 ≥ N8
Sinh hiệu, Dấu M, NT, HA, M, NĐ,NT, HA, DHCB/6g Xuất viện Nếu sốt tầm soát các
hiệu cảnh báo NĐ, DHCB/8g .Hết sốt > 48g nguyên nhân gây thực
Xuất nhập 24g 12g .Thèm ăn bào máu, sốt kéo dài
Xét nghiệm CTM, NS1 CTM, HCT/6g, IgM Dengue (≥N5) .Tiểu khá >1ml/kg/h
Dengue .Tiểu cầu > 50k, Hct
(<N5) trở về bình thường
Hct/8g .M,HA, Hct ổn định
ĐMTB, AST, ALT khi có chỉ định .Ko còn DHCB
Chăm sóc Cháo, sữa, thức ăn lỏng dễ tiêu, dặn các dấu hiệu .Rash hồi phục
cảnh báo
- Thời gian thử Hct tại khoa: mỗi 6g (11g, 17g, 23g, 5g), mỗi 8g (9g, 17g, 0g), mỗi 12g (11g, 23g).
Nếu BN nhập khoa không vào giờ trên, có thể dựa vào Hct của CTM trước đó (trong vòng 6 giờ), hoặc thử CTM
nếu BN chưa được thử hoặc đã thử trên 6 giờ.
- DHCB: + Tri giác: mệt mỏi, lư đừ, li bỉ, bứt rứt
+ Đau bụng vùng gan, ói nhiều, gan to > 2cm
+ Thân nhiệt hạ đột ngột, chi mát lạnh
+ Thời gian hồi phục màu da > 2’’
+ Xuất huyết niêm mạc, chảy máu răng, máu mũi, ói máu, tiêu phân đen
+ Hct tăng cao
+ TC tiếp tục giảm < 100.000/mm3
+ Tiểu ít < 1ml/kg/h
- Chỉ số Hct bình thường theo tuổi: + < 2t: 30 - 35%
+ 2 - 10t: 35 – 40%
Lưu ý: xem xét co đặc máu nếu: Hct 37-38% ở trẻ < 2t, 40% ở trẻ 2-4t, 42% ở trẻ ≥ 4t
CHẾ ĐỘ THEO DÕI CHĂM SÓC SXH DENGUE CÓ DẤU HIỆU CẢNH BÁO
Ngày N3 N4 N5 N6 N7 ≥ N8
Sinh hiệu M, HA, NT, NĐ, diễn tiến DHCB/4g Xuất viện Nếu sốt tầm
Xuất nhập Mỗi 6g .Hết sốt > 48g soát các
Xét nghiệm Hct/4g .Thèm ăn nguyên nhân
CTM mỗi ngày, nếu ko thuận lợi CTM/12g .Tiểu khá >1ml/kg/h gây thực bào
NS1 Dengue hoặc Elisa Dengue .Tiểu cầu > 50k, Hct máu, sốt
AST/ALT, ĐMTB khi có chỉ định trở về bình thường kéo dài
Chăm sóc Cháo, sữa, thức ăn lỏng dễ tiêu ko màu, .M,HA, Hct ổn định
cấp 2 .Ko còn DHCB, suy hô
hấp
.Rash hồi phục
Hct mỗi 4g: 9g, 13g, 17g, 21g, 1g, 5g
TÓM TẮT CHẾ ĐỘ THEO DÕI BỆNH NHÂN SỐT XUẤT HUYẾT
CHẾ ĐỘ THEO DÕI CHĂM SÓC SXH DENGUE CÓ SỐC
Ngày Lúc vào sốc Ra sốc > Ra sốc > N1 > 24g N2 > 48g N3 > 72g
6g 12g ra sốc ra sốc Xuất viện nếu
Đánh giá & Mỗi 15ph đối với sốc 2g 4g 4g 6g đủ tiêu chuẩn
theo dõi SXHD nặng và mỗi giờ
DHST/dấu đối với sốc SXHD và khi
hiệu sốc(*), bn ra sốc
SHH, XHTH
Xuất nhập/ Mỗi giờ 2g 4g 6g 8g
Xét nghiệm Hct khẩn, Hct sau giờ Hct/2g Hct/4g CTM,
đầu 1g, sau đó mỗi 1-2 ĐMTB,
giờ, KMĐM,
CTM, NS1 Dengue or AST/ ALT,
Elisa Lactate
ĐMTB, KMĐM, AST/ máu
ALT, Lactate máu Ure/
Ure/ creat, đường creat, ion
huyết, ion đồ máu đồ máu.
Nếu còn
bất
thường or
X quang
ngực nếu
SHH
Nếu BN diễn tiến không thuận lợi hoặc có dấu hiệu sốc SXH Dengue nặng hoặc chưa ra sốc >
6g. XN:
Hct/2g
CTM, KMĐM, lactate máu, Bilirubin máu, albumin máu, ĐMTB, AST/ALT, ure/creatinine, đường
huyết/6g, x quang ngực/6g
BP khắc phục:
.Chế độ theo dõi theo phác đồ
SXHD có dấu hiệu cảnh báo
(Độ I, II Có Tiêm truyền)
BP khắc phục:
.Đánh giá “tổng thể” tình trạng sốc: M – tần số, biên độ , HA,
tri giác, CRT, tưới máu da, theo dõi sát diễn tiến bệnh.
Lưu ý SXHD có dh cảnh báo truyền dịch SHH SXHD
nặng
LỖI THƯỜNG GẶP & BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Phải:
.Thử lại Hct sau 1 giờ đầu truyền dịch chống sốc
để xem xét đổi ĐPT sớm
Hct quá cao lúc
vào sốc: Hct
40%: nhũ nhi; Hct
45%: 1-5 tuổi;
Hct 48-50%: > 5
tuổi.
nên hct sau 1
giờ
x. xét CPT sớm.
tốc độ tuỳ tổng
dịch:
. 10-20ml/kg/g: TD
< 100ml/kg;
. 5-10ml/kg/g: TD
LỖI THƯỜNG GẶP & BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
Nên:
. Đánh giá “tổng thể” tình trạng sốc: M – tần số, biên độ ,
HA, tri giác, CRT, tưới máu da, đầu chi, da nổi bông,…
. Điều trị PĐ sốc SXHD (PĐ SXH III) + xem xét đổi ĐPT
sớm hoặc điều trị như sốc SXHD nặng (PĐ SXH IV) + lưu ý quá
tải dịch
CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG SỐC SXH NẶNG
*Khi có một trong các dấu hiệu trên, cần điều trị tích cực, theo dõi sát để ra quyết định xử trí lâm sàng thích
hợp cũng như hội chẩn tham vấn kịp thời.
LỖI THƯỜNG GẶP & BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
18/1
22g 120 90/70 TC 12000 50 LR 20 ml/kg/g × 1
23g 110 100/70 LR 10 ml/kg/g × 2
19/1
1g15 110 100/70 100 44 LR 7,5 ml/kg/g × 2
3g15 100 90/60 41 LR 5 ml/kg/g × 2
5g15 110 90/60 44 Chuyển tuyến trên
6g15 110 90/60 TC 15000 43 ?
AST 419
ALT 320
Xử trí tại BV tuyến trước
Ngaø Laâm saøng Hct Ñieàu trò
y M HA CVP NT Khaùc (%)
giôø
18/1
22g 120 90/70 TC 12000 50 LR 20 ml/kg/g × 1
23g 110 100/70 LR 10 ml/kg/g × 2
19/1
1g15 110 100/70 100 44 LR 7,5 ml/kg/g × 2
3g15 100 90/60 41 LR 5 ml/kg/g × 2
5g15 110 90/60 44 Chuyển tuyến trên
6g15 110 90/60 TC 15000 43 LR 5 ml/kg/g × 2
AST 419
ALT 320
BIỆN PHÁP CẢI THIỆN TỬ VONG
BỆNH ÁN MINH HỌA
LỖI THƯỜNG GẶP
TRONG XỬ TRÍ SXHD
Nữ 7 tuổi
Nam 12 tuổi
Nam 13 tuổi
Nam 7 tuổi
Nam 8 tuổi
Nam 7 tuổi
CÁC LỖI TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN
SXH DENGUE BIẾN CHỨNG NẶNG
Trẻ 5t, sốc SXHD N5-6, dịch: 146,7ml/kg/26g ,
SHH thở NCPAP P: 6cmH2O, FiO2 61%
Phát hiện XHTH trễ, thử Hct xa, xem KQ trễ
CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
TỬ VONG SXHD
BIỆN PHÁP CẢI THIỆN TỬ VONG
Caûi thieän chống sốc hiệu
quả:
-Khi chuyển từ dd. đại phân tử sang dd. điện giải, cần TD
sát tình trạng tái sốc của bệnh nhân và Hct để quyết định
xử trí kịp thời.
-Trường hợp sốc diễn tiến nặng, kéo dài, ngoài CVP cần
đo HAĐMXL, ScvO2
-Mục tiêu: ngoài LS, còn dựa mục tiêu
•CVP 12-15cmH2O,
•ScvO2: > 70%,
•MAP- CVP # 55 + 1,5 tuổi (mmHg)
•Chuyển hóa: Khí máu, Lactate máu bình thường
•Cải thiện AST/ALT, creatinine, albumin
Rady et al. [3] found that 50% of
critically ill patients presenting in
shock who were resuscitated to
normal vital signs continued to
have increased lactate and
abnormally low ScvO2, indicating
anaerobic metabolism and oxygen
debt. These patients required
further interventions.
Cải thiện điều trị TT gan
BẢNG KIỂM ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG GAN/SXH
• Giúp thở sớm nếu Duy trì thể tích tuần hoàn
Đo CVP
Hạn chế dịch
thiện
Huyết tương tươi đông lạnh (duy trì PT 20-25)
Kết tủa lạnh (duy trì PT < 20 nếu đang xuất huyết)
Tiểu cầu (duy trì > 50.000/mm3)
Ngăn ngừa XHTH: zantac/omeprazole
Chống phù não
Dinh dưỡng
Nhịn
Dinh dưỡng tĩnh mạch
ARI 20,8%
CVP/ScvO2, Lactate SXH sốc kéo dài
đúng PĐ
SỐC SXHD
TD sát
SỐC SXHD KÉO DÀI
PICU
Khí máu
Ion đồ, lactate, CRRT
ĐH TT. CƠ QUAN/MODS ?
ĐMTB
CN. gan, thận
Siêu âm,
Xquang TỬ VONG
X
Phát hiện toan CH,
ï Catheter PCO2, PaO2/FiO2
ĐM
ï Siêu âm, Đ/g mđ TT.Phổi, TDMB,
Xquang MP
ARI 20,8%
CVP Phát hiện quá tải
VỀ ĐIỀU TRỊ
NCPAP/ECPAP
CD.
MB,MP
THỞ MÁY KXN/XN
TÖÛ VONG
Chân Thành Cám Ơn