You are on page 1of 21

BỆNH ÁN TỔN THƯƠNG GAN/ SỐT

XUẤT HUYẾT DENGUE


Hành chính:
• Họ tên: Dương Phúc Hưng G
• Tuổi:5/10/2014
• Địa chỉ: Quận Gò Vấp
• Nhập viện : 20h 7/10/2022
Lý do vào viện:
BV Gò Vấp chuyển chẩn đoán: Sốt xuất huyết Dengue có dấu 
hiệu cảnh báo N5 / Tăng men gan
Bệnh sử:
N1-2 : Khởi sốt lúc 5h sáng 3/10, sốt cao liên tục có đáp ứng hạ sốt, T
max 40 độ, không nôn, đau bụng ít, không chảy máu
Cuối N3 : Còn sốt cao, nôn 2 lần sau ăn, đau bụng ít, chảy máu mũi 1
lần tự cầm, khám PK tư làm XN: HCT/ PLT : 38.5/ 93.2 . NS1Ag :
Dương tính. Chẩn đoán: SXHD ngày 3 , về nhà theo dõi
Cuối N4 : Còn sốt cao, có giãn cử,  không nôn, đau bụng ít,
không chảy máu, tái khám PK tư được đề nghị nhập viên.
Nhập BV Quận Gò Vấp điều trị ,truyền dịch ,HCT/ PLT : 52.3/ 36 ,
AST/ ALT : 910.3/ 1322 -> chuyển BV Nhi Đồng 2
Tại khoa Cấp Cứu
 Tỉnh
 Môi hồng/ khí trời
 Chi ấm vừa 
 Mạch rõ 140 l/ph 
 Sinh hiệu: spO2: 96%, T 37 độ, HA 80/60 mmHg,
                  nhịp thở: 20l/ph , CN 27kg
Gan 2-3 cm dưới hạ sườn 
Petechie rải rác chi trên và chi dưới
Đang truyền dịch có DHCB : 40ml/kg
Chẩn đoán : Sốc sốt xuất huyết Dengue giữa ngày 5

• Xử trí: 20h 7/10


 Đầu bằng
 Oxy/ cannula 3 l/ph
 Dịch truyền : Ringer Lactat 20 ml/kg/h * 1h
- Xét nghiệm: HCT tại giường : 50%
đề nghị xn: TPTTBM, ĐMMM,CN gan, CN thận, Troponin I, Điện
giải , KM ĐM, XQ, SAB
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
21h Mạch rõ 120 l/ph CRP 4.1 Ringer Lactat 
7/10 HA 90/60 AST/ALT 991/ 375 10 ml/kg/h *02h
HCT 45% URE/CRE 4,3/ 53
ALBUMIN 28
Tỉnh Na/ K/ Cl/  Ca
Môi hồng / O2 124/ 4,9/ 92/ 0,94
Chi ấm
Tim đều LACTAT 3,0
Phổi đều Tropnin I 0,2558
Bụng mềm
Ph/ pO2/ pCo2/ HCO3/ BE/ aADO2
7,5171/ 86,6/ 23,2/20,8/-1,2/122,8

WBC/ Hb/ HCT/ PLT


5,56/ 16,5/ 44/ 10

TQ/  PT/ TCK/ INR/ Fib


23,8/ 43/ 59.3/ 1.83/ 1,02

ELISA Dengue : Dương tính


Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
23h Mạch rõ 120 l/ph Ngưng O2, chuyển
7/10 HA 95/60 Nhiễm
HCT 45%

Tỉnh
Môi hồng / O2
Chi ấm
Tim đều
Phổi đều
Bụng mềm
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
23h15 Mạch rõ 120 l/ph Ringer Lactat 
Khoa HA 100/70 7. 5ml/kg/h *02 h
Nhiễm T 39 độ Para 325 mg
HCT 41% 1v * 04 lần/sốt
ORS 5 gói/ 1 lít
Ói 2 lần sau ăn nước uống 
Không đau 
Chảy máu mũi lượng ít tự
cầm

Tỉnh
Môi hồng 
Chi ấm
Tim đều
Phổi đều
Bụng mềm, gan 3cm
Petechia +

Chẩn đoán: Sốc SXHD  ngày


5 , ra sốc 2h/ tổn thương gan
mức độ trung 
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
01h15 Mạch rõ 90 l/ph Ringer Lactat 
8/10 HA 100/ 60 5ml/kg/h *04h
Nhịp thở 20 l/ph
HCT 40%

05h15 Mạch rõ 92l/ph Ringer Lactat 


8/10 HA 90/ 60 3ml/kg/h *04h
Nhịp thở: 22 l/ph
HCT 44 %
SpO2 100%
Ói một lần ra thức ăn
Uống ít nước
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
9h15 Mạch rõ 104 l/ ph  Chỉ định các XN Đầu cao 30 
8/10 HA 100/ 60 Oxy/ cannula 5 l/ph
T 37 độ Ringer Lactat 
HCT 41% 3ml/kg/h *04h
SpO2: 96%

không ói,  còn buồn nôn


Đau bụng (+)
Tiểu khá, vàng 
Không chảy máu

Tỉnh
Môi hồng 
Chi ấm
Tim đều
Thở co kéo 40 l/ph
Giảm phế âm phổi P
Bụng mềm, gan 3cm
Petechia +
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
10h Mạch rõ 106 l/ ph  AST/ALT 1480/ 479  Chuyển HSTC Nhiễm
8/10 HA 100/ 60 URE/CRE 4,8/ 55 điều trị
T 37 độ ALBUMIN 24
HCT 41% Na/ K/ Cl
SpO2: 96% 124/ 4,3/ 92

Tỉnh WBC/ Hb/ HCT/ PLT


Môi hồng / O2 7.39/ 14,1/ 38.4/ 14
Chi ấm
Tim đều
Thở co kéo 42 l/ph
Giảm phế âm phổi P
Bụng mềm, gan 3cm
Petechia +
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
10h30  Mạch rõ 82 l/ ph  Đầu cao 30 
8/10 HA 100/ 60 Oxy/ cannula 5 l/ph
T 38 độ Ngưng Ringer Lactat 
SpO2: 99% Agifuros 40mg ½v *3
u
Tỉnh
Môi hồng / O2
Chi ấm
Tim đều
Thở ậm ạch
Giảm phế âm phổi P
Bụng mềm, báng nhẹ gan 3cm
Rash +

14h30 td thêm
17h00 tiểu 500ml /5h đề nghị CLS
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
21h Mạch rõ 120 l/ ph  AST/ALT 1632/ 566 Ngưng O2
HA 110/ 70 Na/ K/ Cl/  Ca Thở NCPAP : P 6 cmH2O,
SpO2: 90% 124/ 3.8/ 92/ 0,99 Fio2 60%
Bù Ca
Tỉnh
Môi hồng  / O2
Chi ấm
Tim đều
Thở ậm ạch
Giảm phế âm 2 đáy
Bụng mềm, báng nhẹ gan
3cm
Rash +
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
8h Mạch rõ 115 l/ ph  Đâu cao 30 độ
9/10 HA 110/ 70 Thở NCPAP : P 7 cmH2O,
T 39 độ Fio2 60%
SpO2: 96% Agifuros 40mg ½v *3 u
KCl 10% 1A*03 u
không ói, 9h thêm thuốc
không buồn nôn Kháng sinh:
Đau bụng (+) Cefotaxim 150mg/kg,ngày
Tiểu khá, vàng  chia 3 lần
Không chảy máu
Mucocet 150mg/kg (TTM) trong
Tỉnh 1 giờ.
Môi hồng/ NCPAP Sau đó 50mg/kg TTM trong 4
Chi ấm giờ
sau đó 100mg/kg TTM trong 16
Tim đều giờ.
Thở co kéo  Laevolac 2 gói* 2 u
Giảm phế âm phổi hai
đáy
Bụng mềm,báng ít ,gan
3cm
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
23h Mạch rõ 120 l/ ph  AST/ALT 5621/ 1823 Đặt huyết áp ĐMXL 
9/10 HA 100/ 60 Bil TP/TT 28.5/ 17.4 Gắn Mionitor theo dõi
T 39.5 độ NH3 76
SpO2: 96%
WBC/ Hb/ HCT/ PLT
không ói, không buồn nôn 10.46/ 12,5/ 33.8/ 14
Tiểu khá, vàng 
Không chảy máu TQ/  PT/ TCK/ INR/ Fib
26,6/ 38/ 47.3/ 2.06/
Tỉnh 1,2
Môi hồng /NCPAP
Chi ấm
Tim đều
Thở co kéo 40 l/ph
Giảm phế âm phổi hai đáy
Bụng mềm,báng ít ,gan 3cm
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
23h30 Mạch rõ 122 l/ ph  Siêu âm IVC căng. ít Noadernalin 0.1 ug/kg/ph
HA 106/ 55 di động theo TTM /24h
T 39 độ nhịp thở NaCL 3% liều 1ml/kg/h
SpO2: 96%

không ói, không buồn nôn
Đau bụng 
Tiểu khá, vàng thêm 500ml
Không chảy máu

Tỉnh
Môi hồng /NCPAP
Chi ấm
Tim đều 
thở ậm ạch
Phổi thô
Bụng mềm,báng ít ,gan 3cm

23h40 HA 110/56/74 Noadernalin 0.15 ug/kg/ph


SpO2 92% FIO2 80%
Thở ậm ạch Chuyển hồi sức đỏ
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
0h30 Mạch rõ 110 l/ ph  AST/ALT 5604 / 1815 Lợi tiểu 20mg*2 TMC
HA 126/ 69/ 86  Bil TP/TT 37.4/ 22.7 Bù K
SpO2: 99% URE/CRE 3.5/ 49 Destrose 5%
Thở ậm ạch Albumin 28 +NS nccb
Bụng bán Tyglicerit 2.23
IVC dãn Na/ K/ Cl/ Ca/ Mg/ P
126/ 2.4/ 91/ 0,95/0.83/0.55
LDH >4500
Ferritin > 33511
Procancitonin 3.14
NH3 78
Troponin I 0.0867
LACTAT 1.8
Ph/ pO2/ pCo2/ HCO3/ BE/ aADO2
7,536/ 77/ 30.5/24,8/-1,2/122,8
WBC/ Hb/ HCT/ PLT
9.39/ 12,4/ 33.5/ 56
TQ/  PT/ TCK/ INR/ Fib
25/ 41/ 60.8/ 1.93/ 1,32
3h00 Ha 120/70/87 Bù K qua dịch pha và
T 39.5, tiểu thêm TTM
100ml Bù Ca qua dịch pha
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
9h Mạch rõ 119 l/ ph  AST/ALT 4201 / 1521 Đâu cao 30 độ
10/10 HA 112/ 59/78 Bil TPTT 31.4/ 20.2 Thở NCPAP : P 7
Sốt cao liên tục URE/CRE 2.4/ 44 cmH2O, Fio2 60%
SpO2: 98% Na/ K/ Cl/ Ca/ Mg/ P Dịch pha
128/ 2.7/ 91/ 0,99/0.78/0.41 Noadre khi hết ngưng
không ói, không buồn nôn NH3 67 Mucocet khi hết ngưng
Tiểu khá, vàng  Troponin I 0.0597 NaCL 3% khi hết ngưng
Kháng sinh Cefotaxim
Không chảy máu LACTAT 1.6 Lợi tiểu
Ph/ pO2/ pCo2/ HCO3/ BE/ aADO2 Bù Ka (U)
Tỉnh 7,545/ 153.4/ 41/34/12.3/223.9 Laevolac 
Môi hồng /NCPAP WBC/ Hb/ HCT/ PLT
Chi ấm 8.6/ 11.2/ 30.6/ 50
Tim đều TQ/  PT/ TCK/ INR/ Fib
Thở co kéo 40 l/ph 18.2/ 41/ 72.1/ 1.79/ 1,13
Phổi thô
Bụng mềm,báng 
Thời gian Lâm sàng Cận lâm sàng Xử trí
16h Mạch rõ 130 l/ ph  AST/ALT 3427 / 1395 Chuyển hs xanh
HA 108/ Bil TPTT 32.3/ 20.5
SpO2: 98% URE/CRE 1.9/ 45
Na/ K/ Cl
131/ 2.8/ 97
NH3 69
Troponin I 0.0597
LACTAT 1.4
TQ/  PT/ TCK/ INR/ Fib
23/ 45/ 50.8/ 1.77/ 1,14

You might also like