Professional Documents
Culture Documents
Hệ bạch huyết
CHU TRÌNH VIRUS DENGUE
-Điều trị trễ
ĐỘC
LỰC
hoặcđiều trị
VIRUS không đúng mức
-Xuất huyết nặng
CƠ -Độc lực virus
ĐỊA
SUY ĐA
CAN THIỆP CƠ QUAN
ĐIỀU TRỊ
Cho đến thời điểm hiện tại vẫn chưa có biện pháp điều trị
ngăn chặn bệnh diễn tiến nặng, và chưa có điều trị đặc hiệu
DIỄN TIẾN SXH - D
(WHO 2009 – BYT 2011)
CÁC GIAI ĐOẠN LÂM SÀNG
Lâm sàng Xét nghiệm
- Sốt cao đột ngột, liên tục - Hct bình thường
- Nhức đầu, chán ăn, buồn nôn - Tiểu cầu BT hay giảm
GĐ - Da xung huyết, phát ban nhẹ
sốt - Đau cơ, đau khớp, đau hố mắt - Bạch cầu thường
- NP Dây Thắt (+), tử ban điểm da, giảm
chảy máu răng, mũi…
4%
25%
71%
SXH-D
SXH-D CẢNH BÁO
SXH-D NẶNG
Bệnh cảnh lâm sàng
SXH-D nặng người lớn tại BVBNĐ/2014
Điều trị:
•SXH-D cảnh báo không cần truyền dịch( trừ
khi không dung nạp bằng đường uống)
•Bù dịch chống sốc:
•Liều khởi đầu ít hơn
•Không duy trì ĐPT
•Chú ý điều trị bệnh lý nền
THEO DÕI CHĂM SÓC
BN SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
BN SXH
Thân nhân
N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC
BỆNH NHÂN SXH-D ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
E
e
CHĂM SÓC VÀ THEO DÕI
BN SXH – D ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (1)
Hạ sốt:
Dùng thuốc: Paracetamol đơn chất.
Kết hợp : Lau mát, nới rộng quần áo.
Lưu ý: không dùng thuốc nhóm giảm đau hạ
sốt như: aspirin, Analgin, Ibuprophen.
Phòng tránh mất nước:
Bù dịch sớm bằng đường uống theo nhu cầu.
Truyền dịch khi có y lệnh (Bệnh nhân không
ăn được, nôn ói nhiều, lừ đừ, Hct tăng cao).
CHĂM SÓC VÀ THEO DÕI
BN SXH – D ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (3)
Dinh dưỡng:
Thức ăn hợp khẩu vị, dễ tiêu hóa.
Nếu bệnh nhân ăn kém, nôn ói: Giảm lượng
thức ăn mỗi bữa, tăng số lần ăn trong ngày.
Tránh thức ăn, nước uống có màu nâu hay đỏ
(Khó phân biệt với tình trạng XHTH).
Tránh uống các nước uống có gas => đầy hơi.
Hướng dẫn bệnh nhân theo dõi nhiệt độ 2 lần/
ngày, các dấu hiệu nặng cần nhập viện .
DẤU HIỆU CẢNH BÁO
E
e
LƯU ĐỒ THEO DÕI CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
SXH - DENGUE KHÔNG SỐC
N3 N4-5 N6 N7
Lúc nhập viện
DẤU SH 6-12 giờ Sáng , chiều Sáng , chiều
Sáng , chiều
Lúc nhập
XÉT NGHIỆM viện:CTM- DTHC 4- 6 giờ DTHC – TC
DTHC
(theo y lệnh) DTHC-TC TC sáng - chiều sáng - chiều
DTHC 6- 12 giờ
1. Sốc SXH-D
2. Biến chứng xuất huyết tiêu hóa
3. Biến chứng suy hô hấp
4. Biến chứng tổn thương tạng, suy
đa cơ quan: Gan, thận…
CHĂM SÓC & THEO DÕI BN SỐC SXH-D (1)
SỐC RA SỐC
Tri giác: bứt rứt Tri giác: tỉnh, nằm yên
Chi: lạnh ẩm, CRT >2s Chi: ấm, CRT <2s
Mạch: nhanh nhẹ, khó bắt Mạch: rõ, chậm theo tuổi
HA: kẹp, tụt = 0 HA: bình thường
Nước tiểu: <1ml/kg/h Nước tiểu: >1ml/kg/h
CHĂM SÓC & THEO DÕI BN SXH-D
CÓ BIẾN CHỨNG XUẤT HUYẾT (1)
Đánh giá tình trạng huyết động học: sinh
hiệu, tim, phổi, tình trạng báng bụng.
Mức độ xuất huyết: ói máu, tiêu phân đen
Tổng dịch truyền: điện giải, ĐPT
Lấy máu XN, tiêm chích: chọn TM ở chi,
không chọn TM cổ, dùng kim luồn, băng ép kỹ,
tránh TB.
Máu tụ lớn dưới da hoặc trong cơ: tăng thêm?
Nhiễm trùng? (nóng, đau đầu nhiều, sốt …)
Chảy máu mũi: đè ép tại chỗ, nhét mèche (tẩm
Adrenaline)
Chảy máu chân răng: giữ vệ sinh răng miệng,
động tác nhẹ nhàng.
XHTH: TD số lượng và màu sắc chất ói, tiêu
phân đen, hạn chế thủ thuật đặt sond dạ dày.
CHĂM SÓC & THEO DÕI BN SXH-D
CÓ BIẾN CHỨNG XUẤT HUYẾT (2)
XH âm đạo: TD lượng máu, giữ vệ sinh.
Tiểu máu:TD màu sắc nước tiểu.
Điều trị
Phát hiện sớm Theo dõi sát
đúng