You are on page 1of 37

THEO DÕI - CHĂM SÓC

BỆNH NHÂN SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE

Nguyễn Thị Lệ Hồng - Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới


Ngày 20 tháng 07 năm 2017
Play
MỤC TIÊU

1. Nêu được đặc điểm sốt xuất huyết


Dengue ở người lớn
2. Trình bày được nội dung chăm sóc BN
Sốt xuất huyết Dengue người lớn điều trị
ngoại trú
3. Trình bày được các hướng dẫn theo dõi
và chăm sóc BN sốt xuất huyết Dengue
người lớn tại nhà và điều trị nội trú
CHU TRÌNH VIRUS DENGUE

Muỗi vằn Aedes agypti

Truyền virus cho người Nhiễm virus huyết

Hệ bạch huyết
CHU TRÌNH VIRUS DENGUE
-Điều trị trễ
ĐỘC
LỰC
hoặcđiều trị
VIRUS không đúng mức
-Xuất huyết nặng
CƠ -Độc lực virus
ĐỊA
SUY ĐA
CAN THIỆP CƠ QUAN
ĐIỀU TRỊ

NGUYÊN NHÂN TỬ VONG


SỐC
XUẤT
KÉO
HUYẾT
-Phát hiện trể DÀI
-Theo dõi không sát
-ĐT không đúng phác đồ -Hậu quả của sốc kéo
-Tình huống khó/ dài→DIC
xử trí không thích hợp -↓các yếu tố ĐMHT do
-Theo dõi thoát mạch
-Suy gan
-Thủ thuật xâm lấn
QUAN NIỆM MỚI HIỆN NAY VỀ SXH-D

 Bệnh cảnh LS có thể thay đổi từ người này sang người


khác; từ không triệu chứng đến sốc, xuất huyết nặng, suy
cơ quan và có trường hợp tử vong

 Diễn tiến của bệnh khó tiên đoán trước

 Cho đến thời điểm hiện tại vẫn chưa có biện pháp điều trị
ngăn chặn bệnh diễn tiến nặng, và chưa có điều trị đặc hiệu
DIỄN TIẾN SXH - D
(WHO 2009 – BYT 2011)
CÁC GIAI ĐOẠN LÂM SÀNG
Lâm sàng Xét nghiệm
- Sốt cao đột ngột, liên tục - Hct bình thường
- Nhức đầu, chán ăn, buồn nôn - Tiểu cầu BT hay giảm
GĐ - Da xung huyết, phát ban nhẹ
sốt - Đau cơ, đau khớp, đau hố mắt - Bạch cầu thường
- NP Dây Thắt (+), tử ban điểm da, giảm
chảy máu răng, mũi…

- Có thể có các biểu hiện : - Hct  cao; TC ↓ nặng


GĐ - sốc - AST, ALT 
nguy hiểm - xuất huyết nặng - Rối loạn đông máu
- suy tạng - TDMP, TDMB/ SA, Xq
GĐ - Hết sốt, toàn trạng tốt lên - Hct BT hay ↓
hồi - Huyết động ổn, tiểu nhiều - BC  trở lại BT
phục - Nhịp chậm - TC dần trở về BT
- Có thể phù phổi hay suy tim nếu có
quá tải
DIỄN TIẾN LÂM SÀNG CỦA SXH- D

SXH Dengue- SXH Dengue SXH Dengue nặng


có dấu hiệu cảnh báo (sốc SXH –suy tạng nặng)

Chuyển độ (tiền sốc)

Thất thoát HT, DIC toan chuyển hóa


tổn thương mô

Sốc hồi Sốc không


phục hồi phục

Phát hiện sớm,


điều trị đúng
SỐC KÉO DÀI
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN (1)

4%
25%

71%

SXH-D
SXH-D CẢNH BÁO
SXH-D NẶNG
Bệnh cảnh lâm sàng
SXH-D nặng người lớn tại BVBNĐ/2014

sốc +b/c khác 3.2%


viêm cơ tim 1.3%
viêm não Dengue 2%
suy thận cấp 2.6%
xuất huyết nặng 3.8%
sốc + tăng men gan 8.4%
tăng men gan 29%
48.7%
Sốc đơn thuần
0 10 20 30 40 50
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN (2)
Khác biệt với sốt xuất huyết Dengue ở trẻ em
Biểu hiện lâm sàng:
•Sốt thường kéo dài hơn(>7N)
•Triệu chứng tiêu hóa thường gặp hơn
•Xuất huyết xảy ra nhiều và nặng hơn
•Tổn thương gan
• Bệnh lý nền đi kèm
•Nhiều biến chứng kết hợp

Điều trị:
•SXH-D cảnh báo không cần truyền dịch( trừ
khi không dung nạp bằng đường uống)
•Bù dịch chống sốc:
•Liều khởi đầu ít hơn
•Không duy trì ĐPT
•Chú ý điều trị bệnh lý nền
THEO DÕI CHĂM SÓC
BN SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE

Bác sĩ Điều dưỡng

BN SXH

Thân nhân

N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC
BỆNH NHÂN SXH-D ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ

E
e
CHĂM SÓC VÀ THEO DÕI
BN SXH – D ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (1)

Nên làm gì?


 Hạ sốt đúng cách

 Phòng tránh mất nước

 Dinh dưỡng hợp lý

 Theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu cảnh báo

Nên tránh gì?


 Không dùng các thuốc (Aspirin, Ibuprofen...)

 Kháng sinh - không cần thiết

 Không kiêng ăn, nhịn uống

 Không tuân thủ tái khám


CHĂM SÓC VÀ THEO DÕI
BN SXH – D ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (2)

 Hạ sốt:
 Dùng thuốc: Paracetamol đơn chất.
 Kết hợp : Lau mát, nới rộng quần áo.
 Lưu ý: không dùng thuốc nhóm giảm đau hạ
sốt như: aspirin, Analgin, Ibuprophen.
 Phòng tránh mất nước:
 Bù dịch sớm bằng đường uống theo nhu cầu.
 Truyền dịch khi có y lệnh (Bệnh nhân không
ăn được, nôn ói nhiều, lừ đừ, Hct tăng cao).
CHĂM SÓC VÀ THEO DÕI
BN SXH – D ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ (3)

Dinh dưỡng:
 Thức ăn hợp khẩu vị, dễ tiêu hóa.
 Nếu bệnh nhân ăn kém, nôn ói: Giảm lượng
thức ăn mỗi bữa, tăng số lần ăn trong ngày.
 Tránh thức ăn, nước uống có màu nâu hay đỏ
(Khó phân biệt với tình trạng XHTH).
 Tránh uống các nước uống có gas => đầy hơi.
 Hướng dẫn bệnh nhân theo dõi nhiệt độ 2 lần/
ngày, các dấu hiệu nặng cần nhập viện .
DẤU HIỆU CẢNH BÁO

1. Tri giác: mệt mỏi, lừ đừ, li bì, bứt rứt.


2. Đau bụng vùng gan, ói nhiều.
3. Thân nhiệt hạ đột ngột, chi mát lạnh.
4. Thời gian hồi phục màu da > 2 giây.
5. Xuất huyết niêm mạc, chảy máu chân răng
6. Hematocrit tăng cao.
7. Tiểu cầu tiếp tục giảm mạnh < 50.000 tế
bào/mm3
8. Tiểu ít < 1ml/kg/giờ.
DẤU HIỆU CẢNH BÁO
THEO DÕI DẤU HIỆU CẢNH BÁO KHI NÀO?

1. Khi người bệnh đến khám tại khoa KB

2. Khi người bệnh điều trị ngoại trú

3. Tiếp nhận người bệnh nhập viện

Lưu ý giai đoạn của bệnh

Lưu ý thời gian vào viện


THEO DÕI VÀ CHĂM SÓC
BỆNH NHÂN SXH-D ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

E
e
LƯU ĐỒ THEO DÕI CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH
SXH - DENGUE KHÔNG SỐC
N3 N4-5 N6 N7
Lúc nhập viện
DẤU SH 6-12 giờ Sáng , chiều Sáng , chiều
Sáng , chiều

XUẤT/ NHẬP 24 giờ 24 giờ 24 giờ

Lúc nhập
XÉT NGHIỆM viện:CTM- DTHC 4- 6 giờ DTHC – TC
DTHC
(theo y lệnh) DTHC-TC TC sáng - chiều sáng - chiều
DTHC 6- 12 giờ

- Acemol (uống) - Acemol (uống)


THỰC HIỆN Y
- Oresol (uống) - Oresol (uống) Xuất viện
LỆNH
- Lau mát - Lau mát

DINH DƯỠNG Cháo, sữa Cháo,sữa Bình thường Bình thường

Chăm sóc khi Chăm sóc tại


HƯỚNG DẪN Chuyển độ Phòng ngừa
nằm viện nhà
LƯU ĐỒ THEO DÕI CHĂM SÓC SỐC SỐT
XUẤT HUYẾT DENGE (1)
Sốc N1 sau N2 sau N3 sau Mục tiêu
Sốc Sốc sốc cần đạt
Lúc nhập
viện và mỗi
Đánh giá và Mạch, huyết áp
15 phút khi Mỗi 2- 4 Mỗi 4-6 Sáng-
theo dõi bình thường
đang sốc, giờ giờ chiều
DHST theo tuổi
sau đó mỗi
giờ
Lượng xuất Lượng nước
6-8 giờ 6-8 giờ 6-8 giờ 24 giờ
nhập tiểu >1ml/kg/giờ
-Lúc nhập
viện:CTM,Hct
Xét nghiệm Hct trở về trị số
,HT chẩn
(theo y -Hct mỗi -Hct sáng -Hct theo y bình thường
đoán SXHD
lệnh) 4-6 giờ – chiều lệnh (37-40%)
-Hct mỗi 1-4
LƯU ĐỒ THEO DÕI CHĂM SÓC SỐC SXH-D(2)
Sốc N1 sau Sốc N2 sau Sốc N3 sau sốc Mục tiêu cần
đạt
-Tiêm tĩnh mạch Nhanh chóng
-Truyền LR nhanh -Gỡ kim luồn đưa bệnh nhân
Thực hiện y - Truyền dung dịch Truyền dịch Ngưng truyền -Hoàn tất hồ sơ ra khỏi sốc,
lệnh cao phân tử, thuốc duy trì dịch và thủ tục xuất không xảy ra
vận mạch viện biến chứng quá
-Truyền máu tải
Đảm bảo dinh
Bình thường Bình thường
Dinh dưỡng Nhịn Sữa, cháo dưỡng đủ so với
theo tuổi theo tuổi
nhu cầu
Hướng dẫn -Giải thích thủ -Giải thích thủ -Cách phòng -Hướng dẫn -Thân nhân an
và tham vấn thuật thuật ngừa SXH cách chăm sóc tâm điều trị
-Giải thích cho -Giải thích cho tại nhà -Biết cách theo
BN- thân nhân an BN- thân nhân dõi khi đang
tâm điều trị an tâm điều trị nằm viện và
-Phù nơi tiêm, -Phù nơi tiêm, chăm sóc tốt tại
lượng nước tiểu, lượng nước nhà
nôn ói, tính chất tiểu, nôn ói, - Biết phòng
phân tính chất phân ngừa bệnh
-Ho, khó thở -Ho, khó thở SXHD
CHĂM SÓC – THEO DÕI
SXH-D NẶNG CÓ BIẾN CHỨNG

1. Sốc SXH-D
2. Biến chứng xuất huyết tiêu hóa
3. Biến chứng suy hô hấp
4. Biến chứng tổn thương tạng, suy
đa cơ quan: Gan, thận…
CHĂM SÓC & THEO DÕI BN SỐC SXH-D (1)

BN nên được nằm ở nơi thuận


lợi cho việc chống sốc (phòng săn
sóc đặc biệt, có các phương tiện
chống sốc)
1. Nằm đầu thẳng
2. Lấy sinh hiệu, đánh giá thời gian
phục hồi màu da xác định tình trạng
sốc
3. Nếu thở nhanh, khó thở, SpO2
<90%  thở oxy ẩm qua canula).
Duy trì SpO2 >90%.
4. Nếu có nhét mèche mũi  thở
oxy qua mask.
5. Lập đường truyền vững vàng
(kim luồn)
CHĂM SÓC & THEO DÕI BN SỐC SXH-D(2)

Theo dõi bệnh nhân:


 M, HA thật sát (1/2h-1h), độ ấm của
chi. Chú ý cường độ mạch: rõ, rõ
vừa, nhẹ, không bắt được.
 Tốc độ truyền dịch đúng theo y lệnh.
Máy đếm giọt chính xác.
 TD nước tiểu mỗi giờ
 Tính lượng nước xuất, nhập mỗi 8h,
mỗi 24h.
 Tổng trạng chung: bứt rứt, không yên
hoặc ngủ yên, thở êm …
 DTHC tại giường: 1h, 2h, và 4h, 6h
và tùy diễn tiến bệnh.
 Đường huyết tại giường: khi vào sốc
và mỗi khi tái sốc.
CHĂM SÓC & THEO DÕI BN SỐC SXH-D(3)

 ĐÁNH GIÁ BỆNH NHÂN SỐC?

SỐC RA SỐC
Tri giác: bứt rứt Tri giác: tỉnh, nằm yên
Chi: lạnh ẩm, CRT >2s Chi: ấm, CRT <2s
Mạch: nhanh nhẹ, khó bắt Mạch: rõ, chậm theo tuổi
HA: kẹp, tụt = 0 HA: bình thường
Nước tiểu: <1ml/kg/h Nước tiểu: >1ml/kg/h
CHĂM SÓC & THEO DÕI BN SXH-D
CÓ BIẾN CHỨNG XUẤT HUYẾT (1)
Đánh giá tình trạng huyết động học: sinh
hiệu, tim, phổi, tình trạng báng bụng.
Mức độ xuất huyết: ói máu, tiêu phân đen
Tổng dịch truyền: điện giải, ĐPT
Lấy máu XN, tiêm chích: chọn TM ở chi,
không chọn TM cổ, dùng kim luồn, băng ép kỹ,
tránh TB.
Máu tụ lớn dưới da hoặc trong cơ: tăng thêm?
Nhiễm trùng? (nóng, đau đầu nhiều, sốt …)
Chảy máu mũi: đè ép tại chỗ, nhét mèche (tẩm
Adrenaline)
Chảy máu chân răng: giữ vệ sinh răng miệng,
động tác nhẹ nhàng.
XHTH: TD số lượng và màu sắc chất ói, tiêu
phân đen, hạn chế thủ thuật đặt sond dạ dày.
CHĂM SÓC & THEO DÕI BN SXH-D
CÓ BIẾN CHỨNG XUẤT HUYẾT (2)
 XH âm đạo: TD lượng máu, giữ vệ sinh.
 Tiểu máu:TD màu sắc nước tiểu.

 XH nội: không thấy chảy máu nhưng BN đột ngột


chóng mặt, da xanh, niêm nhợt, tay chân lạnh, M
nhẹ, HA tụt, đau bụng …
 DTHC <35% hoặc giảm nhanh  báo BS để
truyền máu.
CÁC XÉT NGHIỆM
 Hct, đếm tiểu cầu, ĐMTB
 Chức năng gan
 Khí máu, ion đồ
CHĂM SÓC & THEO DÕI BN SXH-D
CÓ BIẾN CHỨNG SUY HÔ HẤP

 Đánh giá NB suy hô hấp:


• Thở nhanh
• Mạch nhanh
• Rút lõm ngực
• SpO2 < 90%
 Thông đường thở: hút đàm…
 Thở oxy
 Bóp bóng qua mask, thở NCPAP…
 Thực hiện các y lệnh thuốc điều trị
 Dinh dưỡng
 Theo dõi: tri giác, nhịp thở, SpO2 …
CHĂM SÓC SXH-D GIAI ĐOẠN HỒI PHỤC (1)
 Sau 24-48 giờ của giai đoạn nguy hiểm, có
hiện tượng tái hấp thu dần dịch từ mô kẽ
vào lòng mạch. Giai đoạn này kéo dài 48-
72giờ.
 Người bệnh hết sốt, toàn trạng tốt lên, thèm
ăn, huyết động ổn định, tiểu nhiều.
 Có thể có mạch chậm và thay đổi điện tâm
đồ.
 Trong giai đoạn này, nếu truyền dịch quá
mức có thể gây ra phù phổi hoặc suy tim.
CHĂM SÓC SXH-D GIAI ĐOẠN HỒI PHỤC (2)
 Hct trở về bình thường hoặc thấp
hơn do hiện tượng pha loãng máu khi
dịch tái hấp thu trở lại.
 Bạch cầu bình thường sau giai đoạn
hạ sốt.
 Tiểu cầu trở về bình thường, muộn
hơn so với số lượng bạch cầu.
 Xuất hiện ban hồi phục => chăm sóc
da, dùng thuốc kháng histamin.
TIÊU CHUẨN XUẤT VIỆN

 Hết sốt 2 ngày, tỉnh táo


 M,HA bình thường
 Số lượng TC >50.000/mm3
Vai trò của Điều
KẾT LUẬN dưỡng

Điều trị
Phát hiện sớm Theo dõi sát
đúng

Ngăn ngừa các biến chứng như:


Sốc kéo dài, suy các tạng, DIC

Hạn chế tử vong


Play
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bộ y tế - Cục quản lý khám, chữa bệnh. Cẩm nang điều trị sốt
xuất huyết Dengue. Nhà xuất bản y học 2011.
[2]. Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới. TP.Hồ Chí Minh.
http://www.bvbnd.vn
[3] Cục y tế dự phòng – Bộ Y tế
[4]. Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Bệnh truyền nhiễm
2006.tr 262-272.
[5]. Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị sốt xuất huyết Dengue (Ban hành
kèm theo Quyết định số 458/QĐ-BYT ngày 16/02/2011 của Bộ
trưởng BYT).
[6] Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị sốt Dengue và sốt xuất huyết
Dengue (Ban hành kèm theo Quyết định số 794/QĐ-BYT ngày
09/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế).
[7]. Nguyễn Thanh Trường: Tiếp cận chẩn đoán Sốt xuất huyết
Dengue người lớn

You might also like