You are on page 1of 22

See discussions, stats, and author profiles for this publication at: https://www.researchgate.

net/publication/332735732

Bệnh não gan - Hepatic Encephalopathy

Article · April 2019

CITATIONS READS

0 2,047

1 author:

Hung Thanh Nguyen


Tu Du Hospital - Vietnam
25 PUBLICATIONS   2 CITATIONS   

SEE PROFILE

All content following this page was uploaded by Hung Thanh Nguyen on 29 April 2019.

The user has requested enhancement of the downloaded file.


BỆNH NÃO GAN
Nội dung

1. Định nghĩa
2. Lâm sàng
3. Cận lâm sàng
4. Chẩn đoán
5. Phân loại
6. Chẩn đoán phân biệt
7. Điều trị
ĐỊNH NGHĨA

❖ Rối loạn chức năng não do suy gan và/hoặc PSS (shunt cửa-chủ -
portosystemic shunting); gồm nhiều bất thường về thần kinh và tâm thần,
thể hiện từ những thay đổi trên cận lâm sàng đến hôn mê
❖ Hepatic encephalopathy is a brain dysfunction caused by liver insufficiency
and/or PSS; it manifests as a wide spectrum of neurological or psychiatric
abnormalities ranging from subclinical alterations to coma

Hendrik Vilstrup (2014). Hepatic encephalopathy in chronic liver disease: 2014 guideline by AASLD
and EASL
LÂM SÀNG

RL chức năng gan


RL nhận thức kèm rối loạn giấc ngủ
Thay đổi nhân cách
Suy giảm ý thức
Nói chậm, nói lắp, nói giọng đều đều, loạn vận ngôn
Run vẫy – bất thường thần kinh đặc trưng nhất
Tăng: phản xạ gân cơ sâu, trương lực cơ
Thở mùi gan: trái cây chín thối, phân chua
Giai đoạn cuối: tăng thông khí, tăng thân nhiệt
Rối loạn thị lực

Châu Ngọc Hoa (2012). Điều trị học nội khoa


LÂM SÀNG

❖ RL chức năng gan:

Các YTNC viêm gan siêu vi B, C


Nghiện rượu
Tiền sử
Sinh sống vùng dịch tễ sán máng
Gia đình có bệnh gan
Sao mạch
Lòng bàn tay son
Báng bụng
Thực thể
Vàng da
Lách to
Nữ hóa tuyến vú ở nam

Châu Ngọc Hoa (2012). Điều trị học nội khoa


LÂM SÀNG

❖ RL nhận thức kèm rối loạn giấc ngủ:


➢ Ngủ li bì  chu kỳ ngày-đêm đảo ngược
➢ Sớm: giảm cử động tự phát, nhìn chằm chằm bất động, lãnh
đạm, trả lời ngắn và chậm
➢ Nặng: chỉ đáp ứng với những kích thích mạnh

Châu Ngọc Hoa (2012). Điều trị học nội khoa


LÂM SÀNG

Hendrik Vilstrup (2014). Hepatic encephalopathy in chronic liver disease: 2014 guideline by AASLD
and EASL
LÂM SÀNG

❖ Thay đổi nhân cách:


➢ Tính khí trẻ con
➢ Kích thích
➢ Không quan tâm đến gia đình

❖ Suy giảm ý thức:


➢ RL nhẹ chức năng tâm thần thực thể
➢ Lú lẫn nặng
➢ Mất định hướng không gian

Châu Ngọc Hoa (2012). Điều trị học nội khoa


LÂM SÀNG

❖ Nói chậm, nói lắp, nói giọng đều đều, loạn vận ngôn

❖ Run vẫy – bất thường thần kinh đặc trưng nhất:


➢ Mất phối hợp nhóm cơ gấp-duỗi, chuyển động bên cứng đờ
gấp-duỗi khớp bàn-ngón, khớp cổ tay
➢ Cử động bất thường cánh tay, cổ, hàm, lưỡi thè ra, miệng thụt
vào, mi mắt hơi khép, dáng đi mất điều hòa
➢ Run vẫy thường 2 bên nhưng không đối xứng và không đồng
bộ, biến mất khi hôn mê
➢ Có thể gặp trong: tiền hôn mê gan, tăng ure huyết, suy hô hấp,
suy tim nặng

Châu Ngọc Hoa (2012). Điều trị học nội khoa


LÂM SÀNG

❖ Tăng: phản xạ gân cơ sâu, trương lực cơ


❖ Thở mùi gan: trái cây chín thối, phân chua
❖ Giai đoạn cuối: tăng thông khí, tăng thân nhiệt
❖ Rối loạn thị lực

Châu Ngọc Hoa (2012). Điều trị học nội khoa


CẬN LÂM SÀNG

NH3 > 100 mmol/L


CTM
Giảm ba dòng tế bào máu
Trong, áp lực bình thường
Tế bào bình thường
DNT
± Tăng đạm
± Tăng glutamic, glutamine
Trắc nghiệm nối số
Trắc nghiệm Trắc nghiệm nối hình
tâm thần kinh Trắc nghiệm kẻ đường
Bảng câu hỏi về tác động của bệnh
Sóng chậm không ổn định
Sóng chậm xen kẽ sóng theta
ECG Sóng theta xen kẽ sóng delta
Sóng delta
Sóng chậm biên độ thấp
Teo não
CT, MRI
Phù não, teo vỏ não
Châu Ngọc Hoa (2012). Điều trị học nội khoa
CHẨN ĐOÁN

Rối loạn chức năng gan


Lâm sàng
Thay đổi nhận thức, hoặc thái độ, hoặc hành vi
Định lượng NH3 máu
Cận lâm sàng
Điện não đồ

Châu Ngọc Hoa (2012). Điều trị học nội khoa


PHÂN LOẠI

THEO BỆNH NỀN

Type A Sau ALF (acute liver failure – viêm gan cấp)


Type B Sau shunt cửa chủ, cầu nối cửa chủ, không kèm bệnh gan
Type C Sau xơ gan

Hendrik Vilstrup (2014). Hepatic encephalopathy in chronic liver disease: 2014 guideline by AASLD
and EASL
PHÂN LOẠI

THEO ĐỘ NẶNG
CỦA BIẾN CHỨNG –
WHC (WEST HAVEN
CRITERIA)

Hendrik Vilstrup (2014).


Hepatic encephalopathy in
chronic liver disease: 2014
guideline by AASLD and
EASL
PHÂN LOẠI

THEO THỜI GIAN

Đợt HE cấp
Cơn HE tái phát trong vòng ≤ tháng
Cơn HE kéo dài, với những thay đổi về hành vi luôn hiện diện

Hendrik Vilstrup (2014). Hepatic encephalopathy in chronic liver disease: 2014 guideline by AASLD
and EASL
PHÂN LOẠI

THEO YẾU TỐ THÚC ĐẨY

Không yếu tố thúc đẩy


Có yếu tố thúc đẩy: xác định khi có cơn HE type C

Hendrik Vilstrup (2014). Hepatic encephalopathy in chronic liver disease: 2014 guideline by AASLD
and EASL
PHÂN LOẠI

TỔNG HỢP

Hendrik Vilstrup (2014). Hepatic encephalopathy in chronic liver disease: 2014 guideline by AASLD
and EASL
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

Hendrik Vilstrup (2014). Hepatic encephalopathy in chronic liver disease: 2014 guideline by AASLD
and EASL
ĐIỀU TRỊ

Tránh sử dụng thuốc an thần


Dùng thuốc đối kháng thích hợp nếu quá liều
Khi cần: liều nhỏ temazepam, oxazepam; gười
nghiện rượu: chlordiazepoxide, heminevrin

YẾU TỐ Chống chỉ định tuyệt đối morphine, paraldehyde


THÚC ĐẨY Không dùng thuốc đã biết gây hôn mê gan
Thiếu kali: nước trái cây, KCl
Bổ sung kẽm nếu thiếu
XHTH: cầm máu, thêm lactulose để rút ngắn diễn tiến
Điều chỉnh mất nước và rối loạn điện giải

Châu Ngọc Hoa (2012). Điều trị học nội khoa


ĐIỀU TRỊ

Giảm Amonia
Kháng sinh
ĐIỀU TRỊ
ĐẶC HIỆU Lactulose và lactilol
Thụt tháo
Thay đổi dẫn truyền thần kinh
Hỗ trợ gan tạm thời
KHÁC
Ghép gan

Châu Ngọc Hoa (2012). Điều trị học nội khoa


Cảm ơn !
View publication stats

You might also like