You are on page 1of 38

Thuốc kháng viêm – giảm

đau
Bs. Bạch Thái An
đau

Presentation title 2
Đường dẫn truyền đau
Presentation title 4
Phân loại đau theo nguyên nhân

• Đau vô căn, tâm sinh (đau rát miệng, đau mặt không đặc hiệu, đau
răng không đặc hiệu, …)
• Đau do dây thần kinh
• Đau do mạch máu
• Đau do tăng kích thích gây đau

Presentation title 5
Phân loại thuốc giảm đau theo thành phần hóa học

Thuốc giảm đau không chứa chất gây nghiện Thuốc giảm đau chứa chất gây nghiện
Non-nacrotic analgesics Nacrotic analgesics

Acetaminophen Morphine, codein


Fentanyl
NSAIDS Methadone
Carbamazepine Diacetylmorphine
PHÂN LOẠI THEO MỨC ĐỘ GIẢM ĐAU

Presentation title 7
Thuốc giảm đau đối với đau dây thần kinh vùng
măt •
Carbamazepine
• Giống thuốc chống trầm cảm 3 vòng
• Ức chế đau trong 70% trường hợp
• Liều dùng:
- liều ban đầu 100mg x 2 lần / ngày
- Nếu chưa giảm đau thì tăng liều nhưng không quá
1200mg/ngày
• Tác dụng phụ: chóng mặt, hoa mắt, buồn nôn
• Chống chỉ định:
- Bn đang dung thuốc IMAO
- Bn bị tắc nghẽn nhĩ trái
- Dị ứng với Carbamazepine
- Suy tủy xương
GIẢM ĐAU KHÔNG MORPHIN

GĐ thuần túy
- Fenine GĐ hạ sốt GĐ kháng viêm
- Nefopam - Paracetamol - Aspirine
- Noramidopyrine (td - Ibuprofen,…
(dị ứng, tác dụng
phụ: mất bạch cầu - Celecoxib ,…
phụ khô
miệng,..) hạt, dị ứng) (chống kết tập tiểu cầu)

Presentation title 9
acetaminophen
• Acetaminophen hay N-acetyl-p-aminophenol
• Tác dụng lên hệ thần kinh trung ương
• Cơ chế:
Cơ chế của paracetamol

- Hạ sốt:
• Ức chế hoạt động của cytokine pyrogenic ( cytokine
gây sốt) ở trung tâm điều nhiệt vùng hạ đồi
- Giảm đau :
• Chưa rõ
• Ức chế sự thành lập Prostaglanding ở trung ương

Presentation title 11
Presentation title

Sử dụng acetaminophen

- Đau nhẹ - trung bình cho những tình trạng đau không do
viêm ( đau đầu, đau cơ, mệt mỏi do nhiễm virus
- Đau mạn tính
- Trường hợp BN bị bệnh lý về dạ dày
- Chưa rõ hiệu quả trên những trường hợp đau do phản ứng
viêm ở ngoại biên

12
SỬ DỤNG ACETAMINOPHEN + OPIATE
(CODEIN, HYDROCODONE)

- Đau nhiều
- Lưu ý liều lượng

Presentation title 13
• Liều dùng:
Người lớn: 500-625mg/ lần mỗi 4-6giờ
Liều tối đa cho người lớn : <=1000mg / lần và <=3g/ngày
Lưu ý:
Không dung chung với các thuốc chứa acetaminophen khác và không
dùng chung với rượu
• Cẩn thận với người suy chức năng gan
• Thời gian tác dụng: 4 -6 tiếng
• Tương tác thuốc: khi dùng cùng thời điểm với warfarin làm tăng nguy
cơ chảy máu
Xử trí khi quá liều acetaminophen:
-Súc rửa dạ dày
-N-acetylcystein
Các thuốc giảm đau có chất gây nghiện

Cơ chế:
Gắn lên thụ thể opiod của hệ thần kinh trung ương
 giảm tiết chất P
Tác dụng:
Giảm đau vừa và mạnh
Ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương (gây hưng
phấn/ chóng mặt/…)

Presentation title 15
Thuốc giảm đau có chứa chất gây nghiện

Thời gian kéo dài tác dụng Nguồn gốc

-Tác dụng ngắn: Morphine, fentanyl, codein - Tự nhiên: codein, morphine

-Tác dụng dài: Methadone, oxymorphone


- Bán tổng hợp: hydrocodone, oxycodone
- Tổng hợp: methadone, fentanyl, meperidine

Hiệu quả giảm đau

- Tác dụng mạnh: Morphine, Methadone,


oxymorphone, meperidine
- Tác dụng trung bình: codein
Liều dùng

• - Liều tăng dần cho đến khi đạt được hiệu quả giảm đau hoặc
khi xuất hiện tác dụng phụ
• - Không được ngưng thuốc đột ngột khi đã sử dụng thường
xuyên hơn 2 tuần. Phải giảm liều từ từ (10-20% mỗi ngày)
• - Trong nha khoa, để tăng hiệu quả giảm đau, những chất giảm
đau gây nghiện thường được kết hợp với chất giảm đau không
gây nghiện ( paracetamol hoặc ibuprofen)
Vd: Efferagal ( paracetamol + codein)
Norco ( 325mg acetaminophen + 2.5mg hydrocodone)
Lựa chọn thuốc giảm đau

Đánh giá cường độ đau Hiệu quả giảm đau của từng loại thuốc

Cơ địa – tổng trạng bệnh nhân


Thuốc kháng viêm

KHÁNG VIÊM KHÔNG


KHÁNG VIÊM STEROID KHÁNG VIÊM DẠNG MEN
STEROID

Ibuprofen Hydrocortisol
Naproxen Prednisolone Alpha chymotrypsin
Celecoxib Prednisone
Dexamethasone
KHÁNG VIÊM KHÔNG
STEROID
Cơ chế tác động
• Kháng viêm
- Ức chế tổng hợp Prostaglandins, prostacyclin, và
thromboxanes ở trung ương lẫn ngoại vi
- Ức chế enzyme COX
• Tác dụng giảm đau
- Gián tiếp thông qua tác dụng làm giảm viêm
- Giảm prostaglandins
- Salicylate có thể gây giảm đau ở trung ương
• Tác dụng hạ sốt:
- Aspirin ức chế IL-1 ở vùng hạ đồi
- Salicylate gây giãn mạch ở ngoại biên ở mạch máu nông
Presentation title 21
Cơ chế tác động
• Tác dụng phụ:
- Giảm sự bảo vệ niêm mạc dạ dày
- Làm giảm sự dãn mạch và giảm lưu lượng máu đến
thận  Dùng NSAIDs lâu ngày sẽ gây ảnh hưởng đến
thận

Presentation title 22
aspirin
- Ức chế tổng hợp Prostaglanding, prostacyclin, thromboxanes và
leukotriens
- Hấp thu qua đường tiêu hóa, chủ yếu ở ruột non và 1 phần tại dạ
dày

Tác dụng:
-giảm đau
-Hạ sốt (0.5-2g / 24 giờ)
-Kháng viêm (3-6g / 24 giờ sau nhiều ngày)
-Chống kết tập tiểu cầu  nguy cơ gây chảy máu

Chống chỉ định:


-Bn viêm loét dạ dày – tá tràng
-Dị ứng với Salicylate
-Đang có tình trạng xuất huyết
-Bn có nguy cơ xuất huyết
Presentation title 23
Ibuprofen
NSAIDS ức chế không chọn lọc Ketoprofen
naproxen

Celecoxib
NSAIDS ức chế chọn lọc (-coxib) Etoricoxib
(ức chế COX-2) rofecoxib

Presentation title 24
Sử dụng Nsaids
- NSAIDS dạng bôi
- NSAIDs dạng uống: đau từ nhẹ - vừa

Presentation title 25
Sử dụng nsaid

• Lưu ý bệnh nhân:


- Trẻ con: hội chứng Reye
- Phụ nữ có thai và cho con bú:
• + Aspirin: gây chảy máu  chống chỉ định
• + NSAID:  chống chỉ định

Presentation title 26
Presentation title 27
Liều dùng

Presentation title 28
glucocorticoid
• https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3601727/
Viêm
- Pha mạch máu
- Pha tế bào

Presentation title 30
Presentation title 31
Presentation title 32
Cân nhắc khi sử dụng glucocorticoid lâu dài

- Loãng xương ( 50% bn khi điều trị với glucocorticoid kéo dài
hơn 12 tháng
- Suy giảm miễn dịch
- Suy tuyến thượng thận
- Tăng đường huyết
- Không dừng thuốc đột ngột  giảm liều từ từ

Presentation title 33
Presentation title 34
Presentation title 35
Presentation title 36
Alpha chymotrypsin
• Kháng viêm dạng men
• Alpha Choay 4200IU
• Liều dùng: 2 viên/ lần x 2-3 lần/ ngày
• Chỉ định:
- Kháng viêm
- Phù nề

Presentation title 37
• https://vnras.com/wp-content/uploads/2017/06/D%C6%B0%E1%BB
%A3c-th%C6%B0-qu%E1%BB%91c-gia-2002-2009.pdf

Presentation title 38

You might also like