You are on page 1of 9

THỰC HÀNH TƯƠNG TÁC THUỐC

TIỂU NHÓM 3 HỌ TÊN


1 Nguyễn Lê Ánh Ngọc
2 Nguyễn Thị Phương Thảo
3 Lâm Trúc Thảo
4 Lê Huỳnh Anh Thư

CÂU 1: Trình bày và phân loại cơ chế tương tác thuốc (TTT), mức độ các loại TTT, hướng xử trí các cặp TTT ?

STT Hoạt chất 1 Tác dụng dược lý 1 Hoạt chất 2 Tác dụng dược lý 2
0 Warfarin Chống kết tập tiểu cầu Meloxicam Kháng viêm giảm đau Nsaids

1 Tramadol Giảm đau mạnh Sertraline Chống trầm cảm

2 Colchicin Giảm đau Atorvastatin Điều trị rối loạn lipid máu

3 Amiodarone Chống loạn nhịp tim Clarithromycin Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

4 Amiloride Lợi tiểu Lisinopril Trị cao huyết áp

5 Chlorpromazin Trị rối loạn tâm thần Haloperidol Trị rối loạn tâm thần

6 Clozapin Trị tâm thần phân liệt Risperidol Trị tâm thần phân liệt

7 Spironolacton Lợi tiểu giữ Kali Lisinopril Trị cao huyết áp


8 Rivaroxaban Thuốc kháng đông Meloxicam Kháng viêm giảm đau Nsaids

9 Amikacin Điều trị nhiễm khuẩn Furosemide Lợi tiểu

10 Tramadol Giảm đau Fluvoxamin maleat Chống trầm cảm

11 Amiodarone Chống rối loạn nhịp tim Levofloxaxin Điều trị bệnh nhiễm khuẩn

12 Amiodarone Chống rối loạn nhịp tim Simvastatin Điều trị mỡ máu cao
Điều trị nhiễm khuẩn
13 Clarithromycin Simvastatin Điều trị mỡ máu cao
đường hô hấp

14 Amlodipin Trị cao huyết áp Simvastatin Điều trị mỡ máu cao

15 Fenofibrate Hạ lipid máu Rosuvastatin Điều trị mỡ máu cao


C THUỐC

ác cặp TTT ?
Phân loại dược động/ dược
Cơ chế tương tác_Hậu quả Mức độ tương tác Tránh
Phòngsử ngừa/
dụngXử trí hoặc giảm li
Nsaids
Canh tranh gắn kết với albumin huyết tươ lực học
Dược động học Nghiêm trọng ều, theo
ng - Tăng tác dụng dược lý warfarin Tránh sửhiệu
dụng tramadol kết hợp
Tăng hiệu quả kháng đông của Warfarin Dược động học Theo dõi giám sát dõi dấu
Theo dõi khi xuất
dùng huyết
thuốcINR
với SSRI nếu có thể, theo dõi các
Tăng nguy cơ mắc hội chứng Serotonin Dược động học Nghiêm trọng
triệu chứng
Theo dõi chặt củachẽ,
hộithận
chứngtrọng khi
Tăng nồng độ Serotonin Dược động học Thậndụng trong quá trìnhkết
trọng
serotonin
sử khi sử dụng hợp,
điều trị
Tăng nguy cơ tiêu vân do statin Dược động học Nghiêm trọng kiểm
Cần tra
thận mức
trọng creatine
và theo kinase
dõi lâmsau
Hiệp đồng dượcức
Clarithromycin động
chếhọc-
mạnhTăng nguy cơ
CYP450 Tránh
một hoặcsử dụng chung hoặc sử
hai tác
tuần
Dược động học sàng nếu các nhân này được kê
tiêu vân do statin
3A4 làm tăng hoạt tính Amidoarone-Tăng dụng
Thận thuốc thay thế.
Clarithromycin ức chế mạnh CYP450 Dược động học Nghiêm trọng đơn cùng nhau, đặcdụng
trọng khi sử biệt chung,
là cho đặc
nguy cơ kéo dài khoảng QT, loạn nhịp Tránh
Lisinopril
3A4 ức chế men chuyển đổi
làm tăng hoạt tính Amidoarone-Tăng Duợc động học những bệnh nhân có các yếusửtố
biệt là sử
ở dụng
bệnh chung
nhân suyhoặc
thận, tiểu
thất dụng
angiotensin
nguy cơ kéo(ACE) và thuốc
dài khoảng QT lợi tiểu giữ Dược lực học Nghiêm trọng nguy thuốc
đường, cơcaotiềmthay
ẩn thế.
tuổi, suy tim nặng.
Chlorpromazine
kali cóđồng
Hiệp thể làm và
dượctăng haloperidol
độngnguy
họccơ- Tăng đều
tăng Kalilàm
kali Kiểm dõi
Theo tra Kali máu thận
chặt chẽ, và chức
trọngnăng
khi
tăng
máu khoảng QT-Đều làm tăng tác dụng Dược động học Cần
thận thận
thường trọng khi
xuyên, sử dụng
tránh bổchung,
sung
Tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT, loạn sử dụng
kháng dopaminergic- Haloperidol sẽ làm Dược lực học Nghiêm trọng đặc
kali.biệt là khi tiêm tĩnh mạch hoặc
nhịp thất Tránh
Cần thậnsửliều
dụng
trọng chung
khi dùng hoặc sử
clozapine
tăng nồng độ hoặc tác dụng của Dược lực học cao hơn khuyến cáo
dụng
với
Thận cácthuốc
loạithay
trọng sửthế.
thuốc hướng tâm thần
chlorpromazine
Clozapine
Đều làm tăng có thểbằng
khoảng cách
gây ra cácảnh
QT-Đều hưởng
táclàm
dụng đếnnghiêm
phụ
tăng Dược lực
trọng
họcđến tim mạch như
Nghiêm
huyết áp
trọng
thấp và ngừng tim hoặckhi ngừng dụng chung,
hô hấp đặc
Sử
quá dụng
trình đồng
chuyểnthời các
hóa chất
enzyme ức chế
gan men khác.
Theolàdõi
biệt Các
ở dấu
bệnh hiệu
chặt nhân
chẽ, thậnquan
suy trọng
thận, cần
trọng tiểu
khi
tác dụng kháng dopaminergic- đều làm Dược lực học được theo
chuyển
tăng khảđổi
CYP2D6. angiotensin
năng an thần (ACE) và thuốc Dược lực học
sử dụng
đường, caodõi chặt
tuổi, suychẽ.
tim nặng.
Nghiêm trọng
lợi tiểu giữ kali có thể làm tăng
Hiệp đồng dược động học- Tăng Kali nguy cơ Kiểm
Theo dõi chặt chẽ, thậnchức
tra Kali máu và trọngnăng
khi
tăng kali máu Dược lực học thận thường xuyên, tránh bổ sung
máu sử dụng
kali.
Cần thận trọng nếu rivaroxaban
khi sử dụng với các tác nhân khác
Tăng nguy cơ chảy máu Dược động học Nghiêm trọng làm thay đổi cầm máu. Theo dõi
Theo dõi chống
tác dụng các triệu chứng
đông máumất máu,
và các
Tăng nguy cơ chảy máu Dược động học
thận
biến trọng
Tránh khi sử máu.
sử dụng/Sử
chứng chảy dụng
dụng thuốc thay
Dùng đồng thời amikacin với furóemide cóDược động học Nghiêm trọng
thế
Tránh sử dụng/Sử dụng thuốc thay
Tăng nguy cơ nhiễm độc tai và độc tính trên thận. Dược động học Nghiêm trọng
thế
Fluvoxamin gây ức chế CYP450 2D6, làm Dược g động học Nghiêm trọng Tránh sử dụng tramadol kết hợp với
Fluvoxamine và tramadol đều làm tăng
Dược động học Theo dõi chặt chẽ Tránh sử dụng/Điều chỉnh liều
mức serotoningây kéo dài khoảng QTc,
Lenovostatin
Dược lực học Nghiêm trọng Tránh sử dụng đồng thời
gây tăng nguy
amiodarone
Amiodarone ứccơ
và rốiCYP450
loạn nhịp
levofloxacin
chế đềuthất
3A4 làm
dẫnkéo
đến Dược lực học Nghiêm trọng Sử dụng thuốc thay thế
dài khoảng
tăng QTc
sinh khả dụng và giảm độ thanh thải
Amiodarone làm tăng độcnguy
tính cơ
củamắc Dược động học Nghiêm trọng Liều simvastatin không được vượt
của simvastatin làm tăng Giới hạn liều của simvastatin
simvastatin bằngứccách
Clarithromycin
bệnh cơ chế giảm
CYP450sự trao
3A4đổilàm Dược động học Nghiêm trọng
không quá 20mg/ngày khi sử dụng
chất nồng độ của simvastatin trong máu , Dược động học
tăng Nghiêm trọng Chống chỉ định
Clarithromycin
làm tăng tác dụng làmphụtăng
củanồng độ
simvastatin Dược động học Chống chỉ định Chống chỉ định
simvastatin
Amlodipin ức chế chuyển hóa
Simvastatin qua CYP450 3A4 ở ruột và Dược động học Nghiêm trọng Liều simvastatin không được vượt q
gan Giới hạn liều của simvastatin
Amlodipine làm tăng nồng độ simvastatin Dược động học Nghiêm trọng không quá 20mg/ngày khi sử dụng
Fenofibrate làm tăng tác dụng phụ tiêu cơ phối
Dược lực học Nghiêm trọng Tránhhợp
sử amlodipine
dụng/Điều chỉnh liều
vân của Rosuvastatin
Fenofibrate làm tăng tác dụng phụ tiêu cơ
Dược lực học Nghiêm trọng Tránh sử dụng/Sử dụng thuốc thay t
vân của Rosuvastatin
Tài liệu tham khảo
Drugs.com, Link rút gọn
https://tinyurl.com/3aahpe6s
Medscape, Link rút gọn
https://tinyurl.com/jkxu4khr

https://tinyurl.com/32wkddzm

https://tinyurl.com/yc7xmp55

https://tinyurl.com/2wvkrzjx

https://tinyurl.com/ymh3kxyv

https://tinyurl.com/yem8ddkh

https://tinyurl.com/yckjhwrz
https://tinyurl.com/466sj93e

https://tinyurl.com/mthjxwn9
https://tinyurl.com/29wnvn9h
https://tinyurl.com/e85z6w8m
https://tinyurl.com/29wnvn9h
https://tinyurl.com/y69bpnyy
https://tinyurl.com/29wnvn9h
https://tinyurl.com/yc8jrv66
https://tinyurl.com/29wnvn9h
https://tinyurl.com/3s28tp76
https://tinyurl.com/29wnvn9h

https://tinyurl.com/3d2d4fe2

https://tinyurl.com/29wnvn9h
https://tinyurl.com/2p8826wv
https://tinyurl.com/29wnvn9h
CÂU 2: Trình bày 10 cặp tương tác thuốc - thức ăn/ đồ uống/ dược liệu cần lưu ý : ( tự chọn)
Thức ăn/ đồ uống/
STT Hoạt chất 1 Tác dụng dược lý
dược liệu
1 Aspirin Chống kết tập tiểu cầu Bông cải xanh
2 Simvastatin Điều trị mỡ máu cao Nước ép bưởi chùm
3 Warfarin Chống kết tập tiểu cầu Tỏi
4 Aspirin Thuốc giảm đau Sữa
5 Acetaminophen Thuốc giảm đau Rượu
6 Oxycodon Thuốc giảm đau Rượu
7 Tetracyline Điều trị nhiễm khuẩn Sữa

8 Warfarin Chống kết tập tiểu cầu Bông cải xanh

9 Doxycycline Điều trị nhiễm khuẩn Sữa


10 theophylline Thuốc giãn phế quản Cà phê
THỰC HÀNH TƯƠNG TÁC THUỐC
/ dược liệu cần lưu ý : ( tự chọn)
Phân loại dược
Cơ chế tương tác Mức độ tương tác
động/ dược lực học
Tăng bài xuất thuốc Theo dõi giám sát
Bưởi gây ức chế chuyển hóa lần đầu qua trung gian CYP450 3A Dược động học Nghiêm trọng
Tỏi có tác dụng chống huyết khối gây tăng tác dụng đông máu Dược động học Theo dõi giám sát
Giảm nồng độ salicylat trong huyết thanh ở những bệnh nhân dù Dược động học Theo dõi giám sát
Cảm ứng các enzyme của microsome gan trong quá trình sử dụng Dược động học Nói chung, người nghiện
Ethanol làm tăng tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương
Dược động học Theo dõi giám sát
(CNS)
Kim củađathuốc
loại giảm
hoá trị đausữa
trong opioid.
tạp phức chelat với tetracycline-
Dược động học Theo dõi giám sát
cản trở sự hấp thụ tetracycline vào máu và làm giảm hiệu quả
Vitamin K trong bông cải xanh có thể đối kháng với tác dụng
hạ huyết khối của thuốc chống đông đường uống - Giảm hiệu Dược lực học Theo dõi giám sát
quả của Wafarin

cản trở sự hấp thụ doxycycline vào máu và làm giảm hiệu quả Dược động học Theo dõi giám sát
Làm thay đổi nồng độ, tăng tác dụng phụ của theophyline Dược động học Theo dõi giám sát
Phòng ngừa/ Xử trí Tài liệu tham khảo
Tránh dùng chung Link rút gọn
Tránh dùng chung https://tinyurl.com/4wsputph
Tránh tiêu thụ các chất bổ https://tinyurl.com/5fvycwh4
Tránh dùng chung hoặc nếuhttps://tinyurl.com/n5n2kfaw
Nói
Nên chung,
tránh sửngười nghiệnhttps://tinyurl.com/4c4s8kfe
dụng đồng
thời thuốc giảm đau opioid https://tinyurl.com/yzhc83wk
Sử dụng cách nhau từ 2- 4
với ethanol.
Lượng vitamin K thông https://tinyurl.com/4y2aae87
giờ
qua các chất bổ sung hoặc
chế độ ăn uống không nên
https://tinyurl.com/k3ps8rvd
thay đổi đáng kể trong quá
trình điều trị chống đông
máu bằng đường uống
Tránh dùng sữa trong khi đ https://tinyurl.com/mryweyn9
Tránh dùng chung. Xét nghiệ
https://tinyurl.com/4fk3snyy

You might also like