You are on page 1of 2

Đại cương và các cơ chế thường là trắc nghiệm

Giải thích hiện tượng thường là tự luận

TÁC DỤNG CỦA INSULIN TRÊN ĐƯỜNG HUYẾT

I. ĐẠI CƯƠNG

- Insulin là hormon được tổng hợp và bài tiết từ tế bào beta của đảo tuỵ và có tác dụng chính là làm
hạ đường huyết.

- Nồng độ glucose trong máu:

+ Mức bình thường: 75 – 110mg/dL.

+ Mức hạ đường huyết: <70mg/dL (chỉ xuất hiện triệu chứng khi <45-50mg/dL).

- Diễn biến của đường trong cơ thể:

Hệ thống hạ đường huyết


ĂN (Ở gan: glucose → glycogen)

Glucose máu tăng Glucose máu giảm

Hệ thống tăng đường huyết


(Ở gan: glycogen → glucose,
tăng tạo đường)

- Điều hoà đường huyết:

+ Hệ thống làm tăng đường huyết: GH, T3-T4, glucagon, cortisol, catecholamin, thần kinh giao cảm.

+ Hệ thống làm giảm đường huyết: Insulin (đóng vai trò chính), thần kinh phó giao cảm.

→ Có thể thấy cơ thể luôn trong tình trạng có nguy cơ dễ tăng đường huyết (do có rất nhiều
hoocmon).

* Hạ đường huyết thường mang tính cấp tính (cần xử trí ngay).

- Đặc điểm sử dụng đường của cơ thế: cơ thể dùng đường để tạo năng lượng, tốc độ sử dụng là
2mg/kg/phút.

- Đặc điểm sử dụng đường của mô não:

+ Hấp thu đường không cần insulin.

+ Hầu như chỉ sử dụng đường để tạo năng lượng.

+ Chỉ chuyển hoá đường theo con đường hiếu khí.

+ Tiêu thụ 50% lượng đường có trong máu và mỗi ngày phải cung cấp 100g glucose cho mô não.

* Có 6 mô/tế bào trong cơ thể có thể hấp thu đường không cần insulin: tế bào não, tế bào gan, tế
bào thận, tế bào ruột, hồng cầu và tế bào cơ đang hoạt động.
II. NGUYÊN TẮC

- Tiêm insulin vào tĩnh mạch rìa tai của thỏ, làm hạ đường huyết của thỏ, làm xuất hiện các triệu
chứng của hạ đường huyết.

Sau khi tiêm insulin

Giai đoạn toàn phát Sau khi


Trước khi
tiêm
Chỉ tiêu tiêm Giai đoạn Tổn thương Tổn thương
Tổn thương vỏ glucose
insulin báo động vỏ não và toàn bộ hệ thần
não còn hồi 30%
dưới vỏ còn kinh và có thể
phục
hồi phục không phục hồi
1. Đáp ứng Nhanh Giảm dần đến
Tăng
kích thích nhậy không đáp ứng
2. Tri giác Tỉnh táo Tỉnh táo Lơ mơ dần
Nhanh Giảm dần đến
3. Vận động Tăng
nhẹn nằm yên
4. Trương lực
Chắc Chắc Mềm nhão dần

Hôn mê sâu,
Ăn cỏ,
Tăng, ăn bất Giảm dần đến mất hết các
5. Tính háu ăn không
cứ thứ gì không ăn phản xạ, đồng
thèm ăn
tử dãn to, tử
6. Nhịp tim ___ Tăng Rối loạn Co giật cứng vong
toàn thân;
mắt lồi Hồi phục
7. Hô hấp ___ Tăng Rối loạn nhanh
Nếu cấp cứu có
8.Tai Vểnh, ấm Vểnh, ấm Cụp, lạnh dần thể sống nhưng
thường để lại di
chứng suốt đời
9. Định hướng Nhanh, Giảm dần đến (đời sống thực
Nhanh, nhậy
âm thanh nhậy không đáp ứng vật)

10. Đồng tử ___ Dãn Co nhỏ dần

Nhợt nhạt dần


11. Niêm mạc Hồng hào Hồng hào
đến tím tái
12. XN đường 80- Giảm rất
___ ___
huyết 120mg/dL thấp

You might also like