Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6 Thuoc Khang Sinh
Chuong 6 Thuoc Khang Sinh
LOGO
MỤC TIÊU
1 Trình bày được định nghĩa và phân loại kháng sinh
2 Trình bày được tính chất chung và cách sử dụng kháng sinh
3 Nêu được phương pháp điều chế một số kháng sinh thông dụng
CHƯƠNG 6 4 Trình bày được tính chất vật lý, hóa học của kháng sinh
1 2
2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH 2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH
2.1.1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI 2.1.1. ĐỊNH NGHĨA
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH KHÁNG SINH
ĐỊNH NGHĨA
qLà những chất do các VSV (VK, nấm, xạ
khuẩn) tạo ra có khả năng ức chế sự phát
triển hoặc tiêu diệt vi khuẩn khác.
qCó nguồn gốc:
- VSV
- Bán tổng hợp
- Tổng hợp hóa học
qVới: liều thấp có tác dụng kìm hãm hoặc
tiêu diệt VSV gây bệnh
ANTIBACTERIALS : Anti: chống lại
Bacteria: vi khuẩn
ANTIBIOTICS : Anti: chống lại
Biotic: sự sống (vi khuẩn là 1 thể sống)
3/3/22 3 LOGO 3/3/22 4 LOGO
3 4
1
3/3/22
2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH 2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH
2.1.1. ĐỊNH NGHĨA 2.1.1. ĐỊNH NGHĨA
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH KHÁNG SINH PHÂN LOẠI KHÁNG SINH: có nhiều cách
Năm 1940-1945: -Penicilline được đưa vào thử nghiệm lâm sàng và ứng dụng v Theo nguồn gốc:.
để cứu sống các thương binh trong Thế Chiến thứ II
- A.Fleming được giải thưởng Nobel về y học, và ông chia sẻ giải thưởng này v Theo cấu trúc phân tử: (lipid, peptid, nucleosid)
cùng H.Florey và E.Chain
v Theo hoạt phổ:
- Hẹp: tác dụng trên một loại vi sinh (lao, nấm, siêu vi)
- Giới hạn: chỉ tác dụng trên VK gram (+) (macrolides)
- Rộng: tác dụng cả trên VK gram (-) & gram (+)
v Theo cơ chế tác dụng: ức chế tổng hợp thành hay màng tế
bào, tổng hợp protein, sao chép DNA, ức chế chuyển hóa
v Theo hiệu lực kháng sinh: Diệt khuẩn hay kìm khuẩn
3/3/22 5 LOGO 3/3/22 6 LOGO
5 6
2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH 2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH
2.1 ĐỊNH NGHĨA 2.1.1. ĐỊNH NGHĨA
1 Kháng sinh β−lactam HOẠT PHỔ CỦA CÁC LOẠI KHÁNG SINH
2 Kháng sinh Aminoglycosid
PHÂN
3 Kháng sinh Tetracyclin
LOẠI
THEO 4 Cloramphenicol và dẫn chất
7 8
2
3/3/22
2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH 2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH
2.1.1. ĐỊNH NGHĨA 2.1.1 ĐỊNH NGHĨA
PHÂN LOẠI KHÁNG SINH →Tính nhạy cảm của VK đối với KS PHÂN LOẠI KHÁNG SINH →Tính nhạy cảm của VK đối với KS
9 10
2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH 2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH
2.1.2. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA KHÁNG SINH 2.1.3. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
CÁCH
KS dự phòng SỬ DỤNG
11 12
3
3/3/22
2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH 2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH
2.1.3. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG 2.1.3. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
TÁC ĐỘNG TRÊN THÀNH VI KHUẨN ỨC CHẾ SỰ TỔNG HỢP PROTEIN
v Nhóm Aminosid, spectinomycin:
Ức chế 30S của ribosom => đọc sai mã => tổng hợp
Ức chế sự tổng hợp peptidoglycan protein không hoạt tính
13 14
2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH 2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH
2.1.3. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG 2.1.3. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
TÁC ĐỘNG TRÊN MÀNG SINH CHẤT ỨC CHẾ SỰ TỔNG HỢP ACID NUCLEIC
vMàng sinh chất bị tổn thương vGắn vào 2 tiểu đơn vị A của men ADN gyrase
vThay đổi tính thấm của màng ÞChuỗi ADN không duỗi ra
ÞCác phân tử lớn và ion thoát ra ngoài ÞADN không nhân đôi
ÞVi khuẩn chết Nhóm kháng sinh:
Nhóm kháng sinh: Quinolon và thuốc Rifampicin
Mycostatin, Amphotericin B, Polymyxin
15 16
4
3/3/22
17 18
2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH 2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH
2.1.4. SỰ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH 2.1.4. SỰ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH
TẠO ENZYM PHÂN HUỶ THUỐC THAY ĐỔI ĐIỂM TÁC ĐỘNG
v Men b - lactamase => bất hoạt b - lactamin Thay đổi các Receptor gắn với thuốc
(VD: Streptococcus tạo ra men b - lactamase phá hủy vòng b-lactam )
• VK kháng aminosid => thay đổi R trên 30S
v Men phosphorylase, adenylase => bất hoạt nhóm aminosid
• VK kháng Macrolid => thay đổi R trên 50S
v Enzym acetylase transferase => bất hoạt cloramphenicol
Thay đổi vị trí các receptor gắn với thuốc
THAY ĐỔI TÍNH THẤM CỦA MÀNG
• β- lactamin và Tetracyclin vận chuyển tích cực TBVK qua các lỗ VK kháng b - lactam => thay đổi R PBP (Penicillin
lọc (porin) rồi gắn lên các R tại TBVK → VK không có kênh này sẽ binding protein) => Penicillin không gắn được vào
kháng thuốc. Receptor/VK => không có tác dụng diệt khuẩn
• Aminoglycosid vào TBVK nhờ hệ vận chuyển phụ thuộc oxy, các
VK kỵ khí thiếu hệ vận chuyển này sẽ kháng Aminoglycosid
3/3/22 19 LOGO 3/3/22 20 LOGO
19 20
5
3/3/22
2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH 2.1. ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH
2.1.4. SỰ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH 2.1.5. NGUYÊN TẮC SƯ DỤNG KHÁNG SINH
THAY ĐỔI CON ĐƯỜNG CHUYỂN HOÁ Ø Chỉ dùng KS khi có nhiễm khuẩn
VI KHUẨN
Ø Lựa chọn KS hợp lý
Acid P-aminobenzoic Ø Chọn dạng dùng thích hợp
Acid folic
(PABA)
Ø Sử dụng KS đúng liều lượng, đúng cách
Cạnh tranh
Sulfonamid Acid nucleic và đủ thời gian quy định
Không hoạt tính Ø Phối hợp KS khi cần thiết
Ø Sử dụng KS dự phòng hợp lý
3/3/22 21 LOGO 3/3/22 22 LOGO
21 22
23 24
6
3/3/22
(4)
26
3/3/22 25 LOGO 3/3/22 26 LOGO
25 26
• Sulfonamid điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: sulfaguanidin, - NH2 vị trí “p” /nhóm - Thay thế nhân - Thay nhóm sulfamid
sulfamid benzen - Thế H = nhóm thế
phtalylsulfathiazol,… - NH2 phải tự do - Thế trên nhân khác
- N4 gắn trực tiếp trên nhân => giảm/ mất => giảm/ mất tác dụng
• Sulfonamid điều trị nhiễm khuẩn tại chỗ: sulfacetamid, mafenid,… thơm tác dụng - Thế H = dị vòng
- Thay thế NH2 => mất tác => Tác dụng tốt
• Các hợp chất cùng họ với sulfonamid: bạc sulfadiazin, dụng
nitrosulfathiazol, dapson.
27
3/3/22 27 LOGO 3/3/22 28 LOGO
27 28
7
3/3/22
H Sulfapyridin H Sulfadoxin
- Tạo nhóm sulfamid
Sulfaguanidin
H Sulfathiazol H
H Từ sulfamid sẵn có
Succinyl
Sulfamethoxypyridazin
sulfathiazol
29 30
31 32
8
3/3/22
33 34
35 36
9
3/3/22
37 38
39 40
10
3/3/22
41 42
43 44
11
3/3/22
45 46
47 48
12
3/3/22
Dạng 1. Streptomycin
(S)
VK/ hang lao 1
Isoniazid
PAS
(H)
Kìm khuẩn 1,2
VI KHUẨN
LAO
Ethambutol Pyrazinamid
(E) (Z)
49 50
51 52
13
3/3/22
- Isoniazid, hay còn được gọi là isonicotinylhydrazide (INH), là - Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu, Không mùi.
một kháng sinh được sử dụng để điều trị bệnh lao. - Độ tan:
2- Điều chế: - Tác dụng của Hydrazin với Methyl isonicotinat + Hơi tan/ EtOH
+ Rất khó tan/ Ether
- Dd 5% trong nước có pH 6-8
- Nhiệt độ nóng chảy: 170- 1740C
53 54
55 56
14
3/3/22
57 58
NHÓM ÍT KHUẨN NHÓM NHIỀU KHUẨN q -Bột mịn, màu hơi đỏ, không mùi,
Dùng 6 tháng Dùng ít nhất 2 năm (thường 5
- Dapson 100mg/ ngày q -Thực tế không tan trong nước
năm)
- Rifampicin 600mg/ - Dapson 100mg + rifampicin q -Khó tan trong ethanol, ether
tháng 50mg/ ngày q -Tan trong Cloroform
Clofamzimin
- Rifampicin 600mg + q -Hóa tính của hệ dây nối đôi luân phiên
clofazimin 300mg/ tháng tương đối dài → hấp thụ mạnh bức xạ tử ngoại
và bức xạ vùng trông thấy
59 60
15
3/3/22
61 62
63 64
16
3/3/22
65 66
67 68
17
3/3/22
Tên KH:
Acid 1-ethyl-7-methyl-1,4-dihydro-4-oxo-1,8-naphtyridin-3-carboxylic
Tên KH:
1. Lý tính 2. Hóa tính
q Bột tinh thể trắng hoặc vàng q Phổ hấp thụ UV; SKLM
nhạt q Phản ứng màu: cho vài giọt dd
q Không tan/ nước, tan/ β-naphtol (10%, w/v) trong cồn vào dd 1. Lý tính
methylen clorid. Ít tan/eceton, chế phẩm trong HCl (0,1g/2ml) →có § Bột kết tinh trắng hay hơi vàng, hơi
alcol màu đỏ cam tan/ HCl loãng và acid acetic băng
q Tan / các dd hydroxyd kiềm q ĐL: chuẩn độ = NaOH 0,1M/ethanol § Phân hủy ở 225 – 257ºC
loãng trong MT methylenclorid-propanol-
q Nhiệt độ nóng chảy: 230ºC nước (10:30:10)
3/3/22 69 LOGO 3/3/22 70 LOGO
69 70
71 72
18
3/3/22
73 74
R1 = F
UTIs: nhiễm khuẩn tiết niệu
Oral: Uống
IV: Tiêm tĩnh mạch
75 76
19
3/3/22
Cephem
Azetidin–2–on + dihydrothiazin (Nhóm
Cephalosporin)
v Vòng β-Lactam nguyên vẹn
v Nhóm chức tính acid trên N hoặc C2
Monobactam
v Nhánh bên acylamin
v Sự kết hợp dị vòng β-Lactam với một dị vòng khác cũng như
TÍNH CHẤT HÓA HỌC cấu dạng của 2 hoặc nhiều carbon bất đối (quan trọng trong
-Tính acid hoạt tính kháng khuẩn)
-Tính không bền của vòng β – lactam
3/3/22 77 LOGO 3/3/22 78 LOGO
77 78
PHÂN LOẠI
β - lactam
1 Nhóm penicillin
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CƠ CHẾ ĐỀ KHÁNG
• Ức chế hoạt động PBP
- Đề kháng enzym: tiết β –
lactamase => thủy phân vòng
2 Nhóm cephalosporin
→ngăn cản TH peptidoglycan - Đề kháng không enzym:
79 80
20
3/3/22
81 82
83 84
21
3/3/22
𝐻𝑂 − 𝑁𝐻!.HCl / NaOH
Penicillin 𝐶𝑢!(
𝐻𝑂 − 𝑁𝐻 (#)
(a)
(b) Acid penillic
q Phản ứng xảy ra nhanh khi pH <5
Acid hydroxamic Hydroxamat Cu (xanh) q Penicillin G bền ở pH = 6 – 7 hoặc pH >8 hoạt tính KS giảm nhanh
85 86
87 88
22
3/3/22
89 90
91 92
23
3/3/22
93 94
Phenoxymethyl
Tên khoa học: Kali (2S, 5R, 6R) -3,3- dimethyl-7-oxo- 6- CÔNG THỨC CẤU TẠO
(2- phenoxyacetamido) -4- thia-1-azabicyclo[3,2,0]heptan-2- q −𝑁𝐻# hút e → bền với acid→ uống được (hấp thu 50 – 60%) Tuy nhiên
carboxylic không bền với men.
Chỉ định q Có thể kết hợp Sulbactam (chất ức chế β – lactamase) → mở rộng phổ/ những
mầm đề kháng. (Ampicilln + Sulbactam tỉ lệ 2:1)
q Dùng thay Penicillin G đối với các nhiễm khuẩn nhẹ và trung
bình do các chủng nhạy cảm gây ra
LÝ TÍNH
− Bột kết tinh trắng, không mùi, tồn tại dạng trihydrat bền ở nhiệt độ phòng
q Ít sử dụng do phổ hẹp và bị đề kháng nhiều
− Ít tan/ nước (1/90), không tan/ DMHC (aceton, ether, dầu béo)
− Tan/ dung dịch acid loãng và hydroxyd kiềm.
− Phổ IR so sánh với phổ chuẩn
3/3/22 95 LOGO 3/3/22 96 LOGO
95 96
24
3/3/22
HÓA TÍNH
q SKLM
q Phản ứng TT Ninhydrin (hoặc thuốc thử Fehling) → màu tím
q Phản ứng thuốc thử HCHO/𝐻#𝑆𝑂" → màu vàng nâu
q Định lượng: PP đo iod, HPLC
CHỈ ĐỊNH
Điều trị nhiễm khuẩn do Str.pneumoniae, E.Coli, H.influenza, Salmonella
gây ra bệnh nhiễm trùng hô hấp trên, đường tiêu hóa, đường tiết niệu
97 98
LOGO LOGO
99 100
25
3/3/22
LOGO LOGO
101 102
103 104
26
3/3/22
105 106
LOGO LOGO
107 108
27
3/3/22
LOGO LOGO
109 110
R
Acid 7-amino cephalosporanic A7AC
Cephalosporin C
qCác Cephalosporin khác nhóm thế
R và R3
* * qTên gọi: Cef hoặc Ceph đầu từ
qTên khoa học: Dựa vào tên gọi của
khung (chưa kể R–CONH – và R3)
Acid (6R)-8-oxo-5-thia-1-
Cephalosporin azabiclo[4.2.0]oct-2-en-2-carboxylic
qTính hữu triền khá mạnh
LOGO 3/3/22 112 LOGO
111 112
28
3/3/22
113 114
Acid Cephalosporoic
3/3/22 115 LOGO 3/3/22 116 LOGO
115 116
29
3/3/22
* * Cộng hợp
ái nhân * *
117 118
119 120
30
3/3/22
121 122
123 124
31
3/3/22
- Dị ứng
- Độc tính với thận
- Rối loạn về máu
Cephalosporin
- Tác động antabose (cefamandol,
cefoperazon, cefotetan, moxalactam),
không dùng chung với rượu
CHỈ ĐỊNH
• Có cấu trúc mô hình giống Ampicillin → bền với acid
• Nhiễm khuẩn hô hấp, viêm tai giữa, viêm cơ – xương khớp,
viêm da và mô mềm
LIỀU DÙNG: Uống 1g/lần * 4 lần/ ngày
3/3/22 125 LOGO 3/3/22 126 LOGO
125 126
CEPHALEXIN CEPHALEXIN
127 128
32
3/3/22
Hấp thu qua đường TH, bị thủy phân bởi enzym esterase trong niêm mạc ruột
3/3/22 129 LOGO 3/3/22 130 LOGO
129 130
131 132
33
3/3/22
CEFUROXIM CEFUROXIM
133 134
CEFUROXIM CEFUROXIM
135 136
34
3/3/22
137 138
CEFIXIM CEFIXIM
139 140
35
3/3/22
CEFIXIM CEFIXIM
141 142
CEFIXIM CEFIXIM
143 144
36
3/3/22
TÍNH CHẤT
− Ở dạng acid có 𝑝𝐾8 (!9::;) = 3; 𝑝𝐾8 (<; =3, 2; pH = 6-8 (dd 12%/ nước)
1 $) CHỈ ĐỊNH:
− -Dạng muối natri bột kết tinh màu trắng hoặc hơi vàng, hơi háo ẩm § Là thuốc chọn lọc điều trị NK do lậu cầu
− Dễ tan/ nước, tan tương đối/ MeOH, rất ít tan/ EtOH § Ngoài ra còn điều trị Viêm màng não ở trẻ em do H.influenzae, NK ở xương,
#* khớp, ổ bụng, đường hô hấp dưới
− 𝛼 ) = -155 đến -170º
− Định tính: § Phòng NK trong phẫu thuật
• Phổ IR, SKLM, LIỀU:
• Phản ứng TT HCHO/ 𝐻# 𝑆𝑂" → màu vàng hơi xanh → tº→ vàng § Tiêm (IV, IM) 1 – 2g/ lần/ ngày
§ Viêm màng não: 2g/ lần/ * 2 lần/ ngày
• Phản ứng ion 𝑁𝑎 $
§ Bệnh lậu: IM liều đơn 0.25g
− Định lượng: HPLC
3/3/22 145 LOGO 3/3/22 146 LOGO
145 146
147 148
37
3/3/22
149 150
151 152
38
3/3/22
CEFPODOXIM
153 154
CEFPODOXIM CEFPODOXIM
155 156
39
3/3/22
CEFPODOXIM CEFPODOXIM
157 158
159 160
40
3/3/22
LOGO LOGO
161 162
LOGO LOGO
163 164
41
3/3/22
165 166
LOGO LOGO
167 168
42
3/3/22
LOGO LOGO
169 170
171 172
43
3/3/22
173 174
175 176
44
3/3/22
177 178
CƠ CHẾ ĐỀ KHÁNG
- Tiết enzym hạn chế hoạt động kháng sinh Mẫn cảm thuốc hay
xảy ra
- Giảm tính thấm của màng
179 180
45
3/3/22
Bền ở pH trung tính, thủy phân chậm trong Bằng phương pháp
complexon, qua dung
pH acid kèm giảm hiệu lực kháng khuẩn. Bằng phương pháp dịch BaCl2 chuẩn quá
vi sinh hoặc HPLC thừa tạo kết tủa
Tạo phức màu tím với ninhydrin BaSO4
=> dùng để định tính aminosid.
181 182
183 184
46
3/3/22
185 186
187 188
47
3/3/22
189 190
191 192
48
3/3/22
193 194
MỘT SỐ AMINOSID BÁN THIÊN NHIÊN MỘT SỐ AMINOSID BÁN THIÊN NHIÊN
4. NEOMYCIN SULFAT 4. NEOMYCIN SULFAT
Tên khác: Mycifradin, Fradiomycin Tính chất:
Nguồn gốc: được Waksman và Lechevalier phát hiện từ mội trường • Bột màu trắng, không mùi, vị đắng
nuôi cấy của chủng Streptomyces và Lechevalier năm 1949. • Dễ tan/nước,EtOH, hầu như không tan/DMHC
Chế phẩm dược dụng: .là HH Neomycin A, B, C, dạng muối sulfat Định tính:
Phản ứng TT Ninhydrin → tím
SKLM: tiến hành cùng neomycin sulfat chuẩn, trên các
sắc đồ cho cả vết tương ứng neomycin A, B và C. Phép
thử đồng thời là thử tinh khiết.
ĐL: PP vi sinh. Hoạt lực không < hơn 680 UI/mg
Phổ tác dụng:
• Nhạy cảm với hầu hết VK Gr(-); trên VK Gr(+),
nhạy cảm với B.anthratics, C.diphtheriae, Staph.
Aureus và Strep. Faecalis
• Không tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh
Chỉ định:
Phối hợp Polymyxin B, Bethamethason làm thuốc dùng ngoài.
195 LOGO 196 LOGO
195 196
49
3/3/22
197 198
v Các aminoglycoside đặc biệt là dạng dùng tại chỗ như neomycin
(Antibio-Synalar, Panotile, Polydexa) hoặc franmycetin
(Framyxone) là chống chỉ định ở bệnh nhân viêm tai hở màng nhĩ và
những bệnh nhân có các ống xuyên màng nhĩ.
v Trong TH màng nhĩ bị thủng, Aminoglycoside có thể tiếp xúc trực
tiếp với các cấu trúc của tai giữa và tai trong và gây ra các độc tính
trên tiền đình và ốc tai (rối loạn thăng bằng, điếc) không hồi phục.
v Thuốc nhỏ tai chứa kháng sinh chỉ được chỉ định trong trường hợp
chảy mủ trong viêm tai hở màng nhĩ mạn tính.
Tạp chí Nhịp cầu Dược lâm sàng Số 5 04/2016
199 200
50
3/3/22
201 202
HỌ MACROLID HỌ
Erythromycin STREPTOGAMIN
Spiramycin Pristinamycin
Roxithromycin virginamycin
Clarithromycin
Spiramycin
Azithromycin
Azithromycin
Dirithromycin
Các Macrolid khác nhau ở số lượng nguyên tử trong vòng Lacton
→ thay đổi tính thấm vào mô, thay đổi tính bền với dịch vị.
Flurithromycin
3/3/22 203 LOGO 3/3/22 204 LOGO
203 204
51
3/3/22
205 206
207 208
52
3/3/22
209 210
211 212
53
3/3/22
213 214
215 216
54
3/3/22
CHỈ ĐỊNH
217 218
219 220
55
3/3/22
221 222
223 224
56
3/3/22
225 226
227 228
57
3/3/22
229 230
231 232
58
3/3/22
233 234
235 236
59
3/3/22
237 238
Z = −𝑵𝑯𝑪𝑶 − 𝑪𝑯𝑪𝒍𝟐
239 240
60
3/3/22
241 242
243 244
61
3/3/22
245 246
247 248
62
3/3/22
5α 4α
B 12α A
249 250
251 252
63
3/3/22
253 254
255 256
64
3/3/22
257 258
259 260
65
3/3/22
261
66