Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 Thuoc Ho Hen Long Dom
Chuong 3 Thuoc Ho Hen Long Dom
2/23/22
CHƯƠNG 3 1. Trình bày được đặc điểm tác dụng của các
thuốc điều trị ho và long đờm.
THUỐC ĐIỀU TRỊ HO VÀ THUỐC LONG ĐỜM
DS. Đỗ Ngọc Hân 2. Trình bày được tính chất lý hóa, công dụng
chính của: codein, dextromethophan,
bromhexin hydroclorid, N-acetylcystein.
1 2
3 4
1
2/23/22
5 6
7 8
2
2/23/22
Terpin hydrat
Codein (phosphat)
(Terpin monohydrat)
Tính chất
• Tinh thể hình phiến trong suốt hay bột trắng, mùi nhẹ
• Lý tính: Bột kết tinh, ít tan/nước, tan/ethanol, cloroform, acid vô cơ • Ít tan/ nước, ether, cloroform. Tan/ alcol
• Để ngoài không khí khô → mất nước kết tinh, 𝑡"/$ giảm
loãng; UV(+); IR đặc trưng; góc quay cực riêng 𝛼!"#= -142 đến 146 (dd • Dd nóng 1% trong nước → trung tính giấy quỳ
2%/EtOH 96%) % ! &'" ()# $%ã'(
• Phản ứng khử nước: Terpineol
• Hóa tính:
+ Phản ứng của nitơ bậc 3.
+ Tác dụng với H2SO4 và FeCl3 cho màu xanh lam; thêm HNO3 cho α−terpineol β−terpineol γ−terpineol
màu đỏ. • Đun với 𝐻* 𝑆𝑂+ đ → Cineol (1 phần)
• ĐL: Codein base và muối của nó: đo acid/mt khan. Dạng muối: ĐL bằng 𝐇𝟐 𝐒𝐎𝟒 ,𝐭 𝟎
dd NaOH hoặc MT khan.
• CD: Giảm đau kém, dùng làm thuốc chữa ho do ức chế TT ho, ngoài ra Liều dùng Cineol
dùng làm thuốc an thần, giảm đau kết hợp. Ø PO: < 600mg/ ngày có TD long đờm, dịu ho, lợi tiểu nhẹ
23/02/2022 Chương 3 9
Ø PO: > 600mg/ ngày có TD ngược Chương
23/02/2022
lại (đờm
3
đặc, khó tiểu) 10
9 10
11 12
3
2/23/22
23/02/2022
1. Codeine camphosulfonate 25 mg
≈ với 14.93 mg Codein base), Dextromethorphan HBr
2. Sulfogaiacol (INN) 100 mg,
1. Lý tính: Bột kết tinh trắng, hơi tan/nước,
3. Cao mềm Grindélia 20 mg ít tan/ther; UV(+); IR đặc trưng; góc quay
cực riêng a0.
2. Hóa tính: + Phản ứng của nitơ bậc 3.
Chỉ định/Công dụng Điều trị TC ho khan do kích thích ở người lớn.
Liều dùng/HDSD + Phản ứng của ion bromid.
• Người lớn: 1 viên/lần, lặp lại sau 6 giờ nếu cần, không quá 4lần/ngày. 3. ĐL: đo acid/mt khan hoặc trung hòa phần
• Người già/suy gan: liều khởi đầu nên giảm ½ liều dùng cho người lớn. HBr kết hợp bằng dd NaOH 0,1N, DM
• Điều trị ngắn ngày (vài ngày). EtOH
- Quá mẫn với thành phần thuốc. 4. TD-CD:
- Suyễn, suy hô hấp.
Ø Ức chế trung tâm ho, giảm ho mạnh hơn
- Sử dụng chung chất đồng vận hoặc đối vận ng.gốc morphin codein, không ảnh hưởng nhu động ruột
Chống chỉ định (buprenorphin, nalbuphin, pentazocin).
- Kết hợp rượu. → ít gây táo bón hơn codein
- Bệnh nhân mang gen chuyển hoá CYP2D6 siêu nhanh.
Ø Không ức chế TKTW và không gây nghiện
- Phụ nữ cho con bú.
- Trẻ em < 18t Chương 3 14
13 Chương 3 23/02/2022
13 14
• Hóa tính:
• Lý tính: - Bột kết tinh trắng, ít tan/nước, ethanol;
- Của amin mạch thẳng bậc 2
- UV(+); IR đặc trưng (+ với TT Ninhydrin, sau khi
• Hóa tính: + Phản ứng của nitơ bậc 3. thủy phân/H+)
+ Phản ứng của ion clorid. - Của thiol (SH): tính khử (+TT
+ Amin thơm bậc 1: tính khử, p/ư tạo phẩm màu FehlingàCu2O đỏ gạch)
nitơ. (àĐL PP đo nitrit) - P/Ư màu với natri nitroprussiat
• ĐL: Đo acid/mt khan hoặc trung hòa phần HCl kết hợp bằng dd & NH3 đặc à tím đậm
NaOH 0,1N, DM EtOH
• ĐL: đo iod.
• TD-CD: Làm lỏng dịch tiết phế quản làm dễ khạc đờm, dịu ho.
Nếu có viêm nhiễm + KS. Chương 3
23/02/2022
15
23/02/2022
Chương 3 16
15 16
4
2/23/22
Acetylcystein Ambroxol
17 18
Guaifenesin
Chất duy nhất được FDA
công nhận là chất long đàm
an toàn và hiệu quả để tự
SD mà không cần kê toa
TÍNH CHẤT:
• Bột kt trắng hoặc xám nhạt, vị đắng
• Tan/ nước, alcol, glycerin, cloroform, propylen glycol
• Không tan/ ether, dầu hỏa
KIỂM NGHIỆM
• Định tính: Điểm chảy (79 – 83ºC); Phổ IR; SKLM so với chất đối chiếu
• Thử tinh khiết đạt yêu cầu: Giới hạn acid – kiềm; KL nặng; Clorid và clohydrin;
tạp chất liên quan.
CHỈ ĐỊNH:
• Giảm nhẹ các TC LQ đường HH như: ho khan, không có đờm và nhầy/ đường HH
• SD liều cao hơn liều điều trị LS →↑ tiết dịch HH
TÁC DỤNG PHỤ: Gây RL dạ dày, buồn nôn, ói mửa.
LIỀU DÙNG: + NL & TE >12 tuổi: 200–400mg/ lần *3 lần/ngày tối đa 2,4g/ ngày
+TE 6 – 12 tuổi: 100 – 200mg/ lần mỗi 4h tối đa 1,2g/ ngày
Chương 3 19 2/23/22 Chương 3 20
23/02/2022
19 20