Professional Documents
Culture Documents
6 Khang Sinh
6 Khang Sinh
KHÁNG SINH
1
12/10/2019
LỊCH SỬ KS
Ức chế sự tổng hợp thành của vi khuẩn (ức chế sự Các chất ức chế sự tổng hợp/ ức chế chức
tổng hợp peptidoglycan) năng của acid nucleic
Beta - lactam
Nitro - 5 - imidazol, nitrofuran
Vancomycin
Quinolon
Fosfomycin
Các chất ức chế sự tổng hợp protein cần cho vi khuẩn
Rifampicin
Gắn 50S ribosom: Macrolid, Chloramphenicol, Sulfamid, trimethoprim
Lincosamid Các chất ức chế chức năng màng tế bào vi
Gắn 30S ribosom: Tetracyclin, Aminoglycosid = aminosid
khuẩn
Polymyxin, Daptomycin
2
12/10/2019
3
12/10/2019
4
12/10/2019
Cơ chế
Tác động của KS Sự phòng vệ của VK
SX enzyme làm biến đổi, vô hoạt kháng sinh
Để có tác động, KS phải: Vi khuẩn phòng vệ bằng: Biến đổi điểm tác động (điểm đích) của kháng
5
12/10/2019
6
12/10/2019
Biến đổi và vô hoạt kháng sinh với những enzym của vi Làm giảm tính thấm của thành vi khuẩn:
khuẩn: VK Gr -: thay đổi cấu trúc porin => giảm thấm
Là cơ chế thường gặp nhất
betalactam
Enzym betalactamase
Enzym của sự acetyl hóa, phosphoryl hóa, nucleotidyl Bơm đẩy tetracyclin ra khỏi TB VK
hóa Phát triển một kiểu biến dưỡng khác không bị
Biến đổi điểm tác động (điểm đích) của kháng sinh: kháng sinh ức chế:
Thay đổi PBP Đề kháng kháng sinh nhóm Sulfamid,
Thay đổi vị trí điểm gắn trên đơn vị 30S ribosom của các trimethoprim.
Aminoglycosid.
Phối hợp nhiều cơ chế
7
12/10/2019
8
12/10/2019
Beta-lactam
Glycopeptid
Fosfomycin
9
12/10/2019
NỘI DUNG
3 4
Ức chế TH Tổn thương
Gắn vào PBP
peptidoglycan thành TB VK
2 1
N
O
PBP: Penicillin binding protein
10
12/10/2019
11
12/10/2019
NHÓM BETA-LACTAM
S
S
R
PENAM Penicillin G, V
R 6 PENICILLIN Penicillin A
B A
N R’ Penicillin M
N
COOH
O
Carboxy-Penicillin
O
Carbapenem Monobactam
- Aztreonam CARBAPENEM Imipenem
MONOBACTAM Aztreonam
12
12/10/2019
Phổ kháng khuẩn của penicillin A thêm: Tiêm IM, Tmax = 15 – 20 phút, T1/2 ngắn # 1/2 h
Ureido - penicillin
- Trực khuẩn mủ xanh Thải trừ chủ yếu qua thận ở dạng còn hoạt tính
- Mezlocillin
- Enterobacter, Klebsiella, Bacteroides Kết hợp probenecid: trong trị lậu cầu
- Piperacillin
13
12/10/2019
giang mai, lậu, than... < 1%: HC stevens-Johnson, viêm da hoại tử, co thắt
thanh, khí quản, sốc phản vệ, viêm thận mô kẽ, thiếu máu
CCĐ: Tiền sử dị ứng tiêu huyết, co giật
Thận trọng/ người suy thận Benzathin Peni, Procain Peni IM có thể rất đau và tạo áp xe
nơi tiêm
IV > 10x106 Đv Peni có thể gây thừa Na hay K/ huyết nguy
hiểm ( tim mạch, co giật..)
AMINOPENICILLIN AMINOPENICILLIN
14
12/10/2019
AMINOPENICILLIN PENICILLIN M
Phổ kháng khuẩn ↔ ampicillin. Là nhóm kháng sinh trị tụ cầu tiết penicillinase
Không bền với β-lactamase (kết hợp acid MSSA
15
12/10/2019
CG I
Cầu khuẩn Gram (+): liên cầu khuẩn, phế
Cefalexin
cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn meti - S.
NHÓM CEPHEM (CEPHALOSPORIN) Cefazolin
Cầu khuẩn Gram (-): Neisseria.
Cefalotin
Trực khuẩn Gram (-): H.influenza, E.coli,
Cefaloridin
R7 Proteus mirabilis, Klebsiella pneumoniae.
Cefadroxil
S Không tác động/ B.fragilis
R-CO-NH 7 6
1
2
1 8
N 5 4
3
R
3 CG II
O # CGI, hiệu lực tốt hơn trên trực khuẩn
Cefaclor
COOH Cefamandol Gram âm.
Cefuroxim Cefoxitin, cefotetan: tốt trên VK kỵ khí
Cefoxitin Gram - : Bacteroides fragilis.
Cefotetan
CG III
Cefoperazon Phổ kháng khuẩn Của CG II + Các vi khuẩn CG V
Cefotaxim họ khuẩn đường ruột Ceftobiprole
Trực khuẩn mủ xanh: (Ceftazidim)
Ceftriazon Tác động trên B.fragilis kém hơn cefotetan Ceftaroline
và cefoxitin
Ceftazidim
Cefixim
Cefpodoxim
Latamoxef
16
12/10/2019
Phổ kháng khuẩn Đường dùng: tùy tính chất, có thể PO, IM, IV.
Kháng penicillinase của tụ cầu vàng (meti-S), không bền Chỉ định: NT tai mũi họng, hô hấp, da, đường tiểu...
đối với Cephalosporinase của nhiều vi khuẩn TDP:
Cefazolin tác dụng trên G+ tốt hơn các CG1 khác => Dị ứng (chéo với penicillin:10-15 %), rối loạn tiêu hóa, xáo
thường dùng trong dự phòng phẫu thuật. trộn về máu
Cefaloridin: độc với thận
Cefalotin: gây viêm TM hay viêm huyết khối TM
Xáo trộn về máu
17
12/10/2019
18
12/10/2019
CG 3 CG3
Cũng có t/d trên một số cầu khuẩn Gr – và Gr + Việc lạm dụng CG3 dẫn đến sự tiết ESBL do các vi
Đề kháng với trực khuẩn Gr – (trừ P. aeruginosa) khuẩn gram âm, nhất là E.coli và Klebsiella
và dương Các chủng VK tiết ESBL không những đề kháng
IM/ IV chậm nhóm betalactam mà còn có thể kháng các FQ,
aminosid
Thuốc còn có tác dụng: Carbapenem
IM/IV từ 2-3 lần/ ngày Tác động trên nhiều VK gram âm và gram dương:
Phổ tác dụng # CG3 nhưng cho hiệu lực mạnh kể cả MRSA, Streptococcus pneumoniae đa kháng
hơn trên VK kháng thuốc thuốc
19
12/10/2019
NHÓM CARBAPENEM
CARBAPENEM CARBAPENEM
Imipenem Imipenem
+ cilastatin: Ức chế dehydropeptidase T1/2= 1h, 90% vào nước tiểu => hiệu chỉnh liều cho
Phổ kháng khuẩn rất rộng người suy thận
• Cầu khuẩn Gram (+) trừ tụ cầu kháng - meti.
CĐ: NT nặng (NTBV, bội nhiễm)
• Cầu khuẩn Gram ( - ): Neisseria.
TDP: dị ứng, tiêu hóa, co giật
• Trực khuẩn Gram ( - ): kể cả trực khuẩn mủ xanh và
IV chậm trong 20-30 phút, 3-4 lần/ ngày.
Acinetobacter
Cảm ứng mạnh cephalosporinase => cần phối hợp
• VK kỵ khí Gram (+).
khi điều trị trực khuẩn mủ xanh
• VK kỵ khí Gram ( - ), kể cả Bacteroides fragilis.
20
12/10/2019
CARBAPENEM CARBAPENEM
Ertapenem Ertapenem
Không cần kết hợp cilastatin Có tác động kéo dài, sử dụng một lần/ ngày
Phổ kháng khuẩn in vitro rộng bao gồm VK Gr-, Đường dùng: IV, IM, dùng một lần/ ngày
Gr+, VK kỵ khí và ái khí Vai trò: góp phần bảo vệ hiệu lực cho các KS dự
Diệt khuẩn nhanh đối với hầu hết các tác nhân gây trữ, dùng điều trị NTBV như imipenem,
bệnh phổ biến ở cộng đồng vancomycin, các FQ
Hiệu quả với hầu hết MSSA, không nhạy cảm với TDP: dị ứng, đau đầu, RLTH, viêm TM
MRSA, P.aeruginosa và Acinetobacter NTBV
CARBAPENEM
• Meropenem
NHÓM MONOBACTAM: Aztreonam
o Không cần kết hợp cilastatin
o Phân bố tốt ở mô, kể cả LCR
o Phổ kháng khuẩn: ≈ imipenem, mạnh hơn với họ
khuẩn đường ruột, H.Influenza, P. aeruginosa và
lậu cầu khuẩn, hơi yếu hơn/ VK gram dương
o CĐ: tương tự imipenem, nhiễm Pseudomonas đề
kháng với imipenem.
o TDP: tương tự imipenem nhưng ít độc tính thần
kinh hơn.
o IM hay IV chậm 500 – 1000mg q8h
21
12/10/2019
Beta-lactamase Beta-lactamase
Penicillinase: Phân hủy các penicillin nhóm G, A, và nhóm
Carboxypenicillin -> Ureidopenicillin, CG I, II(trừ
Cefoxitin).
22
12/10/2019
Không/ có tính kháng khuẩn rất yếu Tác động kháng khuẩn yếu
Được phối hợp với 1 thuốc nhóm beta-lactam Ức chế mạnh các beta-lactamase
Làm tăng tác dụng của betalactam đã bị đề kháng Hiệu lực ức chế penicilinase mạnh, chỉ cần ≅
do sự tiết betalactamase của VK 1µg/ml cho 1 đơn vị enzym
Chủ yếu ức chế penicillinase
Tazobactam: ứ/chế trung bình Cephalosporinase
Acid clavulanic: c/ứng Cephalosporinase.
23
12/10/2019
VANCOMYCIN VANCOMYCIN
VANCOMYCIN VANCOMYCIN
24
12/10/2019
VANCOMYCIN TEICOPLANIN
Buồn nôn, tiêu chảy Thời gian bán thải dài: 40-100h
Tiêm nhanh: Hội chứng Red Man Syndrome => IV Có thể tiêm IV, IM
chậm hoặc thêm diphenhydramine Cần hiệu chỉnh liều ở người suy thận
FOSFOMYCIN
DAPTOMYCIN
POLYMYXIN
25
12/10/2019
POLYMYXIN DAPTOMYCIN
• Polymyxin B: Dùng tại chỗ • Phổ hẹp, chủ yếu Gram dương
• Polymyxin E (Colistin): SD tại chỗ và toàn thân • Có hiệu lực với: MRSA, VRE, VISA, PRSP
• Trị VK Gr (-): VK đường ruột, Acinetobacter, • Độc tính cao
P.aeruginosa… • Hấp thu kéo qua PO chỉ IV
• Độc tính cao • T1/2 8 – 9h có thể tiêm 1 lần/ ngày
• Bài tiết chủ yếu qua thận (80%)
• Độc tính trên thần kinh cơ và giới hạn trị liệu hẹp
26
12/10/2019
27
12/10/2019
•Chủ yếu trên VK Gram (+) : MSSA, phế cầu , liên cầu Đây là nhóm kháng sinh ít độc nhất
khuẩn, trực khuẩn : Clostridium, Corynebacterium, - Xáo trộn tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy…
•Cầu khuẩn Gram (-) : H.influenza, lậu cầu , màng não troleandomycin khi dùng kéo dài > 1 tuần, hết khi ngừng
28
12/10/2019
• Phòng nhiễm trùng màng não, viêm nội mạc tim ở đối loạn nhịp tim
tượng có nguy cơ Với wafarin : tăng nguy cơ xuất huyết
• Có thể thay thế penicillin trong trường hợp dị ứng Với ergotamin : gây thiếu máu, hoại tử đầu chi
Với theophylin, cafein, digoxin, ciclosporin,
Được chỉ định cho phụ nữ có thai
113
bromocriptin, cisaprid: tăng độc tính 114
Roxithromycin Azithromycin
• PO hấp thu tốt, nồng độ trong HT cao nhất trong • Tác động trên nhiều VK Gr- tốt hơn các Macrolid
nhóm khác.
• T1/2 dài => dùng 1-2 lần/ ngày • Hiệu lực trên M.avium < Clarithromycin
• Phân bố rất tốt trong mô và nội TB.
• In vitro: tác dụng < erythromycin trên nhiều VK
• T1/2 dài ( 48-50h) -> thường dùng 5 ngày
• Tác động/VK nội bào M.avium < clarithromycin
• Dùng liều duy nhất trong viêm đường tiểu hay viêm
• Tác động/ Strept. gây viêm họng < erythromycin
cổ tử cung do Chlamydia
29
12/10/2019
Clarithromycin Spiramycin
• Hấp thu tốt qua PO, không bị ảnh hưởng bởi thức
• Hấp thu tốt qua PO. Nồng độ thuốc ở phổi cao gấp
ăn.
10 lần trong máu
• Không gây ức chế enzym gan
• Ngoài các chỉ định chung, còn được dùng : • Làm giảm tác dụng của Levodopa/ Carbidopa
o Phòng/ điều trị Mycobacterium avium nội bào ở • Phối hợp đồng vận : Spiramycin + Metronidazol
người AIDS (mạnh nhất trong nhóm) dùng trong NT kỵ khí ở tai – mũi – họng và tiết
niệu – sinh dục
Có thể phối hợp với thuốc lao khác
• Có thể dùng trị viêm não do Toxoplasma (người bị
o Nhiễm Helicobacter pylori
AIDS)
117 118
đường hô hấp đề kháng với macrolid và penicillin • TDP: Tiêu chảy, buồn nôn, rối loạn thị giác, thần kinh
• Sử dụng đặc biệt trong các NT đường hộ hấp, NT • Độc với gan
• CCĐ với người nhược cơ
phổi mắc phải ở cộng đồng (7-10 ngày)
• Tương tác thuốc như erythromycin (ức chế mạnh
CYP3A4)
30
12/10/2019
121 122
• Hấp thu
• Đa số vi khuẩn Gram (-) đề kháng tự nhiên
Hoàn toàn bằng đường uống, ít chịu ảnh hưởng của
• Biến đổi điểm đích trên ribosom
thức ăn
• Giảm tính thấm của thuốc qua màng
• Phân bố
Rộng rãi trong các mô, kém qua dịch não tủy
•Thải trừ: chủ yếu qua mật
123 124
31
12/10/2019
125 126
• Mẫn cảm,
• Viêm đại tràng, Các trường hợp nặng của nhiễm trùng huyết, sinh dục,
• Suy gan thận xương khớp, tai – mũi – họng, màng bụng, da, phẫu
thuật.
Thay thế penicillin, erythromycin khi bệnh nhân dị ứng 2
thuốc này
127 128
32
12/10/2019
129 130
Là kháng sinh diệt khuẩn, ly trích từ môi • Aminoglycosid bán tổng hợp :
33
12/10/2019
133 134
135 136
34
12/10/2019
35
12/10/2019
141
36
12/10/2019
Minocyclin mạnh hơn nhưng sử dụng giới hạn hơn vì có thể gây tăng áp
147
lực sọ não và làm màu da sạm nâu 148
37
12/10/2019
149 150
• Phổ kháng khuẩn rộng có tác dụng trên nhiều vi • Hấp thu
khuẩn Gram (+) và Gram (-), ký sinh trùng sốt rét o Cyclin thế hệ I : 50 – 75% (trừ clotetracycline
30%)
Minocycline > Doxycyclin > Tetracyclin > Oxytetracyclin o Cyclin thế hệ II : 95 – 100%
o Tạo phức với ion kim loại nặng → giảm hấp thu
khi dùng chung sữa, calci, antacid
o Hấp thu tốt trong môi trường acid → giảm hấp thu
Tuy phổ rộng nhưng các cyclin bị giới hạn sử dụng khi dùng chung PPI, H2RA
do bị đề kháng cao
151 152
38
12/10/2019
• Tạo chelat với calci, lắng đọng gây đổi màu răng,
Phân bố
hư men răng ở trẻ em dưới 8 tuổi uống cách xa
•Tốt vào mô, qua nhau thai và tuyến sữa
•Tích lũy ở gan, xương, răng, qua hàng rào máu bữa ăn và ion kim loại nặng
não kém • Da nhạy cảm với ánh sáng, tổn thương da nặng
(doxycyclin, demeclocyclin) tránh ánh nắng trực
Thải trừ:
tiếp
•Thận, ngoại trừ doxycycline thải qua mật
• Doxycyclin có thể gây viêm thực quản giữ vị trí
•Các cycline có chu kỳ gan ruột
thẳng đứng ít nhất 30 phút sau khi uống thuốc
153
Trên gan thận : tổn thương gan, suy thận khi dùng NT hô hấp do VK nội bào Chlamydia, Mycoplasma
liều cao NT sinh dục do Chlamydia hay chủng nhạy cảm
Dị ứng : ban đỏ, ngứa (hiếm), khi IV gây viêm tĩnh NT do vết cắn súc vật
156
39
12/10/2019
Phenicol
Cơ chế tác động của các phenicol Cơ chế đề kháng của vi khuẩn
159 160
40
12/10/2019
• Trên máu : ức chế tủy xương gây thiếu máu bất • Phản ứng Jarisch- Herxheimer :
sản o Xảy ra khi dùng liều cao thuốc trong điều trị giang
• Hội chứng xám (Gray baby syndrome) mai, thương hàn, Brucellose
o Xảy ra khi dùng cloramphenicol cho trẻ sơ sinh o Liều cao chloramphenicol để trị thương hàn có thể
o Có thể gây tử vong ở trẻ sơ sinh/ sinh non gây rối lọan tiêu hóa (10%), phù Quincke, trụy tim
o TC: ói mửa, đau bụng, tiêu chảy, sốt, nhược cơ, mạch (hiếm)
tím tái, trụy tim mạch • Rối loạn tiêu hóa, bội nhiễm nấm candida, dị
o CC: do chức năng gan của trẻ chưa hoàn chỉnh ứng
163 164
41
12/10/2019
167 168
42
12/10/2019
Streptogramin
Streptogramin lincosamid
o Diệt khuẩn nhanh/ chủng nhạy cảm
o Kìm khuẩn/ Enterococcus faecium
o Tác động/ VK gram + và nhiều VK Kháng thuốc
như: streptococcus đa kháng thuốc, S.pneumonia
kháng penicillin, MRSA, VRE…
Streptogramin Streptogramin
43
12/10/2019
Oxazolidinone
• Linezolid
• Phổ kháng khuẩn: VK Gram +
• Kìm khuẩn
• Có tác động/ Mycobacterium tuberculosis.
• Cơ chế: gắn tiểu phần 23S rARN của tiểu đơn vị
ribosom 50S, ngăn tạo thành phức hợp ribosom
• Không bị đề kháng chéo với các nhóm thuốc khác
Oxazolidinone Oxazolidinone
44
12/10/2019
SULFAMID
QUINOLON
5 – NITRO - IMIDAZOL
180
45
12/10/2019
Quinolon thế hệ II Quinolon thế hệ II Quinolon thế hệ III Quinolon thế hệ III
46
12/10/2019
• Hấp thu
PO hấp thu tốt
Vi khuẩn đề kháng quinolon do đột biến gen tạo
• Phân bố
men ADN gyrase
Quinolon I : phân bố kém ở các mô dùng
Có sự đề kháng chéo giữa các fluoroquinolon
điều trị nhiễm trùng đường tiểu
Quinolon II, III : phân bố tốt hầu hết các mô.
Norfloxacin phân bố kém nhất
• Thải trừ: qua thận (pefloxacin thải qua mật)
187 188
47
12/10/2019
189
nhiễm candida 190
191
vancomycin (ngừa chọn lọc chủng kháng thuốc) 192
48
12/10/2019
• Tạo phức với các cation hóa trị 2,3 Chỉ được quyết định dùng khi :
• Nhiễm trùng nặng, nguy đến tính mạng
• Thuốc kháng acid : gây giảm hấp thu các quinolon
• PP trị liệu khác tỏ ra vô hiệu
• Warfarin,theophyllin : bị giảm thải trừ và gia tăng • Các bệnh thường phải dùng đến FQ cho trẻ:
hoạt tính – Nhiễm trùng phổi trong bệnh xơ hóa nang (nhày nhớt)
cystic fibrosis
• Cimetidin : gây giảm chuyển hóa các quinolon
– Viêm não do Samonella, lỵ cấp do Shigella..
• Chất acid hóa nước tiểu : làm giảm hiệu lực • Cho đến nay tính an toàn đv trẻ em được xem #
• Chất kiềm hóa nước tiểu : làm tăng hiệu lực các người lớn. Chưa có chứng cứ về sự tổn hại phát
quinolon đường tiểu triển xương
193
Đại cương
• KS kìm khuẩn
• Bị đề kháng cao => giới hạn sử dụng
• Phổ kháng khuẩn rộng:
SULFAMID o Nhiều VK Gr+ và Gr-
o Nocardia, Chlamydia trachomatis, một số ĐV
nguyên sinh (protozoa)
o Yếu/ VK kỵ khí
o Không t/đ/ Pseudomonas aeruginosa
49
12/10/2019
PHÂN LOẠI
Đặc điểm Sulfamid T1/2 (h)
Sulfisoxazol 5-6
Hấp thu, thải trừ Sulfamethoxazol 11
nhanh Sulfadiazine 10
Sulfamethizol 3-8
100-
Tác động kéo dài Sulfadoxin
230
Hấp thu chậm, tác Sulfasalazin
động ở lòng ruột Sulfaguanidin
Sulfacetamid (mắt)
Sử dụng tại chỗ
Sulfadiazin Ag (ngoài da)
50
12/10/2019
• Viêm loét kết tràng: sulfasalazine • Không nên phối hợp với:
• NT tại chỗ: vết thương do phỏng (sulfadiazine Ag), NT o AVK ( thuốc chống đông máu PO)
mắt (sulfacetamid) o Sulfamid hạ đường huyết PO
• NT tiểu o Phenytoin
• Viêm não do Toxoplasma: Sulfadiazin + pyrimethamin
o Các chất gây acid hóa nước tiểu
• Bệnh Nocardiose, Actinomycose
• Phối hợp hiệp lực tác động
• Phòng dịch tả và dịch hạch
o Trimethoprim
• Dự phòng sốt rét (Sulfadoxin + pyrimethamin)
o Pyrimethamin
51
12/10/2019
5-nitro-imidazol
52