You are on page 1of 18

18/08/2023

Chương 2
KHÁNG Mục tiêu học tập
Trình bày được:
– Định nghĩa, phân loại các kháng sinh.
– Ba tác dụ ng khô ng mong muố n củ a kháng sinh.
– Phân loại, cơ chế tác dụ ng, cô ng thứ c cấu tạo chung củ a các
nhó m kháng sinh: củ a các Penicilin, Cephalosporin,
Aminosid, Macrolid (mô tả cấu trú c). Liên quan cấu trú c và
tác dụ ng (nếu có ).
– Đặc điểm dượ c độ ng họ c, chỉ định chính và độ c tính củ a từ ng
nhó m kháng sinh.
– Trình bày đượ c cô ng thứ c, tính chất lý hó a, ứ ng dụ ng trong
kiểm nghiệm, tá c dụ ng, chỉ định, cá ch dù ng và liều lượ ng củ a
các kháng sinh cụ thể đã họ c.

I. Đại cương:
1.1. Định nghĩa: KHÁNG SINH Kháng sinh diệt khuẩn và kìm khuẩn
Kháng sinh (KS) là nhữ ng chất có nguồ n gố c tự nhiên,
tổ ng hợ p hoặc bán tổ ng hợ p, có tá c dụ ng kìm hãm sự phát • Kháng sinh diệt đượ c vi khuẩn đượ c gọ i là kháng
triển hoặc tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh. sinh diệt khuẩn (bactericidal) và nhữ ng kháng sinh chỉ
Kháng sinh là những chất tạo thành do chuyển hóa sinh đơn thuần ngăn chặn tă ng trưở ng củ a vi khuẩn đượ c gọ i
học, có tác dụng ngăn cản sự tồn tại hoặc phát triển của vi là các kháng sinh kìm khuẩn (bacteriostatic).
khuẩn ở nồng độ thấp, được sản xuất bằng sinh tổng hợp • Cá c kháng sinh kìm khuẩ n dự a vào hệ thố ng miễn dịch
hoặc tổng hợp theo mẫu các kháng sinh tự nhiên. để loại bỏ các vi khuẩn bằng cách khô ng cho vi khuẩn
nhân lên trong cơ thể ngườ i bệnh

1
18/08/2023

Kháng sinh diệt khuẩn và kìm khuẩn


Nồng độ ức chế tối thiểu (Minimum Inhibitory Concentration-MIC)
và nồng độ diệt khuẩn tối thiểu (Minimum Bactericidal
Concentration-MBC) là đạ i lượ ng định lượ ng tính nhạ y cảm củ a mộ t
vi khuẩ n phân lậ p đố i vớ i mộ t khá ng sinh nhấ t định.
MIC là nồ ng độ tố i thiể u củ a mộ t thuố c khá ng sinh vẫn có thể ngăn
chặ n sự phá t triển củ a chủ ng vi khuẩn phâ n lậ p.
MBC là nồ ng độ tố i thiể u củ a mộ t thuố c khá ng sinh dẫn tớ i giết chế t
vi khuẩ n phân lậ p.
Tỷ lệ MBC/MIC > 4: KS có tác dụng kìm khuẩn
Tỷ lệ MBC/MIC = 1: KS có tác dụng diệt khuẩn

Phương pháp Kirby-Bauer


(Kỹ thuật khoanh giấy kháng sinh khuếch tán trên thạch) 1.2. Phân loại: KHÁNG SINH
Dự a và o cấ u tạ o hó a họ c ngườ i ta chia KS khá ng khuẩ n thà nh cá c
nhó m sau:
• Cá c KS nhó m Beta-lactam gồ m 2 phâ n nhó m:
– Cá c penicilin như: Penicilin G, Ampicilin…
– Cá c cephalosporin như: Cephalexin, Cefuroxim…
• Cá c KS nhó m Macrolid như: Erythromycin, Azithromycin…
• Cá c KS nhó m Phenicol: Cloramphenicol…
• Cá c KS nhó m Tetracyclin như: Tetracyclin, Doxycyclin…
• Cá c KS nhó m Aminoglycosid (Aminosid) như: Gentamicin,
Streptomycin…
• Cá c KS Quinolon: Ciprofloxacin, Ofloxacin…
• Cá c KS nhó m Lincosamid như: Lincomycin, Clindamycin…
• Cá c KS nhó m Polypeptid như: Polymyxin B, Gramicidin…
• Cá c khá ng sinh khá c: Rifamycin (Rifampicin)

2
18/08/2023

Phân loại theo cơ chế tác dụng

KHÁNG SINH Đại cương Đại cương

1.3. Tác dụng không mong muốn của KS: KHÁNG SINH
1.3. Tác dụng không mong muốn của KS:
• Dị ứng: là tác dụ ng khô ng mong muố n thườ ng gặp.
– Nếu nặng: có thể bị số c phả n vệ, đây là tai biến nguy • Các tác dụng khác có thể gặp là:
hiểm nhất vì có thể gây tử vong nên phả i xử lý kịp thờ i.
– Rố i loạn tiêu hó a: thườ ng xảy ra vớ i nhiều kháng sinh.
– Nhẹ: nổ i mề đay, mẩn ngứ a. Macrolid
• Bội nhiễm: các KS diệt vi khuẩn gây bệnh có thể diệt cả hệ – Độ c vớ i thậ n, ví dụ các aminosid, mộ t số
vi sinh vật có ích, tạo điều kiện cho các chủ ng vi khuẩn cephalosporin.
hoặc các tác nhân gây bệnh khác phát triển, làm cho tình
– Độ c vớ i thính giá c: cá c aminosid…
trạng bệnh càng nặng thêm.
– Độ c vớ i tủ y xương: cloramphenicol…
VD: dù ng Tetracyclin lâu ngày có thể gây nhiễm nấm âm
đạo. – Ả nh hưở ng đến răng: tetracyclin…

3
18/08/2023

KHÁNG SINH Đại cương

1.4. Hiện tượng kháng thuốc của vi khuẩn: NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
• Nếu lạm dụ ng KS hoặc sử dụ ng khô ng đú ng sẽ làm tăng 1. Chỉ sử dụng kháng sinh khi bị nhiễm khuẩn
nguy cơ kháng thuố c củ a các vi khuẩn.
2. Lựa chọn kháng sinh hợp lý
• Vi khuẩn có thể kháng KS theo mộ t số cơ chế sau:
• Chọ n kháng sinh phù hợ p vớ i vi khuẩn gây bệnh
– Tự tạo ra mộ t số enzym có tác dụ ng phá vỡ cấu trú c hó a
họ c củ a KS, VD: enzym beta-lactamase để phá hủ y vò ng • Lự a chọ n kháng sinh theo vị trí nhiễm khuẩ n
beta-lactam làm mất tá c dụ ng củ a KS nhó m beta- • Lự a chọ n kháng sinh phù hợ p vớ i cơ địa bệnh nhân (Trẻ
lactam.
em, ngườ i già, PNCT,…)
– Làm giả m tính thấm củ a màng tế bào, khô ngcho thuố c
thấm đượ c vào trong tế bà o để gây tá c dụ ng. 3. Phối hợp kháng sinh phải hợp lý
– Làm tă ng sự thải trừ lượ ng thuố c đã thấ m vào trong tế 4. Sử dụng kháng sinh đúng thời gian quy định
bào ra ngoài để thuố c khô ng thể tác dụ ng.

Nhóm thuốc cụ thể KS -LACTAM

KHÁNG SINH β - LACTAM CẤU TẠO VÀ PHÂN LOẠI


MỤC TIÊU HỌC TẬP Tấ t cả đề u chứ a vò ng -lactam
• Vẽ đượ c cô ng thứ c chung; trình bày đượ c các pp sản xuấ t 
chính; cơ chế tác dụ ng; phân loại, phổ tá c dụ ng củ a mỗ i loạ i N
củ a các kháng sinh Penicilin & Cephalosporin. Liên quan O
cấu trú c và tác dụ ng. Vßng  lactam
• Trình bày đượ c tính chất lý, hó a chung củ a các Penicilin,
Cephalosporin và ứ ng dụ ng trong pha chế, kiểm nghiệm và 1. Vò ng -lactam + vò ng thiazolidin  khung penam
bảo quản. S
• Vớ i mộ t số thuố c chính, phân tích CTCT để trình bà y đượ c 
tính chất lý, hó a và ứ ng dụ ng trong pha chế, kiểm nghiệm, dự N
đoán và giả i thích tính chất kháng acid, kháng men. Tác dụ ng O
và cô ng dụ ng chính củ a các thuố c này. Vßng penam

4
18/08/2023

CẤU TẠO VÀ PHÂN LOẠI


CẤU TẠO VÀ PHÂN LOẠI
2. Vò ng -lactam + vò ng dihydrothiazin  khung
cephem (3-cephem)
4. Thay S bằ ng O hoặ c SO2 trong nhâ n penam
 chấ t ức chế -lactamase
O
O S O

N N
O O
3. Thay S bằ ng C trong khung penam + 1 dâ y nố i đô i
 khung (Acid clavulanic) (Sulbactam; Tazobactam)

carbapenem. N
O 5. Trong cấ u trú c chỉ có nhâ n -lactam  monobactam
Khung carbapenem (aztreonam).

O H H
H S CH3

Penicillin
RCN
Các penicillin
P O
N
CH3
COOH
H O
H
H H
S
R1 C N

 Các cephalosporin N
R2
O

N
COOH
OH H
H3 C C
L Các carbapenem
H
N
S(CH)2R1 (Thiazolidin)

O
O
COOH O O
O S
Các chất ức chế
Ạ -lactamase N N
O O Sulbactam,
Acid clavulanic
Công thức cấu tạo chung
I
Tazobatam

O CH3
H
R C N
Các monobactam
N
O SO3-

5
18/08/2023

Tính không bền của vòng β-lactam Khung penicillin Penicillin

S
4
6 5 4- Thia-7-oxo-1-azabicyclo[3,2,0]heptan
3
7
N 2 (đá nh số 1 và o N).
1 ( Theo IUPAC; Chemical Abstract)
O [Dùng trong tài liệu Hóa Dược]
Penam
S
1
6 5
2 1-Thia-7-oxo-4-azabicyclo[3,2,0]heptan
7
N 3 (USP)
4
O

Danh pháp các penicillin


Penicillin
Cá c penicillin là acyl hoặ c amid củ a A6AP
6R 5R O HH
O H H C HN S C H3
-----------------------------

4
H S R 6 5
7 3
R C N 5
4 CH3 N2
6 3 1
C H3
N 2 O
1
CH3 COOH
O
Acid 6-aminopenicillanic

2S COOH (A6AP)

2S 5R 6R Acid 6-carbonyl aminopenicillanic


= Penicillin

6
18/08/2023

Sản xuất
VD danh pháp các penicillin
• Sinh tổng
Theo tên thông thường: hợp: tiền chất

Penicillinum notatum
O HH A6AP
C H CH H S Penicillinum
chrysogenum
Penicillin
6 5 2 N
C

OH H H • Bán tổng hợp:


SCH3 Benzylpenicillin (Pen
RCN 6 54
G) P. notatum,
3
P. chrysogenum A6AP (RCOCl, base)
7N 2
CH3
Penicillin
1
O H H thuỷ phân
O S Penicillin A6AP
C H OCH H CH3
COOH
N
G
6 5 2
C
R acid 6-carbonylami N CH3 • Tổng hợp toàn phần
O

R
COOH Penicillium
Phenoxymethylpenicillin (Pen V) chrysogenum

Cơ chế tác dụng


KS  - LACTA
CTAM

ho¹t hãa

øc chÕ (acyl hãa)


D-alanin-transpeptidase Murein hydrolase

(PBPs)
Peptid Peptidoglycan Peptid

Thµnh
Peptidoglycan: cần thiết cho thành tế bào,TB
đặc biệt Gram (+)
D-alanin-transpeptidase: xúc tác tổng hợp peptidoglycan
Murein hydrolase: xúc tác thủy phân peptidoglycan

7
18/08/2023

Cơ chế tác dụng (tiếp) Tính chất lý học


Thành TBVK Gr(+):
1.Bột kết tinh trắng ngà.
- Tan/ kiềm, ít tan/nướ c, 3. Hấp thụ UV:
1 số tan/ acid (có NH2).  Đ.tính, TTK, Đ.lượ ng
Peptidoglycan
- Muố i Na, K dễ tan/H2O

O
Phospholipid  H
H H
S
Thành TBVK Gr(-): R C N
Porin 65

Phospholipid  Peptidoglycan Phospholipid Màng ngoài

Cấu trúc thành tế bào vi khuẩnMàng trong


2. C*→αD. Cá c penicillin 4. Phổ IR đặ c trưng
tự nhiên đều hữ u tuyền  Đ.tính

Tính chất hóa học O H H


1. Tính acid: H S
R C N 5
4 CH3
1. Tính acid 2. Mở vòng β-lactam bở i β-lactamase 3
N 2 CH
pKa =2,5-2,75 1 3
6
COOH
7

3.Thủy phân vòng O


O HH β-lactam do kiềm
H S Đ/chế dạ ng muố i: dễ tan/H2O
RC N 6 5
4
CH3 CH3
7 3 CPDD: Muố i Na+, K+  Pha thuố c tiêm
O COOH 4. P/Ư cộng hợp ái nhân vớ i amin, hydroxylamin, alcol vào vò ng lactam
N 2
1 Muố i vớ i base amin phân tử lớ n: khó tan/H2O
 TD kéo dà i: benzathin Pen G, procain Pen G
Ứng dụng  dù ng điều trị nhiễ m khuẩn mãn tính

6. Oxy hóa bở i H2SO4 đặ c hoặ c


hỗ n hợ p H2SO4 đặ c - formol tạ o5. Dễ bị phân hủy
ra hỗ n hợ p màu/mt acid (dạ dày) 1 số tương kỵ vớ i kiề m, base amin, alcaloid. Lưu ý: khô ng phố i

8
18/08/2023

Tính chất hóa học 2. Mở vòng β-lactam bởi β-lactamase

2. Mở vòng β-lactam bởi β-lactamase: Ứng dụng: thay đổi cấu trúc
- β-lactamase gây mở vò ng β-lactam  mất hoạ t tính…
tạo độ bền với β-lactamase
cấu trúc của các penicilin kháng men β-lactamase
Bỏ C, gắn nhóm thếGắn nhóm thế vào cả 2 vị trí orthovào vị trí 6 của nhân th
O O Thay S bằng O hoặc C
H S S
R C N 5 4 CH3 RCH 4
3 N 65 OH H
N 2 CH H6
1 3 SCH3
6
O7 HN RCN
7
N 1

O CH3
N
Chèn nhóm cồng kềnh vào C O
NH2 COOH

COOH
-lactamase

Tính chất hóa học

Penicillin G Methicillin 3. Thủy phân mở vòng β-lactam bởi kiềm (pH>8)


O O
OCH3 H S CH3 H S
O
HO R C N R C N 6 CH3
CH N S 6 5
4 4
C H 7 3 5
2 3
C N CH3 N 2 O 7
HN 2
CH3 CH3
N 1
1

OCH O OH
CH3 O  COOH COONa
3
COOH Muối của acid penicilloic
Khô ng khá ng β-lactamase Khá ng β-lactamase Muèi cña acid

Điề u kiệ n ổ n định


O HH ®iÒu kiÖn æn
H S CH O HS CH3
RCN 6 54
3
3 HH C
R N C CHO H2N
HN 2
CH3 CH CH3
1 C
NH2 Acid penilloic
-lactamase COOH COOH
NH2 COOH Acid penaldic Penicillamin

-lactamase Trong môi trường kiềm, do hình thành trung tâm ái nhân ở –CO–,
OH– sẽ phản ứng vào –CO–

9
18/08/2023

Tính chất hóa học


3. Thủy phân mở vòng
β- lactam bởi kiềm (tiế p)

 Ứng dụng:
- ĐL bằng pp đo I2: thủ y phân, Muối của acid penicilloic
trung hò a kiềm, ổ n định pH,
thêm lượ ng dư I2. Định lượ ng I2
dư bằ ng Na2S2O3, chỉ thị hồ tinh
bộ t.
 ĐL dạ ng bà o chế

- ĐL bằng pp đo Hg: thủ y phâ n,


trung hò a kiềm, ổ n định pH.
ĐL bằ ng Hg(NO3)2
 ĐL nguyên liệu (phép đo
chính xá c)

Tính chất hóa học

4. Cộng hợp ái nhân với amin, hydroxylamin, alcol mở


vòng β-lactam
Tạo amid, acid hydroxamic và ester tương ứng  ỨD:
với hydroxylamin tạo acid hydroxamic.
O
H O H
54
SC S CH3
6
RCN 3
H R C N 5
4
7 N2 3
1 C O
6
N 2
O COOHH3 CH3
NH 1
C O
NH2OH
O
OH
OH ĐT
H Acid hydroxamic
R C N S C H3
54
Cu++ O
6
3
H3
HN 2 C Hydroxamat Cu (xanh)
1
Hydroxamat ®ång
7
NH CO

O Cu O Với Fe3+ tạo hydroxamat sắt (đỏ)

1
18/08/2023

Tính chất hóa học


Tính chất hóa học
4. Cộng hợp ái nhân với amin, hydroxylamin, alcol mở 5. Phản ứng với acid dạ dày:
vòng β-lactam (tiếp) Gó c giữ a 2 vò ng 4 và 5 cạ nh nhỏ (≈ 90o), nên có sự dịch chuyển
Độc tính: shock phản vệ và dị ứng điện tử ; H+ phả n ứ ng và o S  mất vòng  - lactam
Penicillin (hapten) gắn vớ i protein huyết thanh tạo thành H H
kháng nguyên là m kích hoạt hệ thố ng miễn dịch gây phả n ứ ng S H CH
S 3

dị ứ ng (mẩ n, ngứ a, phù nề). RC N 6 5 R C N 6 5


4
3
Phản ứng
xảy ra
7 7
O O O O N 2
1 CH3
H nhanh khi
H H S CH3 O COOH pH < 5
S C
RCN 3 RC N 6 5 4 H
3
7
HN HOOC7
N CH3 1
2
CH3 N
HS4 CH3 6
S54 CH3
O O R 6 5
3
3
NH2 NH COOH 7 N N1 2
COOH O N
12
1 CH3 1 Acid penillic
3
CH

Protein huyÕt thanh Kh¸ng nguyªn Ứng dụng: O


COOH R
- Dung dịch khô ng bền ở pH>8 hoặ c <5 BQ ở pH 5,5-6,8 (hệ đệm
citrat, phosphat).
- Suy ra cấ u trú c củ a các penicilin kháng acid

Thay đổi cấu trúc


tạo độ bền với acid

Thay R bằng nhân hút điện tử mạnh


Thay S bằng
C hoặc O

H H
O H S CH3
RC N
N CH3
O
Chèn nhóm hút COOH
điện tử vào C

1
18/08/2023

Tính chất hóa học


Thay đổi cấu trúc
tạo độ bền với acid
O O H H
Penicillin V: bền vớ i acid dịch vị S CH3
H C6H5OCH2 C N 6 5 4
dạ dà y, uố ng hấ p thu tố t, phổ 7 N
COOH
2 3

tương tự Penicillin G 6. P/ư oxy hóa: tạ o mà u 


1
CH 3
Penicillin V
O
ĐT HRCN

Các tác nhân oxy hoá:


O - H2SO4đặc; thuố c thử Marki (H2SO4 đặc/ formol)
Ampicillin: bền vớ i acid dịch vị
C
H
N
S
- Hỗ n hợ p sulfocromic (H2SO4đ + K2Cr2O7);
dạ dày, uố ng hthu tố t, phổ rộ ng
NH2
sang Gr(-)
Ampicillin

O
H S CH3 Carbenicillin:
Carbenicillin: khô ngvớ
bền bền vớ i acid
i acid
C
N dịch
dịchvịvị dạ
dạ dàdày, phổ rộ ng sang
y?????
COOH N
Carbenicillin O
CH3
Gram (-)
COOH

Liên quan cấu trúc – tác dụng


Các PP định lượng Nhá nh 6-acylamino cầ n cho
tá c dụ ng
Cấ u hình phả i là
cis (5R,6R)
(4) (6) (5) : Có thể thay
bằ ng O hoặ c C
• PP đo iod, đo thủ y ngân.
• PP vi sinh vật: thử vò ng vô khuẩ n gây ra bở i chế phẩ m
trên mộ t chủ ng VK nhất định. So sánh vớ i mẫ u chuẩn.
• PP đo UV, PP HPLC (1): Vò ng β-lactam cầ n thiế t (1)
cho tá c dụ ng.
(2)
(3)
(2) : Nhó m –COOH tự do là cầ n thiế t (trừ dạ ng tiề n thuố c), nế u bị khó a hoà n
toà n bằ ng cá c liê n kế t bề n vữ ng thì tá c dụ ng khá ng khuẩ n giảm rấ t mạ nh.
(3) : Hệ liê n hợ p 2 vò ng β-lactam và thiazolidin quan trọ ng nhưng khô ng phả i là
tố i cầ n thiế t. Vò ng thiazolidin giữ vai trò tạ o sứ c că ng lê n vò ng β-lactam, sứ c
că ng cà ng lớ n tá c dụ ng khá ng khuẩ n cà ng mạ nh nhưng độ bề n củ a thuố c sẽ
giả m.

1
18/08/2023

Phân loại penicillin Phân loại penicillin


Nhóm Đặc điểm Penicillin G natri (kali),
Pen. tự nhiên G, V. Khô ng kháng (pen G) hoặ c Nhóm I Penicillin G benzathin,
I kháng (pen V) acid, không kháng -lactamase Penicillin V (phenoxymethylpenicillin)
Phổ hẹp
II Pen. bán tổ ng hợ p, phổ hẹp, kháng -lactamase. Methicillin natri
Nhóm II Cá c isoxazolylpenicillin: oxacillin, cloxacillin,
Pen. bán tổ ng hợ p, phổ rộ ng cả vi khuẩn Gram (-), dicloxacillin, fluocloxacillin
mộ t số kháng acid (uố ng), không kháng
-lactamase. Gồ m: Ampicillin, Amoxicillin, Carbenicillin,
III
- Aminobenzylpenicillin Nhóm Ticarcillin, Azlocillin, mezlocillin, piperacillin
- Carboxybenzylpenicillin III
- Ureidopenicillin
IV Pen. nhó m Amidinopenicillin bán tổ ng hợ p, phổ Nhóm Mecilinam
hẹp, chỉ trên VK Gr(-) IV

Nhóm I
Penicillin
Nhóm I Penicillin G kali
(Na)
Các chế phẩm đại diện:
- Penicillin G natri (kali) - Cá c tính chất lý hó a như phần chung.
- Penicillin G benzathin - P/ư vớ i HCHO/H2SO4 cho màu nâu đỏ sau khi đun cách thủ y.
- Penicillin V (phenoxymethylpenicillin) - Phổ hẹp, không kháng acid, không kháng men.
Đặc điểm: - Tác dụ ng chủ yếu trên Gram (+) và mộ t số Gram (-) như lậu
cầu, màng não cầu.
- Khô ng kháng acid (pen. G)
- Cô ng dụ ng: nhiễm khuẩn Gram (+) như tụ cầu khô ng sinh β-
- Hoặc kháng acid (pen. V) lactamase, liên cầu, phế cầu; cá c trự c khuẩn: bạch hầu, uố n ván,
- Khô ng kháng penicillinase. than, trự c khuẩn gây hoại thư sinh hơi (trừ lao); xoắn khuẩ n
giang mai, lậu.

1
18/08/2023

Nhóm
I Nhóm
I

Penicillin G benzathin Phenoxymethylpenicillin

- Do hiệu ứ ng hú t điện tử củ a nhó m phenoxy nên bền trong


acid dịch vị → có thể uố ng.
- Ít tan/nướ c, tiê m bắ p sâ u giả i phó ng penicillin từ từ . Có - Không kháng men.
thể uố ng.
- Phổ tác dụ ng giố ng penicillin G nhưng yếu hơn trên Gram (+).
- Khô ng khá ng men. Chỉ dù ng cho nhiễ m khuẩ n vớ i cá c - Dù ng cho các nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình các vi khuẩn
vi khuẩ n rấ t nhạ y cả m như liê n cầ u nhó m A; xoắ n khuẩ n nhạy cảm vớ i penicillin.
giang mai, lậ u cầ u.

Penicillin
Nhóm II
Nhóm II
OCH3
O OCH3
Các chế phẩm đại diện: S CH3 O
C NH
- Methicillin natri H S
N CH3 C N CH3
- Các isoxazolylpenicillin: OCH3 O Tên X Y
COOH N
oxacillin, cloxacillin, X Methicillin CH3
Oxacillin H H
OCH3 O
dicloxacillin, fluocloxacillin O H X
COOH
Cloxacillin Cl H
S CH
C N 3 O
N H S
Cl Cl
CH 3 CH3
Dicloxacillin
CH3 N
YO
Đặc điểm: O COOH N C
N
Floucloxacillin Cl F
CH3
- BTH, phổ hẹp, chủ yếu trên Gr(+) Y O O
CH3

- Hầ u hết kháng acid (trừ Methicillin) isoxazolylpenicillin COOH

- Ưu điể m nhấ t củ a nhó m là kháng penicillinase - Bề n vớ i acid d/vị → có thể uố ng. Bề n vớ i penicillinase
- Methicillin nay khô ng dù ng do gâ y viê m thậ n - Cl làm tăng hoạt tính, tăng độ hấ p thu khi uố ng
- Trị nhiễm khuẩ n Gr(+) sinh penicillinase (nhiễm trù ng má u, đinh - Tác dụ ng tương tự pen G nhưng mạnh hơn trên tụ cầu sinh
râu, vết thương nặ ng). penicillinase.

1
18/08/2023

Nhóm III Penicillin


Đặc điểm chung của các
Các chế phẩm đại diện: penicillin nhóm 3 O
H H S CH3
RC N
C
Phân nhóm 1 Aminobenzylpenicillin Ampicillin X CH4 N
CH3
Amoxicillin O
• Là các penicillin bán tổ ng hợ p, COOH
Phân nhóm 2 Carboxybenzylpenicillin Carbenicillin
Ticarcillin • Khô ng kháng penicillinase, mộ t số kháng acid (uố ng)
• Phổ tác dụng mở rộng sang Gram (-):
Phân nhóm 3 Ureidopenicillin Azlocillin
Mezlocillin - Nhó m thân nướ c trên mạch nhá nh ít ảnh hưở ng đến TD
Piperacillin trên VK Gr(+) song làm tăng mạ nh TD trên VK Gr(-)
- Mứ c độ cải thiện hoạt tính trên VK Gr(-) là tố i ưu khi nhó m
thế X phân cự c (-OH, -NH2, -COOH…) gắn vào C so vớ i CO
ở mạch nhánh

Nhóm III
Penicillin
Aminobenzylpenicillin
Phân nhóm 1: -aminobenzylpenicillin
R O R O
 H S S
H CH3
CCN CCN

NH2 NH2 N
CH3
O
+ Phổ tác dụng: rộ ng COOH
+ Kháng acid (do có -NH2) → dù ng đượ c đườ ng uố ng
+ Cấu tạo: là dẫn chất -aminobenzylpenicillin.
+ Vào dịch sinh lý phân cực → là m tă ng TD trên Gr(-)
+ Tính chất hoá học: nhưng giả m hấ p thu qua đườ ng ruộ t → khắ c phụ c: tạo
ester
- Có hó a tính chung củ a cá c penicillin. R O
H
- Ngoài ra do có nhánh D-glycyl nê n: C C N
S
• Tan trong dung dịch acid loãng
+
• P/ứ của amin b1 không thơm (với ninhydrin) NH
3
• Tạo phức màu với Cu2+, Fe2+ sau khi thủy phân + Không kháng  -lactamase
+ Không tác dụng trê n Ps. aeruginosa.

1
18/08/2023

Penicillin
Một số DC ester của các aminobenzylpenicillin
O Sultamicillin (Unasyn)
Bacampicillin
HO O
C NH
S CH3 (Spectro
O NH CH3 H
S bid,
O
N H NH CH3
2 N Penglo
N
O
O 2 N
Amoxicillin CH3 be) S
COOH O
H O O O Penicilin và Probenecid: Tương tác thuố c???
(Hiconcil, Clamoxyl) CH3
OHHO HC
3 Lậu: Ampicilin/Amoxicilin + Probenecid?
- Phổ rộ ng, hiệ u lự c trê n cả Salmonella, Shigella. Probenecid???
- Khô ng tá c dụ ng Ps.aeruginosa. Ampicilin/Amoxicilin: Cô ng dụ ng? Bền vớ i acid vì sao?
- Amoxicillin nhạ y cả m cả H. pylori

Amoxicilin, Ampicilin: Amoxicilin, Ampicilin:


Phổ tá c dụ ng: Rộ ng? Hẹp? Giố ng hay khá c nhau? Chỉ định
Bền vớ i acid? Bền vớ i β-lactamase? Giả i thích. Liều dù ng

1
18/08/2023

Nhóm III

Dạ ng khan Penicillin

Dạ ng trihydrat Phân nhóm 2: -carboxypenicillin


HH
S CH3 R = H: Carbenicillin
N
H
CH N R = Ph: Carfenicillin
CH3
O COOR O
COOH R = Indanyl: Carbenicillin indanyl

HH OCH3
H
S CH3 CH S CH3
CH N
H N
H
N O N
O CH3 CH3
SCOOH O
SCOOH
O
COOH
Dạ ng muố i Na COOH
Ticarcillin Temocillin

Tác dụng tốt cả trên Pseudomonas aeruginosa

Dạ ng trihydrat

Nhóm III Nhóm III


Penicillin
Phân nhóm 3: Phân nhóm 2+3
ureidopenicillin (tiếp)
 Phổ rộ ng.
N S CH3
OH  Đều khô ng bền vớ i acid
NH
N CH3 Ureidobenzylpenic  Khô ng kháng -lactamase (khô ng đủ
O
O
COOH cản trở khô ng gian)
R  Cá c ureidopenicillin ưu điểm hơn
N carboxypenicillin:
R= O + Lưu giữ muố i ít hơn
N + Ít gây hạ K+ máu và RL chứ c năng tiểu cầ u
hơn
+ Ít phải điều chỉnh liều đố i vớ i BN suy thận
hơn
Tác dụng tốt cả trên Pseudomonas aeruginosa + Phổ kháng khuẩn rộ ng hơn

1
18/08/2023

Nhóm IV
(Các Amidinopenicillin)
 Các chế phẩm đại diện:
Mecillinam, Pivmecillinam
 Phổ tác dụng:
- Phổ hẹp chọ n lọ c trên Gr(-)
- Vững bền với -lactamase
N
 Dược động học:
- Mecillinam khô ng hấp thu qua đườ ng tiêu
hoá.
- Pivmecillinam là dạng este củ a mecillinam.
Đườ ng uố ng. (không có -CO ở
mạch nhánh)
 Chỉ định:
Chủ yếu trị nhiễm khuẩn tiết niệu.

You might also like