Professional Documents
Culture Documents
Giảm đau
Giảm đau
1
3/1/2022
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
1 ĐẠI CƯƠNG
2
3/1/2022
ĐẠI CƯƠNG
IASP
Đau:
- Cảm giác khó chịu
- Kinh nghiệm về cảm xúc
- Đi kèm theo tổn thương mô,thực sự hay tiềm
tàng
- Chức năng tự vệ.
3
3/1/2022
burns
fall, Injury
Phospholipase A2
Acid arachidonic
Cyclooxygenase
PGE2, PGI2
4
3/1/2022
-Aδ: có bao myelin (mỏng), nhanh (15 m/s), đau buốt, nhói;
định rõ vị trí
-C:nhỏ, không có bao myelin, chậm (1 m/s); đau âm ỉ; khó
định rõ vị trí
5
3/1/2022
injury
heat
µ
δ
periphery primary afferent
nociceptor glutamad
K’ µ
α2
NP
NMDA
AMPA
6
3/1/2022
Thuốc
THUẬT giảm
NGỮ đau loại opioid
- Các chất tổng hợp có khung cấu trúc không liên quan đến
cấu trúc morphin (không có nhân morphinan): piperidin,
meperidin, methadon, tramadol, fentanyl, propoxyphen
7
3/1/2022
Khung morphinan
15
Opioid receptor
Thuật ngữ cũ của Receptor µ δ k ORL
Giảm đau
Trên cột sống +++ -? - ĐK
Cột sống ++ ++ + ++
Ngoại biên ++ - ++ -
Ức chế hô hấp +++ ++ - -
Co đồng tử ++ - + -
Giảm nhu động ruột ++ + + -
Khoan khoái +++ - - -
Bồn chồn, ảo giác - - +++ -
An thần ++
Rối loạn tâm lý, căng trương lực - - - ++
Lệ thuộc về thể chất +++ - - -
16
8
3/1/2022
Opioid receptor
CÁC OPIOID NỘI SINH
Receptor µ δ k ORL
Đích tác động MOPr DOPr KOPr NOPr
β-Endorphin +++ +++ + -
Leu-enkephalin (++) +++ + -
Met-enkephalin ++ +++ + -
Dynorphin + + +++ -
Orphanin FQ/nociceptin - - - +++
-3 Họ: enkephalin; Endorphin; Dynorphin
- Chuỗi AA nội sinh mới: nociceptin hay orphanin FQ (N/OFQ )
- Các peptid tổng hợp:
DAMGO [D-Ala2 , MePhe2 , Gly(ol)5]enkephalin DPDPE [D-Pen2 , d-Pen5] enkephalin
DSLET [D-Ser2 , Leu5] enkephalin-Thr6 DADL [D-Ala2 , D- Leu5] enkephalin
CTOP D-Phe-Cys-Tyr-Trp-Orn-Thr-Pen-Thr-NH2 PL-017 Tyr-Pro-MePhe-D-Pro-NH2
FK-33824 [D-Ala2 ,N-Mephe4,Met(O)5-ol] enkephalin DALCE [D-Ala2 ,Leu5 ,Cys6] enkephalin
[D-Ala2]Deltorphin I Tyr-D-Ala-Phe-Asp-Val-Val-Gly-NH2 Morphiceptin Tyr-Pro-Phe-Pro-NH2
[D-Ala2 , Glu4 ]Deltorphin II Tyr-D-Ala-Phe-Glu-Val-Val-Gly-NH2
17
9
3/1/2022
• Ức chế AC
• Mở Kênh k+
• Mở kênh Ca2+
10
3/1/2022
- đặc hiệu, không gây mất ý thức, xáo trộn các cảm
giác khác
- Tác dụng chủ yếu ở µ và δ; (k chỉ có tác dụng ức
chế yếu , cảm giác đau do nhiệt)
- Đau cấp, mạn tính, hiệu quả yếu trên đau TK.
11
3/1/2022
12
3/1/2022
25
Ho Lạnh run
Codein, dextromethorphan Meperidine
26
13
3/1/2022
Morphin Đau cấp IM, SC (5-20 T 1/2 ~3-4h, c/h: Suy hô hấp, buồn
Đau mạn mg/4h) M-6-glu (có nôn, nôn mữa, táo
PO (10-30 mg/4h) hoạt tính) bón, ảo giác, dung
PR (10-20 mg/4h) nạp
IV (2,5-15
mg/70kg)
Heroin Ít dùng Gây ảo giác >
(Diamorphin) morphin
Hydromorphon Đau cấp IM, SC (1-3 mg) T 1/2 ~2-4h, c/h: Giảm đau = 10 lần
Đau mạn PO (7,5 mg) chất không có morphin
hoạt tính) Ít gây an thần
Buprenorphin Đau cấp Sbl 0,4-0,8 mg T 1/2 ~12h, khởi Mạnh =20
Đau mạn (hệ IM, IV, IT 0,3 mg phát chậm morphin, ít gây
thống bơm kiểm PO: không hiệu triệu chứng cai.
soát) Duy trì quả (c/h lần đầu) Suy hô hấp, không
nghiện (SBl 3/W) phục hồi = naloxon
>> không dùng
trong sản khoa
27
14
3/1/2022
Nalbuphin, Đau cấp IM, SC (60 mg) T 1/2 ~2-4h, có thể Khó chịu, kích
Pentazocin PO (180 mg) gây H/c ngưng ứng tại chỗ tiêm
thuốc
Codein Đau nhẹ PO (60 mg) C/h: thành Táo bón, ít gây
morphin nghiện
Dextro- Đau nhẹ PO (65 mg) T 1/2 ~4h, c/h: Ức chế hô hấp, gây
propoxyphen norpropoxyphen co giật ít sử
có T 1/2 ~24h dụng
30
15
3/1/2022
31
16
3/1/2022
17
3/1/2022
steroid structure
18
3/1/2022
37
19
3/1/2022
Thuốc
Phản ứng giảm đau hạ sốt kháng viêm nhóm
viêm: NSAID
khi
Tb keratin
Biểu
bì
Tb tua
cơ
thể
40
20
3/1/2022
Phosphollipase A2
A.Arachidonic
Lyso-glycerylcholin
NSAID
(-)
Cyclooxygenase Lipooxygenase
(cox) PAF
Các Prostaglandin Leucotrien B4
Giãn mạch,
Hoạt hóa động tăng tính thấm
PGD2 PGE2 PGI2 thành. Hóa ứng
động
Giãn mạch tăng Giãn mạch ,chống kết tập
cảm giác đau tiểu cầu
42
21
3/1/2022
43
- Ngăn sự kết tập tiểu cầu kéo dài thời gian chảy máu
22
3/1/2022
Độc tính
- Kích thích tiêu hóa, gây xuất huyết dạ dày.
- Độc mạn tính nhẹ do dùng liều cao, nhiều lần( ù tai, hoa
mắt, buồn nôn, nôn mữa)
- Kéo dài thai kỳ, gây băng huyết khi sinh
- Rối loạn cân bằng a – b, điện giải, suy hô hấp
- Hội chứng Reye ( rối loạn chức năng gan+ bệnh não)
- Liều nhiễm độc cấp tính ở người lớn: 12-20g
23
3/1/2022
47
++ + +
Naproxen
+ + +
ibuprofen
+ + +
ketoprofen
24
3/1/2022
INDOMETHACIN +++ + +
DICLOFENAC +++ + +
SULINDAC + + +
INDOMETHACIN(cap 25-50mg)
SULINDAC: ( Apo- Sulin Tab 150/200mg)
ACID MECLOFENAMIC + + +
ACID MEFENAMIC +- + +
ACID NIFLUMIC + + +
25
3/1/2022
PIROXICAM ++ + +
TENOXICAM ++ + +
MELOXICAM ++ + +
26
3/1/2022
PHENYLBUTAZON(Tap 100/200mg,
AZAPROPAZON ( ProlixanTab 600mg, CAP 300mg)
53
27
3/1/2022
55
Ketoprofen VTK, VXK, đau bụng kinh, đau cơ - 70mg tiq Thích hợp bệnh
xương, đau HP, đau do Gout cấp mức độ nhẹ
Indomethacin VTK, VXK, đau bụng kinh, đau cơ - 50-70mg tid Th/ hợp bệnh
xương, đau HP, đau do Gout cấp mức trung bình/
nặng
Diclofenac VTK, VXK, đau cơ - xương, đau HP, 50-70mg qid Hoạt lực trung
đau do Gout cấp bình
Sulindac VTK, VXK, đau cơ - xương, đau HP, 200mg bid Tiền dược
đau do Gout cấp
56
28
3/1/2022
29