Professional Documents
Culture Documents
Giam Dau Sau Mo 02-Co Thanh
Giam Dau Sau Mo 02-Co Thanh
PT tổng quát
- Cắt dạ dày 50-75 65-75 3 [2-6]
- Cắt túi mật 45-65 60-70 2 [1-5]
-Cắt đại tràng 35-55 50-60 2 [1-4]
- Cắt tử cung 35-55 50-60 2 [1-4]
- Cắt ruột thừa 20-30 20-30 1 [0,5-3]
Tần suất và thời gian đau sau mổ (% BN có đau nhiều) tùy theo loại phẫu
thuật.
Benedetti et al. Advances in Pain Research and Therapy. New York : Raven Press ; 1984.
Đau sau mổ theo loại phẫu thuật
Loại Phẫu thuật Đau lúc nghỉ Đau khi cử động Thời gian đau (ngày)
[min-max]
PT niệu
- Cắt thận 70-85 60-70 5 [3-7]
- Cắt tuyến tiền liệt 65-75 1 [0,5-4]
PT chỉnh hình
- Cắt bản sống 70-80 60-70 4 [2-7]
- PT khớp háng 60-70 70-80 3 [2-6]
- PT đầu gối 55-65 60-70 3 [2-6]
- PT vai 45-60 60-70 3 [2-6]
- Pt tay/chân 65-70 50-60 3 [2-6]
Tần suất và thời gian đau sau mổ (% BN có đau nhiều) tùy theo
loại phẫu thuật.
Đau sau mổ - được kiểm soát kém
Dollin SJ, Br J Anaesth 2002, 89: 409-23
Kết quả từ 165 báo cáo quốc tế
% BN than đau sau PT lớn
- 32,2% đau vừa và đau nhiều khi cử động
- 29,7% đau vừa và đau nhiều khi nghỉ
- 10,9% đau nhiều
Đau sau mổ - được kiểm soát kém
với Đau
6
sensibilisation
4
Nhậy đau
0
Không đau Đau
Cường độ kích thích
Nociception
- +
Gỉảm đau
Ra viện sớm
Lợi ích của giảm đau sau mổ tốt
Sợi hướng
tâm thứ nhất
(hạch rễ sau)
Sừng sau
TS
Đường dẫn
lên
Morphine Morphine
Perfalgan Perfalgan
NSAIDs
NSAIDs Nefopam
Ức chế COX2 Tramadol
Nefopam
Spasfon
Tramadol
Rivotril
Giảm đau đa mô thức
Kết hợp cộng Kết hợp hiệp đồng
Paracetamol-morphine AINS – morphine
Nefopam –morphine AINS – ketamine
Tramadol – morphine Tramadole – paracetamol
Clonidine –morphine Thuốc tê –morphine
Clonidine- morphine
(ngoài màng cứng)
Gabapentine - morphine
Kế hoạch GIẢM ĐAU ĐA MÔ THỨC
Aubrun F, JEPU 2004; 385-394
Thuốc giảm đau điểm số đau Tiết kiệm thuốc tác dụng phụ của morphine
phiện
Paracétamol (P) 0-50% (nghỉ) 20-40% 0
NSAIDs 20-40% (nghỉ / vận > 30% 40% (buồn nôn, liệt ruột, bí
Kétoprofène (P) động) tiểu)
NSAIDs 0-20% 16-40% Nôn ói
Parecoxib (IV)
Néfopam (P) 30% 30% Buồn nôn và nôn
Perfalgan 1 g IVL
Trong mổ
Profénid 100 mg IVL
Perfalgan 1 g x 4 / N IVL
Sau mổ N0 Profénid 50 mg x 4 /N IVL
Morphine SC hay PCA
Nefopam IV BĐTĐ