Professional Documents
Culture Documents
Thuoc Tac Dong Len He Ho Hap
Thuoc Tac Dong Len He Ho Hap
3. Thuốc giảm ho
1 2
2/ Thuốc tác động lên các trung tâm não (cuống não)
THUỐC KÍCH THÍCH HÔ HẤP
Camphor, pentylentetrazol (liều thấp), picrotoxin (liều thấp)
3 4
1
06/08/2020
NIKETAMID
C10H14N2O
P.t.l: 193,2
Tên khác: Diethylamid nicotinic
POCl3
+
Phosphorus oxyclorid
5 6
• Pứ nhân pyridin: + cyanogen bromid + anilin: màu vàng NGUỒN GỐC VÀ ĐIỀU CHẾ
Thử tinh khiết: tạp liên quan
➢ Tự nhiên: Long não dạng d-camphor (hữu triền)
Định lượng: môi trường khan HClO4
➢ Tổng hợp: Từ bornyl acetat (tinh dầu cây Abies sibirica, Epica), pinen
TÁC DỤNG: có tác dụng kích thích hô hấp, tăng nhịp tim (nhựa thông), camphen
KIỂM NGHIỆM: trợ tim và kích thích hô hấp Abies sibirica
7 8
2
06/08/2020
Từ bornyl Từ Pinen
C H C H 2
3 Cl C H3 O
Na2CO3
NaOH Cất HCl + CaO Kr2Cr2O7
Nhựa thông
H2SO4
155-161oC 5o C 180oC
n Dl-camphor
Camphen
Bornyl acetat Borneol Camphor TÍNH CHẤT
9 10
Tạo hỗn hợp chảy lỏng với phenol, menthol, thymol, salol, naphtol, - Kích thích hành não, liều cao gây co giật
resorcin, pyrocatechol, pyrogallol, acid salicylic, …. - Kích thích da, xua đuổi muỗi, côn trùng
Phản ứng tạo oxim (do nhôm keto) với hydroxylamin hydrocloric - Chất bảo quản trong mỹ phẫm và dược phẩm
Phản ứng tạo hydrazon (tủa vàng) với 2,4 – dinitro phenyl hydrazyl - Dùng trong: kích thích hô hấp, tuần hoàn
ĐỘC TÍNH
O -H2O
N
HN
H
2
N
O2 - Dùng ngoài: sát trùng nhẹ, giảm đau, chống ngứa
O
N - Dùng trong: kích thích hô hấp, tuần hoàn
2
11 12
3
06/08/2020
H2SO4 dđ
Methyl clorosulfonat TÍNH CHẤT
Hốn hợp H2SO4 dđ+ acid acetic - Bột kết tinh trắng
C H2S O3H - Mùi long não nhẹ, hơi đắng
O O
O
H O3S H2C - Dễ hút ẩm, vón cục, đổi màu vàng
S O3H
Acid α - camphosulfonat
CHỈ ĐỊNH
Acid β - camphosulfonat Acid π - camphosulfonat
- Như camphor
Chỉ có Acid β – camphosulfonat dùng làm thuốc cho người
13 14
PHÂN LOẠI
1/ Làm tiêu chất nhày và điều hòa sự tiết chất nhày
2.1. Thuốc làm tăng bài tiết dịch hô hấp: natri iodid, kali iodid, natri
benzoat, amoni acetat/ clorid/ carbonat, Ipeca
2.2. Kích thích tế bào xuất tiết: terpin hydrat, guaicol, guaifenesin,
15 16
4
06/08/2020
- Bột kết tinh trắng, mùi acid acetic nhẹ và vị đặc trưng
Định tính: IR, điểm chảy (104-110OC), năng suất quay cực (21-25OC)
ĐIỀU CHẾ
Phản ứng với natri nitroprussiat trong NH4OH tạo màu tím sậm
(CH3CO)2O Thử tinh khiết: tạp liên quan (L-cystin, L – cystein, NS – diacetyl – L – cystein)
L – cystein
17 18
CHỈ ĐỊNH
- Bệnh phế quản – phổi - Nhóm thiol bị thế, không mở được cầu S-S
LƯU Ý
- Giải độc paracetamol
- Hoạt hóa sialyltransferase tạo sialomucin trung hòa kinin → kháng viêm
- Viêm kết mạc khô Tránh dùng chung với kháng sinh vì
- Thụt thao ruột khi ruột bị tắc làm mất hoạt tính
19 20
5
06/08/2020
+
→→ TÁC DỤNG
Phân giải muco - polysaccharid, loãng đàm
2-nitro benzyl bromid cyclohexin methylamin
Giảm độ nhày và kích hoạt biểu mô có lông rung → tăng vận chuyển nhày
21 22
Định lượng: PP acid – base thừa trừ. Hòa tan chế phẩm trong ethanol
với lượng chính xác acid HCl, chuẩn độ lượng dư HCl bằng NaOH
23 24
6
06/08/2020
25 26
O O
O S O 3 H O H
H2SO4 + H2O
. H2O O H
O S O 3 H O H α-terpineol β-terpineol γ-terpineol cineol
27 28
7
06/08/2020
THUỐC GIẢM HO
2/ Thuốc chống ho có tác động trên các receptor ngoại biên
29 30
1/ Thuốc chống ho có tác động trên trung ương 2/ Thuốc chống ho có tác động trên các receptor ngoại biên
c/ Các thuốc khác không thuộc nhóm thuốc phiện Oxeladin Eprazinon Bromoform (độc)
31 32
8
06/08/2020
DEXTROMETHORPHAN
CÁC THUỐC HO THƯỜNG DÙNG
33 34
DEXTROMETHORPHAN
Điều chế
Tính chất
Bột kết tinh gần như trắng, tan trong nước: 1,5% ở 25oC, tan 25% trong
etanol 95% ở nhiệt độ phòng, thực tế không tan trong ether, dạng base
không tan trong nước. Nhiệt độ nóng chảy: 122-124oC
𝛼 20
𝐷 : +27,6o (C = 1,5 trong nước)
35 36
9
06/08/2020
DEXTROMETHORPHAN NOSCAPIN
Định tính
➢Phổ IR Alkaloid có nhân isoqinolin
➢Góc quay cực riêng ĐIỀU CHẾ
➢Phản ứng A của ion bromid Chiết từ nhựa thuốc phiện – ngày nay được tổng hợp
Thử tinh khiết toàn phần bằng ngưng tụ meconin và cotarnin, xúc
➢Độ trong và màu sắc của dung Định lượng tác bằng H2SO4 hoặc kali carbonat
dịch Phương pháp acid base
➢Giới hạn acid – kiềm
➢Góc quay cực riêng +28 đến +30o
H2SO4
➢N,N – dimethylanilin +
➢Tạp chất liên quan
➢Nước cotarnin meconin
37 38
39 40
10
06/08/2020
2. HCl - Pứ với muối diazonium của acid sulfanilic, tạo azoic có màu
. HCl. 2H2O
41 42
➢ Pứ với acid H2SO4 dđ có xúc tác FeCl3: màu xanh xuất hiện, thêm
acid nitric thành màu đỏ (pứ của morphin, codein, ethylmorphin). TÁC DỤNG PHỤ: co thắt phế quản, gây nghiện
➢ Phân biệt với codein bằng kiềm hóa dd 4% với amoniac tạo tủa
trắng, codein tan CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Hen suyễn, suy hô hấp trẻ < 8 tuổi, ko uống rượu,
Thử tinh khiết: tạp liên quan (papaverin) PNCT và CCB
Định lượng: môi trường khan HClO4, pp acid – base dựa trên gốc HCl
43 44
11
06/08/2020
EPRAZINON
C24H32N2O2. 2HCl
P.t.l: 419,8
Tên khoa học:3-(4-(2-Ethoxy-2-phenylethyl)piperazin-
1-yl)-2-methyl-1-phenylpropanon
45 46
• Các thuốc khác: kháng histamin (ketotifen), kháng leucotrien TÁC DỤNG
Kích thích chọn lọc β2 - adrenergic
(zafirlukast, montelukast).
47 48
12
06/08/2020
SALBUTAMOL (ALBUTEROL)
THEOPHYLLIN
Ethanol
Phenyl
Hydroxymethyl C7H8N4O2
- Dẫn chất paraphenolic
- Dạng dùng muối sulfat P.t.l: 180,164
Tert - butylamino
KIỂM ĐỊNH
Định tính:
- HPLC • Tên khoa học: 1,3-dimethyl-3,7-dihydro-1H-purine-2,6-dion
- Pứ kaliferricyanid có aminopyrazolon → phức đỏ cam tan trong CH2Cl2
• Theophyllin có trong lá trà, hạt cafe với tỉ lệ thấp. Theophyllin có thể
Định lượng: Mt khan
điều chế từ cafein, hoặc từ ure
TÁC DỤNG
Kích thích chọn lọc β2 - adrenergic
49 50
➢Bột kết tinh trắng, tan ít trong nước, không tan trong ethanol. Tan trong các
dụng dịch hydroxyd kiềm, trong amoniac và trong acid vô cơ.
➢Phản ứng ghép đôi với muối diazoni tạo phẩm màu đỏ
➢Phản ứng với AgNO3 và Co(NO3)2 tạo các muối kết tủa tương ứng
➢Cho phản ứng của hợp chất xanhthin (phản ứng Murexid): oxy hóa chế
phẩm bằng tác nhân oxy hóa (acid nitric, bromic, clor, H2O2...), sau đó thêm
amoniac vào, cần thu được có màu đỏ tía
51 52
13
06/08/2020
Phản ứng ghép đôi với muối diazoni tạo phẩm màu đỏ Phản ứng Murexid
Phản ứng với AgNO3 và Co(NO3)2 tạo các muối kết tủa tương ứng
53 54
Định lượng
Theophyllin phản ứng với bạc nitrat tạo acid nitric. Định lượng phần acid này
bằng dung dịch NaOH 0,1N dùng chỉ thị xanh bromothymol
55 56
14
06/08/2020
TÁC DỤNG
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Giãn mạch, giảm co thắt, lợi tiểu
Nhạy cảm với xanhthin, có tiền sử loạn nhịp tim
Theophyllin ức chế men phosphodiesterase, làm tăng lượng cAMP
(cyclo 3’,5’ adenosine – monophosphat), chất này làm giãn phế quản và Thận trọng với bệnh loét dạ dày tá tràng, gút, tiểu đường, bệnh mạch vành
giãn mạch TƯƠNG TÁC THUỐC
Các thuốc làm giảm nồng độ theophyllin trong máu: carbamazepin,
isoproterenol, phenobarbital, rifampicin
Các thuốc làm tăng nồng độ theophyllin/ máu: cimetidin, allopurinol,
erythromycin và các macrolid khác, propanolol, thuốc ngừa thai dùng
đường uống, flourquinolon
57 58
CÁC DẪN CHẤT THEOPHYLLIN Aminophyllin ðýợc ðiều chế bằng cách thêm
theophyllin vào dung dịch chứa
1/ Amophyllin 3/ Oxitriphyllin
Ethylendiamin
1-cloro-2,3-dihydroxypropan
1-amino-2-hydroxyethan
59 60
15
06/08/2020
Theophyllin olamin ðýợc ðiều chế bằng cách cho IPRATROPIUM (ATROVENT)
theophyllin phản ứng với
Cholin bicarbonat
• Tên khoa học: (±) 3-(3-Hydroxy-1-oxo-2-phenylpropoxy)-8methyl-8-(1-methylethyl)-8-
1-cloro-2,3-dihydroxypropan azoniabicyclo [3.2.1]
• Điều chế: Bán tổng hợp từ atropin bằng phản ứng methyl hóa với isopropyl bromid
1-amino-2-hydroxyethan
CH3CHBrCH3
61 62
63 64
16
06/08/2020
Tác dụng kháng Muscarin (kháng cholinergic) dãn cơ trơn phế quản. Điều trị các cơn hen suyễn, các trường hợp liên quan đến bệnh phế
quản tắc nghẽn, bao gồm viêm phế quản mãn tính và khí phế thủng.
Ipratropium tạo sự dãn phế quản bằng cách ức chế cạnh tranh tại
receptor cholinergic trên cơ trơn phế quản. Do đó ngăn chặn sự co thắt Dùng phụ trợ cho các thuốc giãn phế quản loại adrenergic, để cắt các
khí phế quản gây ra do kích thích phế vị cơn cấp tính trầm trọng trong chứng viêm phế quản mãn tắc nghẽn.
Không nên dùng riêng lẻ một mình vì Ipratropium thể hiện tác động
chậm hơn nhiều so với các thuốc giãn phế quản loại adrenergic.
So với Atropin, Ipratropium không làm đặc đàm nhầy, ít ảnh hưởng đến
tim (chủ yếu là thay đổi nhịp tim)
65 66
ZARLUKAST (Accolate)
TÁC DỤNG PHỤ - ĐỘC TÍNH
Nhức đầu, buồn nôn, khô miệng, các tác động kháng cholinergic toàn
thân như: tim đập nhanh, hồi hộp, rối loạn điều tiết mắt, dạ dày
Trên mắt gây giãn đồng tử, glaucom góc đóng, đau nhức mắt
Phụ nữ có thai đặc biệt 3 tháng đầu thai kỳ, phụ nữ đang cho con bú ➢Chất rắn màu trắng
67 68
17
06/08/2020
69 70
6. Ambroxol: cấu trúc, định tính, định lượng 12. Các nhóm thuốc trị hen
7. Guaiafenesin: cấu trúc, điều chế, định tính, định lượng 13. Terbutalin: cấu trúc, định tính, định lượng
8. Terpimono hydrat: cấu trúc, điều chế, tính chất 14. Salbutamol (albuterol): cấu trúc, định tính, định lượng
9. Phân loại các thuốc chống ho 15. Theophyllin: cấu trúc, nguyên liệu điều chế, tính chất hóa học,
định tính, định lượng
10. Dextromethorphan: cấu trúc, dạng đồng phân có tác dụng, định
tính, định lượng 16. Các dẫn chấ của theophyllin: cấu trúc
11. Noscapin: cấu trúc (nhân gì?) điều chế từ nguyên liệu nào? 17. Ipratropium: cấu trúc, nguyên liệu điều chế
Tính chất hóa học: định tính, tạp liên quan, định lượng 18. Zafirlucast: cấu trúc
71 72
18