You are on page 1of 18

06/08/2020

THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ HÔ HẤP


ĐƯỜNG HÔ HẤP
1. Thuốc kích thích hô hấp

2. Thuốc thay đổi bài tiết dịch phế quản

3. Thuốc giảm ho

4. Thuốc giãn cơ trơn phế quản


THS. PHAN THỊ THANH THỦY

1 2

PHÂN LOẠI THUỐC KÍCH THÍCH HÔ HẤP


1/ Thuốc kích thích trực tiếp trên trung tâm hô hấp hanh não

Atropin sulfat, cafein, doxapram, niketamid, pentylentetrazol, picrotoxin (liều cao)

2/ Thuốc tác động lên các trung tâm não (cuống não)
THUỐC KÍCH THÍCH HÔ HẤP
Camphor, pentylentetrazol (liều thấp), picrotoxin (liều thấp)

3/ Thuốc tác động trên xoang động mạch cảnh

Niketamid (liều thấp), doxapram (liều thấp)


4/ Thuốc tác động kích thích cơ quan cảm giác ngoại biên
Amoniac, khí NO2

3 4

1
06/08/2020

NIKETAMID

C10H14N2O
P.t.l: 193,2
Tên khác: Diethylamid nicotinic

MỘT SỐ THUỐC ĐIỀU CHẾ

POCl3
+
Phosphorus oxyclorid

Acid nicotinic Diethylamin

5 6

KIỂM NGHIỆM CAMPHOR


Định tính:
• IR, UV
• Pứ trong mt kiềm cho mùi đặc trưng, khí tạo thành làm xanh giấy quỳ Camphan

• Pứ nhân pyridin: + cyanogen bromid + anilin: màu vàng NGUỒN GỐC VÀ ĐIỀU CHẾ
Thử tinh khiết: tạp liên quan
➢ Tự nhiên: Long não dạng d-camphor (hữu triền)
Định lượng: môi trường khan HClO4
➢ Tổng hợp: Từ bornyl acetat (tinh dầu cây Abies sibirica, Epica), pinen
TÁC DỤNG: có tác dụng kích thích hô hấp, tăng nhịp tim (nhựa thông), camphen
KIỂM NGHIỆM: trợ tim và kích thích hô hấp Abies sibirica

7 8

2
06/08/2020

Từ bornyl Từ Pinen

C H C H 2
3 Cl C H3 O
Na2CO3
NaOH Cất HCl + CaO Kr2Cr2O7
Nhựa thông
H2SO4
155-161oC 5o C 180oC
n Dl-camphor
Camphen
Bornyl acetat Borneol Camphor TÍNH CHẤT

Từ camphen - Tinh thể, Mùi thơm mạnh


C H 2 - Vị lúc đầu nóng sau mát lạnh
O H OH N OH
HCOOH NaOH HNO3
- Dễ thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường
O
H2SO4 - Khó tan trong nước
Camphen Bornyl formiat Borneol Dl-camphor

9 10

TÍNH CHẤT TÁC DỤNG

Tạo hỗn hợp chảy lỏng với phenol, menthol, thymol, salol, naphtol, - Kích thích hành não, liều cao gây co giật
resorcin, pyrocatechol, pyrogallol, acid salicylic, …. - Kích thích da, xua đuổi muỗi, côn trùng
Phản ứng tạo oxim (do nhôm keto) với hydroxylamin hydrocloric - Chất bảo quản trong mỹ phẫm và dược phẩm

O N OH.HCl CHỈ ĐỊNH


-H2O
+ NH2OH.HCl
- Dùng ngoài: sát trùng nhẹ, giảm đau, chống ngứa

Phản ứng tạo hydrazon (tủa vàng) với 2,4 – dinitro phenyl hydrazyl - Dùng trong: kích thích hô hấp, tuần hoàn
ĐỘC TÍNH
O -H2O
N
HN
H
2
N
O2 - Dùng ngoài: sát trùng nhẹ, giảm đau, chống ngứa

O
N - Dùng trong: kích thích hô hấp, tuần hoàn
2

11 12

3
06/08/2020

NATRI CAMPHORSULFONAT C H2S O3H CH2SO3Na


O H2SO4 NaOH O
O
ĐIỀU CHẾ Sulfonic hóa camphor
CH3COOH
O
Camphor Acid β - camphosulfonat natri β – camphosulfonat

H2SO4 dđ
Methyl clorosulfonat TÍNH CHẤT
Hốn hợp H2SO4 dđ+ acid acetic - Bột kết tinh trắng
C H2S O3H - Mùi long não nhẹ, hơi đắng
O O
O
H O3S H2C - Dễ hút ẩm, vón cục, đổi màu vàng
S O3H
Acid α - camphosulfonat
CHỈ ĐỊNH
Acid β - camphosulfonat Acid π - camphosulfonat
- Như camphor
Chỉ có Acid β – camphosulfonat dùng làm thuốc cho người

13 14

PHÂN LOẠI
1/ Làm tiêu chất nhày và điều hòa sự tiết chất nhày

1.1. Thuốc tiêu đờm: N – acetylcystein, amylase, alpha –


chymotrypsin…
THUỐC THAY ĐỔI DỊCH BÀI TIẾT PHẾ QUẢN
1.2. Thuốc điều hòa tiết đờm: carbocystein, bromhexin, ambroxol…

2/ Làm lỏng dịch tiết

2.1. Thuốc làm tăng bài tiết dịch hô hấp: natri iodid, kali iodid, natri
benzoat, amoni acetat/ clorid/ carbonat, Ipeca
2.2. Kích thích tế bào xuất tiết: terpin hydrat, guaicol, guaifenesin,

15 16

4
06/08/2020

ACETYLCYSTEIN TÍNH CHẤT

- Bột kết tinh trắng, mùi acid acetic nhẹ và vị đặc trưng

C5H9NO3S - Bị oxy hóa trong không khí ẩm, bền nhiệt

N – acetyl – L – cystein KIỂM NGHIỆM

Định tính: IR, điểm chảy (104-110OC), năng suất quay cực (21-25OC)
ĐIỀU CHẾ
Phản ứng với natri nitroprussiat trong NH4OH tạo màu tím sậm

(CH3CO)2O Thử tinh khiết: tạp liên quan (L-cystin, L – cystein, NS – diacetyl – L – cystein)

L – cystein

17 18

KIỂM NGHIỆM THUỐC CÓ CẤU TRÚC TƯƠNG TỰ CYSTEIN


Định lượng: Chuẩn độ iod chỉ thị hồ tinh bột S – Carboxymethylcystein N,S – Diacetylcysteinat methyl
TÁC DỤNG

Tiêu nhày – hoạt tính tốt nhất ở pH từ 6-9

CHỈ ĐỊNH

- Bệnh phế quản – phổi - Nhóm thiol bị thế, không mở được cầu S-S
LƯU Ý
- Giải độc paracetamol
- Hoạt hóa sialyltransferase tạo sialomucin trung hòa kinin → kháng viêm
- Viêm kết mạc khô Tránh dùng chung với kháng sinh vì

- Thụt thao ruột khi ruột bị tắc làm mất hoạt tính

19 20

5
06/08/2020

BROMHEXIN KIỂM NGHIỆM


Định tính: IR
C14H20Br2N2 · HCl Phản ứng màu: + H2SO4l + methylen clorid + cloramin →
P.t.l: 410,83
lớp methylen có màu vàng nâu

Thử tinh khiết: tạp liên quan, màu sắc, độ trong


ĐIỀU CHẾ
Định lượng: PP acid – base thừa trừ

+
→→ TÁC DỤNG
Phân giải muco - polysaccharid, loãng đàm
2-nitro benzyl bromid cyclohexin methylamin
Giảm độ nhày và kích hoạt biểu mô có lông rung → tăng vận chuyển nhày

21 22

THẬN TRỌNG AMBROXOL.HCl


- BN loét dạ dày
- PN có thai C13H18Br2N2 · HCl
P.t.l: 414,6
TƯƠNG TÁC THUỐC
KIỂM NGHIỆM
- Dùng chung với các kháng sinh làm tăng nồng độ trong nhu mô phổi
Định tính: IR, SKLM

Thử tinh khiết: tạp liên quan, màu sắc, độ trong

Định lượng: PP acid – base thừa trừ. Hòa tan chế phẩm trong ethanol
với lượng chính xác acid HCl, chuẩn độ lượng dư HCl bằng NaOH

23 24

6
06/08/2020

GUAIFENESIN KIỂM NGHIỆM


Định tính: IR, điểm chảy (79 – 83oC, SKLM
C10H14O4 · HCl
P.t.l: 198,2 Thử tinh khiết: giới hạn acid – kiềm, clorid và clohydrin, kl, tạp liên quan
Glycerin guaiacolat
Định lượng: PP acid – base
ĐIỀU CHẾ TÁC DỤNG
Long đờm, cải thiện chứng ho khan

3 - cloro - 1,2 - propandiol


Guaiacol

25 26

TERPIN MONOHYDRAT TÍNH CHẤT


- Tinh thể trong suốt, mùi nhẹ
C10H22O3
- Sấy ở 100oC chế phẩm sẽ thăng hoa tạo tinh thể hình kim
P.t.l: 190,28
Glycerin guaiacolat ❖ Phản ứng khử nước: đun với H2SO4 lõang tạo terpineol

❖ Đun với H2SO4 đậm đặc tạo cineol


ĐIỀU CHẾ
Hydrat hóa α và β-pinen trong nhựa thông, với sự có mặt của acid vô cơ mạnh OH

O O
O S O 3 H O H
H2SO4 + H2O
. H2O O H
O S O 3 H O H α-terpineol β-terpineol γ-terpineol cineol

27 28

7
06/08/2020

PHÂN LOẠI THUỐC HO


1/ Thuốc chống ho có tác động trên trung ương

THUỐC GIẢM HO
2/ Thuốc chống ho có tác động trên các receptor ngoại biên

29 30

1/ Thuốc chống ho có tác động trên trung ương 2/ Thuốc chống ho có tác động trên các receptor ngoại biên

• Ức chế trung tâm ho ở hành tủy


• An thần - ức chế hô hấp Tác động gây tê các ngọn dây thần kinh gây phản xạ ho, chủ yếu là
dây thần kinh phế vị và dây thần kinh thiệt hầu
a/ Các alkaloid thuốc phiện có khả năng gây nghiện
codein codethylin pholcodin
b/ Các alkaloid không gây nghiện Benzonetat

Dextromethorphan Narcotin Tetracain

c/ Các thuốc khác không thuộc nhóm thuốc phiện Oxeladin Eprazinon Bromoform (độc)

d/ Các thuốc kháng histamin H1 trung ương và ngoại biên


Clopheniramin Brompheniramin clocinizin Alimemazin Oxomemazin

31 32

8
06/08/2020

DEXTROMETHORPHAN
CÁC THUỐC HO THƯỜNG DÙNG

C18H25NO P.t.l: 271,40


• Tên khoa học: (9α,13α,14α)-3-methoxy-17-methylmorphinan
(hydrobromid)
C18H25NO. HBr P.t.l: 352,32
hydrobromid monohydrat
C18H25NO. HBr . H2O P.t.l: 370,33

33 34

DEXTROMETHORPHAN
Điều chế

Tính chất
Bột kết tinh gần như trắng, tan trong nước: 1,5% ở 25oC, tan 25% trong
etanol 95% ở nhiệt độ phòng, thực tế không tan trong ether, dạng base
không tan trong nước. Nhiệt độ nóng chảy: 122-124oC
𝛼 20
𝐷 : +27,6o (C = 1,5 trong nước)

35 36

9
06/08/2020

DEXTROMETHORPHAN NOSCAPIN
Định tính
➢Phổ IR Alkaloid có nhân isoqinolin
➢Góc quay cực riêng ĐIỀU CHẾ
➢Phản ứng A của ion bromid Chiết từ nhựa thuốc phiện – ngày nay được tổng hợp
Thử tinh khiết toàn phần bằng ngưng tụ meconin và cotarnin, xúc
➢Độ trong và màu sắc của dung Định lượng tác bằng H2SO4 hoặc kali carbonat
dịch Phương pháp acid base
➢Giới hạn acid – kiềm
➢Góc quay cực riêng +28 đến +30o
H2SO4
➢N,N – dimethylanilin +
➢Tạp chất liên quan
➢Nước cotarnin meconin

37 38

TÍNH CHẤT HÓA HỌC KIỂM NGHIỆM


Định tính: IR, UVmax 291 và 310nm, SKLM, điểm chảy 174-177oC
Thử tinh khiết: tạp liên quan (papaverin)
HNO2
+ Định lượng: môi trường khan HClO4

Acid opianic cotarnin TÁC DỤNG


Ức chế trung tâm ho như codein
Hòa/ alcol
[H]

CHỈ ĐỊNH: trị ho do các nguyên nhân khác nhau


Dd màu vàng
TÁC DỤNG PHỤ: Ảo giác tăng, giảm ham muốn, phì đại tiền liệt tuyến,
giảm thèm ăn, tăng nhịp tim, giảm khả năng nhìn
Meconin (UV max
213nm và 308nm)

39 40

10
06/08/2020

CODETHYLIN TÍNH CHÂT

C19H23NO3. HCl. 2H2O - Tính acid yếu


P.t.l: 385,9 - Phản ứng với acid nitrơ (HNO2) tạo dẫn xuất nitroso có màu
Tên khác: Ethylmorphin, Dionon - Đun nóng với acid vô cơ, thêm acid nitric đặc thì có màu đỏ máu do
. HCl. 2H2O tạo apomorphin

ĐIỀU CHẾ H2SO4

1. C2H5Br/ NaOH Apomorphin

2. HCl - Pứ với muối diazonium của acid sulfanilic, tạo azoic có màu
. HCl. 2H2O

41 42

KIỂM NGHIỆM TÁC DỤNG


Giảm ho và giảm đau mạnh hơn codein
Định tính:
➢ IR. DD chế phẩm trong nước được kiềm hóa bằng NaOH, tủa tạo
thanh kết tinh lại trong nước, sấy khô, điểm chảy 85-89oC. CHỈ ĐỊNH: Trị ho, gây tê niêm mạc mắt chống xung huyết tại chỗ

➢ Pứ với acid H2SO4 dđ có xúc tác FeCl3: màu xanh xuất hiện, thêm
acid nitric thành màu đỏ (pứ của morphin, codein, ethylmorphin). TÁC DỤNG PHỤ: co thắt phế quản, gây nghiện
➢ Phân biệt với codein bằng kiềm hóa dd 4% với amoniac tạo tủa
trắng, codein tan CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Hen suyễn, suy hô hấp trẻ < 8 tuổi, ko uống rượu,
Thử tinh khiết: tạp liên quan (papaverin) PNCT và CCB

Định lượng: môi trường khan HClO4, pp acid – base dựa trên gốc HCl

43 44

11
06/08/2020

EPRAZINON
C24H32N2O2. 2HCl
P.t.l: 419,8
Tên khoa học:3-(4-(2-Ethoxy-2-phenylethyl)piperazin-
1-yl)-2-methyl-1-phenylpropanon

ĐIỀU CHẾ: nguyên liệu là styren


THUỐC TRỊ HEN
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
- Ức chế trung tâm ho
- Gây tê niêm mạc đường hô hấp
- Kháng histamin
- Long đờm, giảm độ nhầy của đờm (do cắt các đoạn muco -
polysaccharid

45 46

CÁC NHÓM THUỐC TRỊ HEN PHẾ QUẢN TERBUTALIN

Dihydroxy benzyl alcol Ter - butylamin


• Thuốc giãn phế quản: các thuốc thuộc nhóm xanthin (theophyllin và
các dẫn chất), các chất kích thích β – adrenergic (salbutamol, các
.H2SO4
chất cường giao cảm khác), các chất kháng cholin (atropin,
KIỂM ĐỊNH
ipratropium) Định tính: IR, HPLC, ion sulfat

• Thuốc kháng viêm: corticoid, cromolin Định lượng: Mt khan, HPLC

• Các thuốc khác: kháng histamin (ketotifen), kháng leucotrien TÁC DỤNG
Kích thích chọn lọc β2 - adrenergic
(zafirlukast, montelukast).

47 48

12
06/08/2020

SALBUTAMOL (ALBUTEROL)
THEOPHYLLIN
Ethanol
Phenyl
Hydroxymethyl C7H8N4O2
- Dẫn chất paraphenolic
- Dạng dùng muối sulfat P.t.l: 180,164
Tert - butylamino
KIỂM ĐỊNH
Định tính:
- HPLC • Tên khoa học: 1,3-dimethyl-3,7-dihydro-1H-purine-2,6-dion
- Pứ kaliferricyanid có aminopyrazolon → phức đỏ cam tan trong CH2Cl2
• Theophyllin có trong lá trà, hạt cafe với tỉ lệ thấp. Theophyllin có thể
Định lượng: Mt khan
điều chế từ cafein, hoặc từ ure
TÁC DỤNG
Kích thích chọn lọc β2 - adrenergic

49 50

ĐIỀU CHẾ TÍNH CHẤT

➢Bột kết tinh trắng, tan ít trong nước, không tan trong ethanol. Tan trong các
dụng dịch hydroxyd kiềm, trong amoniac và trong acid vô cơ.

➢Lưỡng tính, tạo muối với các acid vô cơ và hydroxyd kiềm.

➢Phản ứng ghép đôi với muối diazoni tạo phẩm màu đỏ

➢Phản ứng với AgNO3 và Co(NO3)2 tạo các muối kết tủa tương ứng

➢Cho phản ứng của hợp chất xanhthin (phản ứng Murexid): oxy hóa chế
phẩm bằng tác nhân oxy hóa (acid nitric, bromic, clor, H2O2...), sau đó thêm
amoniac vào, cần thu được có màu đỏ tía

51 52

13
06/08/2020

Phản ứng ghép đôi với muối diazoni tạo phẩm màu đỏ Phản ứng Murexid

Phản ứng với AgNO3 và Co(NO3)2 tạo các muối kết tủa tương ứng

53 54

KIỂM ĐỊNH Chọn ý sai về tính chất của theophyllin


Định tính
Điểm chảy (270 – 2740C), IR Không tan trong amoniac
Pứ với muối diazoni của acid sulfanilic/ kali – hydroxyd, tạo tủa đỏ Tan trong hydroxyd kiềm
Cho phản ứng của hợp chất xanhthin (phản ứng Murexit)
Tạo kết tủa với AgNO3
Pứ với các dung dịch AgNO3 và Co(NO3)2 tạo các muối tương ứng, muối bạc
kết tủa trắng và muối cobal kết tủa trắng ánh hồng Tan trong acid vô cõ

Định lượng

Theophyllin phản ứng với bạc nitrat tạo acid nitric. Định lượng phần acid này
bằng dung dịch NaOH 0,1N dùng chỉ thị xanh bromothymol

55 56

14
06/08/2020

TÁC DỤNG
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Giãn mạch, giảm co thắt, lợi tiểu
Nhạy cảm với xanhthin, có tiền sử loạn nhịp tim
Theophyllin ức chế men phosphodiesterase, làm tăng lượng cAMP
(cyclo 3’,5’ adenosine – monophosphat), chất này làm giãn phế quản và Thận trọng với bệnh loét dạ dày tá tràng, gút, tiểu đường, bệnh mạch vành
giãn mạch TƯƠNG TÁC THUỐC
Các thuốc làm giảm nồng độ theophyllin trong máu: carbamazepin,
isoproterenol, phenobarbital, rifampicin
Các thuốc làm tăng nồng độ theophyllin/ máu: cimetidin, allopurinol,
erythromycin và các macrolid khác, propanolol, thuốc ngừa thai dùng
đường uống, flourquinolon

57 58

CÁC DẪN CHẤT THEOPHYLLIN Aminophyllin ðýợc ðiều chế bằng cách thêm
theophyllin vào dung dịch chứa
1/ Amophyllin 3/ Oxitriphyllin

Ethylendiamin

1-cloro-2,3-dihydroxypropan

2/ Dyphyllin 4/ Theophyllin olamin


Cholin bicarbonat

1-amino-2-hydroxyethan

59 60

15
06/08/2020

Theophyllin olamin ðýợc ðiều chế bằng cách cho IPRATROPIUM (ATROVENT)
theophyllin phản ứng với

Ethylendiamin Ipratropium bromid

Cholin bicarbonat
• Tên khoa học: (±) 3-(3-Hydroxy-1-oxo-2-phenylpropoxy)-8methyl-8-(1-methylethyl)-8-
1-cloro-2,3-dihydroxypropan azoniabicyclo [3.2.1]
• Điều chế: Bán tổng hợp từ atropin bằng phản ứng methyl hóa với isopropyl bromid
1-amino-2-hydroxyethan
CH3CHBrCH3

61 62

TÍNH CHẤT Ipratropium cho phản ứng


Kết tinh trắng từ n-propanol, điểm chảy ở 230 – 232 oC
Vitali-Moren
Tan nhiều trong nước và alcol loãng, không tan trong ether, cloroform
Kém bền trong dung dịch trung tính à acid, phân hủy nhanh trong môi Murexid
trường kiềm
KIỂM ĐỊNH Tủa với Co(NO3)2
Định tính
A. Phổ IR
Orthodiquinon
B. Cho phản ứng Vitali – Moren (+ aceton + KOH/ ethanol →tím)
Định lượng: Phương pháp bạc kế

63 64

16
06/08/2020

TÁC DỤNG CHỈ ĐỊNH

Tác dụng kháng Muscarin (kháng cholinergic) dãn cơ trơn phế quản. Điều trị các cơn hen suyễn, các trường hợp liên quan đến bệnh phế
quản tắc nghẽn, bao gồm viêm phế quản mãn tính và khí phế thủng.
Ipratropium tạo sự dãn phế quản bằng cách ức chế cạnh tranh tại
receptor cholinergic trên cơ trơn phế quản. Do đó ngăn chặn sự co thắt Dùng phụ trợ cho các thuốc giãn phế quản loại adrenergic, để cắt các

khí phế quản gây ra do kích thích phế vị cơn cấp tính trầm trọng trong chứng viêm phế quản mãn tắc nghẽn.
Không nên dùng riêng lẻ một mình vì Ipratropium thể hiện tác động
chậm hơn nhiều so với các thuốc giãn phế quản loại adrenergic.

So với Atropin, Ipratropium không làm đặc đàm nhầy, ít ảnh hưởng đến
tim (chủ yếu là thay đổi nhịp tim)

65 66

ZARLUKAST (Accolate)
TÁC DỤNG PHỤ - ĐỘC TÍNH

Nhức đầu, buồn nôn, khô miệng, các tác động kháng cholinergic toàn
thân như: tim đập nhanh, hồi hộp, rối loạn điều tiết mắt, dạ dày

Trên mắt gây giãn đồng tử, glaucom góc đóng, đau nhức mắt

CHỐNG CHỈ ĐỊNH • Tên khoa học: [3-[[2-methoxy-4-[[[(2-methylphenyl) sulfonyl]amino] carbonyl]


phenyl] methyl]-4-methyl-1H-indol-5-yl]carbamid acid cyclopentylester
Nhạy cảm với alkaloid benladon, do có cấu trúc tương tự atropin,
glaucom góc đóng hay phì đại tuyến tiền liệt. • Tính chất:

Phụ nữ có thai đặc biệt 3 tháng đầu thai kỳ, phụ nữ đang cho con bú ➢Chất rắn màu trắng

➢Điểm chảy 138-140oC

67 68

17
06/08/2020

TÁC DỤNG THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ HÔ HẤP


Tác dụng đối kháng chọn lọc trên thụ thể cysteinyl leutrien D4 và E4, trong đó 1. Phân loại thuốc kích thích hô hấp: kể tên các thuốc
cysteinyl leukotrien là chất gây phản ứng quá mẫn, làm co thắt cơ trơn phế quản, 2. Niketamid: vẽ cấu trúc. Pp điều chế. Phản ứng định tính, định lượng
có liên quan đến sinh bệnh học của hen suyễn. Thuốc được FDA cấp phép lưu 3. Camphor: cấu trúc, nguồn gốc và điều chế: nguyên liệu tổng hợp,
hành 1996. tính chất hóa học, dạng dùng
CHỈ ĐỊNH 4. Acetylcystein: cấu trúc, điều chế, phản ứng định tính, các tạp liên
quan, định lượng, các chất có cấu trúc tương tự cystein
Sử dụng zairlukast tiền trị liêu ở người bị hen suyễn, nhờ khả năng ức chế sự co
5. Bromhexin: cấu trúc, dạng muối, phương pháp điều chế, định tính
thắt khí phế quản gây ra bởi sulfid oxyd, không khí lạnh và các tác nhân khác như
phản ứng hóa học, định lượng
cỏ, bụi, lông mèo. Dùng trong phòng và trị hen suyễn. Chỉ sử dụng trị hen suyễn ở
thời kỳ nhẹ đến trung bình, không dùng cho bệnh nhân trong cơn kịch phát

69 70

6. Ambroxol: cấu trúc, định tính, định lượng 12. Các nhóm thuốc trị hen
7. Guaiafenesin: cấu trúc, điều chế, định tính, định lượng 13. Terbutalin: cấu trúc, định tính, định lượng
8. Terpimono hydrat: cấu trúc, điều chế, tính chất 14. Salbutamol (albuterol): cấu trúc, định tính, định lượng
9. Phân loại các thuốc chống ho 15. Theophyllin: cấu trúc, nguyên liệu điều chế, tính chất hóa học,
định tính, định lượng
10. Dextromethorphan: cấu trúc, dạng đồng phân có tác dụng, định
tính, định lượng 16. Các dẫn chấ của theophyllin: cấu trúc
11. Noscapin: cấu trúc (nhân gì?) điều chế từ nguyên liệu nào? 17. Ipratropium: cấu trúc, nguyên liệu điều chế
Tính chất hóa học: định tính, tạp liên quan, định lượng 18. Zafirlucast: cấu trúc

71 72

18

You might also like