You are on page 1of 5

06/07/2020

ĐẠI CƯƠNG ĐAU THẮT NGỰC

Thuốc điều trị đau thắt ngực Điều trị:


- Do sự cung cấp oxy của mạch vành không đủ đáp ứng nhu cầu oxy của
cơ tim.
 các thuốc điều trị đau thắt ngực tác động:
+ Làm tăng mức cung cấp oxy cho cơ tim.
+ Giảm mức tiêu thụ oxy của cơ tim.
+ Giảm cơn đau.

1 2

THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐAU THẮT NGỰC Chỉ định:


- Là thuốc đầu bảng trị đau thắt ngực.
1. Các chất giãn mạch nitrosyl - Cắt cơn đau nhanh chóng.
- Nitrit hữu cơ, (chưa có thuốc nào thay thế được)
- Nitrat hữu cơ
- Phòng ngừa ĐTN do stress hay do gắng sức
2. Nhóm các chất chẹn beta (β)
3. Nhóm các chất chẹn kênh calcium Độc tính:
4. Trimetazidine - Hạ huyết áp thể đứng.
- Làm da đỏ bừng (giãn mạch ngoại vi)
- Có thể gây tăng áp suất trong sọ
(Giãn mạch máu não)
- Dung nạp thuốc

3 4

1
06/07/2020

Nitrat hữu cơ là ester của những alcol


đơn giản hay polyol với acid nitric. NITROGLYCERIN (TRINITRIN,
GLYCERIN TRINITRAT)

 Công thức
Erythrityl tetranitrate (Nitroglycerin = Trinitrin) 1879

5 6

NITROGLYCERIN thủy phân


NO3-
+

 Điều chế 180-185oC


KHSO4

H2SO4
 Chất lỏng không màu, sánh như dầu Acrolein
 Dễ tan trong nước, cồn, dễ cháy nổ

Xanh da trời

7 8

2
06/07/2020

TRIMETAZIDIN HYDROCLORID

NITROGLYCERIN
❖ TÍNH CHẤT
Định tính
Bột kết tinh trắng hay gần như trắng, dễ tan trong nước, hơi tan
 Phản ứng màu với diphenylamin
 Sắc kí lớp mỏng trong alcol

Thử tinh khiết ❖ TỔNG HỢP


 Nitrat
vô cơ: chiết nitroglycerin bằng toluen và nước,
phát hiện bằng diphenylamin
 Tạp chất liên quan: sắc ký lớp mỏng
Định lượng
 Thủy phân với sự có mặt chất oxy hóa là H2O2
 Sắc ký khí 10

9 10

TRIMETAZIDIN HYDROCLORID
❖ ĐỊNH TÍNH TRIMETAZIDIN HYDROCLORID
• Phổ IR
• Phản ứng của Cl-
 Tác dụng
❖ THỬ TINH KHIẾT
Ức chế 3 – ketoacyl coenzym A thiolase (3 – KAT)
• Độ trong
Điều chỉnh quá trình chuyển hóa năng lượng cơ tim,
• Tạp chất liên quan (HPLC, SKLM)
bảo vệ cơ tim
• Giảm khối lượng do sấy khô
Không gây những tác dụng phụ như hạ huyết áp, đau
• Tro sulfat đầu, loạn nhịp
❖ ĐỊNH LƯỢNG
• Phương pháp Ag (định lượng HCl)
11

11 12

3
06/07/2020

ISOSORBID DINITRAT

ISOSORBID DINITRAT
 Công thức ❖TỔNG HỢP

14

13 14

ISOSORBID DINITRAT
Định tính
 Phổ
 Sắc
IR
kí lớp mỏng
LUYỆN TẬP
 Phảnứng với diphenylamin trong acid sulfuric
50% cho màu xanh
Định lượng
 Chophản ứng màu với acid phenoldisulfonic
và đo màu ở bước sóng 450nm
16

15 16

4
06/07/2020

Câu 2: cho biết tên của các thuốc sau:

Câu 1: Nguyên liệu tổng hợp trimethazidin,


Isosorbid dinitrate,
(1) (2)

(3) (4)

17 18

Câu 3: phương pháp định tính, định lượng Câu 4: cơ chế tác dụng của nitroglycerin,
nitroglycerin, trimethazidin, isosorbid dinitrat trimethazidin, isosorbid dinitrat

19 20

You might also like