Professional Documents
Culture Documents
1 2
3 4
1
06/07/2020
Công thức
Erythrityl tetranitrate (Nitroglycerin = Trinitrin) 1879
5 6
H2SO4
Chất lỏng không màu, sánh như dầu Acrolein
Dễ tan trong nước, cồn, dễ cháy nổ
Xanh da trời
7 8
2
06/07/2020
TRIMETAZIDIN HYDROCLORID
NITROGLYCERIN
❖ TÍNH CHẤT
Định tính
Bột kết tinh trắng hay gần như trắng, dễ tan trong nước, hơi tan
Phản ứng màu với diphenylamin
Sắc kí lớp mỏng trong alcol
9 10
TRIMETAZIDIN HYDROCLORID
❖ ĐỊNH TÍNH TRIMETAZIDIN HYDROCLORID
• Phổ IR
• Phản ứng của Cl-
Tác dụng
❖ THỬ TINH KHIẾT
Ức chế 3 – ketoacyl coenzym A thiolase (3 – KAT)
• Độ trong
Điều chỉnh quá trình chuyển hóa năng lượng cơ tim,
• Tạp chất liên quan (HPLC, SKLM)
bảo vệ cơ tim
• Giảm khối lượng do sấy khô
Không gây những tác dụng phụ như hạ huyết áp, đau
• Tro sulfat đầu, loạn nhịp
❖ ĐỊNH LƯỢNG
• Phương pháp Ag (định lượng HCl)
11
11 12
3
06/07/2020
ISOSORBID DINITRAT
ISOSORBID DINITRAT
Công thức ❖TỔNG HỢP
14
13 14
ISOSORBID DINITRAT
Định tính
Phổ
Sắc
IR
kí lớp mỏng
LUYỆN TẬP
Phảnứng với diphenylamin trong acid sulfuric
50% cho màu xanh
Định lượng
Chophản ứng màu với acid phenoldisulfonic
và đo màu ở bước sóng 450nm
16
15 16
4
06/07/2020
(3) (4)
17 18
Câu 3: phương pháp định tính, định lượng Câu 4: cơ chế tác dụng của nitroglycerin,
nitroglycerin, trimethazidin, isosorbid dinitrat trimethazidin, isosorbid dinitrat
19 20